loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Ví dụ: Bạn
dự thi vào lớp 10 trường THPT Lai Vung 1 (mã 101) năm 2014 tại tỉnh
ĐỒNG THÁP (mã tỉnh là 50),
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
XEM ĐIỂM
CHUẨN VÀO LỚP 10 TỈNH
ĐỒNG THÁP NĂM 2014!
NHẬN ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT TỈNH ĐỒNG THÁP TỰ
ĐỘNG NHANH NHẤT QUA SMS, SOẠN TIN:
HSDC 50 <Mã
trường THPT> gửi 8785
Để
biết điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Lai Vung 1 năm 2014 tại tỉnh ĐỒNG
THÁP,
Soạn
tin: HSDC 50 101 gửi 8785
So sánh điểm
thi của bạn và điểm chuẩn vào 10 bạn xác định được ngay kết quả thi tuyển
sinh của mình
Điểm chuẩn
vào lớp 10 năm 2014 của tỉnh ĐỒNG THÁP được cập nhật và gửi tin về cho các
thí sinh nhanh và chính xác nhất chỉ với một thao tác soạn tin đơn giản, nhanh
gọn và tiện lợi. Soạn tin:
HSDC 50 <Mã trường> gửi 8785
Mã tỉnh ĐỒNG THÁP là 50
Bảng mã các trường THPT tại tỉnh ĐỒNG THÁP
Mã trường
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
|
101
|
THPT Lai
Vung 1
|
HSDC 50 101
|
8785
|
102
|
THPT Lai
Vung 2
|
HSDC 50 102
|
8785
|
104
|
THPT Phan
Văn Bảy
|
HSDC 50 104
|
8785
|
110
|
THPT
Thành phố Cao Lãnh
|
HSDC 50 110
|
8785
|
111
|
THPT Châu
Thành 1
|
HSDC 50 111
|
8785
|
112
|
THPT Châu
Thành 2
|
HSDC 50 112
|
8785
|
114
|
THPT Nha
Mân
|
HSDC 50 114
|
8785
|
120
|
THPT Trần
Quốc Toản
|
HSDC 50 120
|
8785
|
130
|
THPT Kỹ
Thuật
|
HSDC 50 130
|
8785
|
140
|
THPT Đỗ
Công Tường
|
HSDC 50 140
|
8785
|
160
|
THPT
Thiên Hộ Dương
|
HSDC 50 160
|
8785
|
210
|
THPT Thị
xã Sa Đéc
|
HSDC 50 210
|
8785
|
220
|
THPT
Nguyễn Du
|
HSDC 50 220
|
8785
|
230
|
THPT
Chuyên Ng Đình Chiểu
|
HSDC 50 230
|
8785
|
310
|
THPT Tân
Hồng
|
HSDC 50 310
|
8785
|
320
|
THPT
Giồng Thị Đam
|
HSDC 50 320
|
8785
|
330
|
THPT Tân
Thành
|
HSDC 50 330
|
8785
|
410
|
THPT Hồng
Ngự 1
|
HSDC 50 410
|
8785
|
420
|
THPT Hồng
Ngự 2
|
HSDC 50 420
|
8785
|
430
|
THPT Hồng
Ngự 3
|
HSDC 50 430
|
8785
|
440
|
THPT
|
HSDC 50 440
|
8785
|
460
|
THPT Long
Khánh A
|
HSDC 50 460
|
8785
|
510
|
THPT Tam
Nông
|
HSDC 50 510
|
8785
|
520
|
THPT Tràm
Chim
|
HSDC 50 520
|
8785
|
610
|
THPT
Thanh Bình 1
|
HSDC 50 610
|
8785
|
620
|
THPT
Thanh Bình 2
|
HSDC 50 620
|
8785
|
640
|
THPT Trần
Văn Năng
|
HSDC 50 640
|
8785
|
710
|
THPT Cao
Lãnh 1
|
HSDC 50 710
|
8785
|
720
|
THPT Cao
Lãnh 2
|
HSDC 50 720
|
8785
|
730
|
THPT
Thống Linh
|
HSDC 50 730
|
8785
|
740
|
THPT Kiến
Văn
|
HSDC 50 740
|
8785
|
810
|
THPT Lấp
Vò 1
|
HSDC 50 810
|
8785
|
820
|
THPT Lấp
Vò 2
|
HSDC 50 820
|
8785
|
830
|
THPT Lấp
Vò 3
|
HSDC 50 830
|
8785
|
840
|
THPT
Nguyễn Trãi
|
HSDC 50 840
|
8785
|
910
|
THPT Tháp
Mười
|
HSDC 50 910
|
8785
|
920
|
THPT
Trường Xuân
|
HSDC 50 920
|
8785
|
930
|
THPT Mỹ
Quí
|
HSDC 50 930
|
8785
|
940
|
THPT Đốc
Bình Kiều
|
HSDC 50 940
|
8785
|
960
|
THPT Phú
Điền
|
HSDC 50 960
|
8785
|
170
|
THPT
chuyên Ng Quang Diêu
|
HSDC 50 170
|
8785
|
Để biết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 của các tỉnh khác. Soạn tin:
HSDC <Mã Tp> <Mã trường> gửi 8785
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment