loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Ví dụ: Bạn
dự thi vào lớp 10 trường THPT Phan Bội Châu (mã 002) năm 2014 tại tỉnh
GIA LAI (mã tỉnh là 38),
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
XEM ĐIỂM
CHUẨN VÀO LỚP 10 TỈNH
GIA LAI NĂM 2014!
NHẬN ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT TỈNH GIA LAI TỰ
ĐỘNG NHANH NHẤT QUA SMS, SOẠN TIN:
HSDC 38 <Mã
trường THPT> gửi 8785
Để
biết điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Phan Bội Châu năm 2014 tại tỉnh GIA LAI,
Soạn
tin: HSDC 38 002 gửi 8785
So sánh điểm
thi của bạn và điểm chuẩn vào 10 bạn xác định được ngay kết quả thi tuyển
sinh của mình
Điểm chuẩn
vào lớp 10 năm 2014 của tỉnh GIA LAI được cập nhật và gửi tin về cho các
thí sinh nhanh và chính xác nhất chỉ với một thao tác soạn tin đơn giản, nhanh
gọn và tiện lợi. Soạn tin:
HSDC 38 <Mã trường> gửi 8785
Mã tỉnh GIA LAI là 38
Bảng mã các
trường THPT tại tỉnh GIA LAI
Mã trường
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
|
001
|
THPT Pleiku
|
HSDC 38 001
|
8785
|
002
|
THPT Phan
Bội Châu
|
HSDC 38 002
|
8785
|
003
|
Trường PT
Dân tộc Nội trú tỉnh
|
HSDC 38 003
|
8785
|
004
|
THPT Lê
Lợi
|
HSDC 38 004
|
8785
|
005
|
THPT Chuyên
Hùng Vương
|
HSDC 38 005
|
8785
|
006
|
THPT Hoàng
Hoa Thám
|
HSDC 38 006
|
8785
|
007
|
THPT Mạc
Đĩnh Chi
|
HSDC 38 007
|
8785
|
008
|
THPT Ia
Ly
|
HSDC 38 008
|
8785
|
009
|
THPT Trần
Hưng Đạo
|
HSDC 38 009
|
8785
|
010
|
THPT Lương
Thế Vinh
|
HSDC 38 010
|
8785
|
011
|
THPT Quang Trung An Khê
|
HSDC 38 011
|
8785
|
012
|
THPT Nguyễn
Khuyến
|
HSDC 38 012
|
8785
|
013
|
THPT Hà
Huy Tập
|
HSDC 38 013
|
8785
|
014
|
THPT Lê
Hoàn
|
HSDC 38 014
|
8785
|
015
|
THPT Lê
Quý Đôn
|
HSDC 38 015
|
8785
|
016
|
THPT Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
HSDC 38 016
|
8785
|
017
|
THPT Lê
Thánh Tông
|
HSDC 38 017
|
8785
|
018
|
THPT Trần
Quốc Tuấn
|
HSDC 38 018
|
8785
|
019
|
THPT
|
HSDC 38 019
|
8785
|
020
|
THPT Huỳnh
Thúc Kháng
|
HSDC 38 020
|
8785
|
021
|
THPT Phạm
Văn Đồng
|
HSDC 38 021
|
8785
|
022
|
THPT Nguyễn
Huệ
|
HSDC 38 022
|
8785
|
030
|
THPT Trần
Phú
|
HSDC 38 030
|
8785
|
031
|
THPT Nguyễn
Trãi
|
HSDC 38 031
|
8785
|
032
|
THPT Nguyễn
Thái Học
|
HSDC 38 032
|
8785
|
033
|
THPT Nguyễn
Tất Thành
|
HSDC 38 033
|
8785
|
034
|
THPT Nguyễn
Chí Thanh
|
HSDC 38 034
|
8785
|
035
|
THPT Lê
Hồng Phong
|
HSDC 38 035
|
8785
|
036
|
THPT Phan
Chu Trinh
|
HSDC 38 036
|
8785
|
037
|
THPT Lý
Thường Kiệt
|
HSDC 38 037
|
8785
|
038
|
THPT Nguyễn
Trường Tộ
|
HSDC 38 038
|
8785
|
039
|
THPT Trường
Chinh
|
HSDC 38 039
|
8785
|
040
|
THPT Anh
hùng Núp
|
HSDC 38 040
|
8785
|
043
|
THPT Phạm
Hồng Thái
|
HSDC 38 043
|
8785
|
044
|
THPT Nguyễn
Văn Cừ
|
HSDC 38 044
|
8785
|
045
|
THPT Y
Đôn
|
HSDC 38 045
|
8785
|
046
|
THPT Đinh
Tiên Hoàng
|
HSDC 38 046
|
8785
|
057
|
THPT Võ
Văn Kiệt
|
HSDC 38 057
|
8785
|
Để biết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 của các tỉnh khác. Soạn tin:
HSDC <Mã Tp> <Mã trường> gửi 8785
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment