loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Ví dụ: Bạn
dự thi vào lớp 10 trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh (mã 001) năm 2014 tại tỉnh
ĐỒNG NAI (mã tỉnh là 48),
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
XEM ĐIỂM
CHUẨN VÀO LỚP 10 TỈNH
ĐỒNG NAI NĂM 2014!
NHẬN ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT TỈNH ĐỒNG NAI TỰ
ĐỘNG NHANH NHẤT QUA SMS, SOẠN TIN:
HSDC 48 <Mã
trường THPT> gửi 8785
Để
biết điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh năm 2014 tại tỉnh ĐỒNG NAI,
Soạn
tin: HSDC 48 001 gửi 8785
So sánh điểm
thi của bạn và điểm chuẩn vào 10 bạn xác định được ngay kết quả thi tuyển
sinh của mình
Điểm chuẩn
vào lớp 10 năm 2014 của tỉnh ĐỒNG NAI được cập nhật và gửi tin về cho các
thí sinh nhanh và chính xác nhất chỉ với một thao tác soạn tin đơn giản, nhanh
gọn và tiện lợi. Soạn tin:
HSDC 48 <Mã trường> gửi 8785
Mã tỉnh ĐỒNG NAI là 48
Bảng mã các
trường THPT tại tỉnh ĐỒNG NAI
Mã trường
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
|
001
|
THPT
Chuyên Lương Thế Vinh
|
HSDC 48 001
|
8785
|
003
|
THPT Ngô
Quyền
|
HSDC 48 003
|
8785
|
004
|
THPT
|
HSDC 48 004
|
8785
|
005
|
THPT
Tam Hiệp
|
HSDC 48 005
|
8785
|
006
|
THPT
Nguyễn Trãi
|
HSDC 48 006
|
8785
|
007
|
THPT
Lê Hồng Phong
|
HSDC 48 007
|
8785
|
008
|
THPT
|
HSDC 48 008
|
8785
|
009
|
THPT Dân
Tộc Nội Trú tỉnh
|
HSDC 48 009
|
8785
|
011
|
THPT
Thống Nhất A
|
HSDC 48 011
|
8785
|
012
|
THPT
Thống Nhất B
|
HSDC 48 012
|
8785
|
013
|
THPT
Ngô Sĩ Liên
|
HSDC 48 013
|
8785
|
014
|
THPT Kiệm
Tân
|
HSDC 48 014
|
8785
|
016
|
THPT Long
Khánh
|
HSDC 48 016
|
8785
|
017
|
THPT Trần
Phú
|
HSDC 48 017
|
8785
|
018
|
THPT Dầu
Giây
|
HSDC 48 018
|
8785
|
021
|
THPT Xuân
Lộc
|
HSDC 48 021
|
8785
|
023
|
THPT Long
Thành
|
HSDC 48 023
|
8785
|
024
|
THPT Long
Phước
|
HSDC 48 024
|
8785
|
025
|
THPT
Nguyễn Đình Chiểu
|
HSDC 48 025
|
8785
|
027
|
THPT Nhơn
Trạch
|
HSDC 48 027
|
8785
|
029
|
THPT Tân
Phú
|
HSDC 48 029
|
8785
|
030
|
THPT Điểu
Cải
|
HSDC 48 030
|
8785
|
031
|
THPT Định
Quán
|
HSDC 48 031
|
8785
|
033
|
THPT Đoàn
Kết
|
HSDC 48 033
|
8785
|
034
|
THPT
Thanh Bình
|
HSDC 48 034
|
8785
|
035
|
THPT Vĩnh
Cửu
|
HSDC 48 035
|
8785
|
036
|
THPT Trị
An
|
HSDC 48 036
|
8785
|
037
|
THPT Xuân
Mỹ
|
HSDC 48 037
|
8785
|
040
|
THPT Tam
Phước
|
HSDC 48 040
|
8785
|
043
|
THPT
Nguyễn Hữu Cảnh
|
HSDC 48 043
|
8785
|
046
|
THPT Sông
Ray
|
HSDC 48 046
|
8785
|
048
|
THPT Phước
Thiền
|
HSDC 48 048
|
8785
|
053
|
THPT Trấn
Biên
|
HSDC 48 053
|
8785
|
054
|
THPT Bình
Sơn
|
HSDC 48 054
|
8785
|
055
|
THPT Phú
Ngọc
|
HSDC 48 055
|
8785
|
059
|
THPT Xuân
Hưng
|
HSDC 48 059
|
8785
|
060
|
THPT Đắc
Lua
|
HSDC 48 060
|
8785
|
062
|
THPT Võ
Trường Toản
|
HSDC 48 062
|
8785
|
063
|
THPT Tôn
Đức Thắng
|
HSDC 48 063
|
8785
|
064
|
THPT
Trịnh HoàI Đức
|
HSDC 48 064
|
8785
|
066
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
HSDC 48 066
|
8785
|
067
|
THPT Đinh
Tiên Hoàng
|
HSDC 48 067
|
8785
|
068
|
THPT Xuân
Thọ
|
HSDC 48 068
|
8785
|
069
|
PT Năng
Khiếu Thể Thao
|
HSDC 48 069
|
8785
|
Để biết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 của các tỉnh khác. Soạn tin:
HSDC <Mã Tp> <Mã trường> gửi 8785
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment