- BTH: là ký hiệu tỉnh BÌnh Thuận
- Tên trường viết liền, không dấu
Ví du: Xem điểm chuẩn trường Bùi Thị Xuân - Bình Thuận
Tên trường
THPT
|
Soạn tin xem dkDC17
|
Bắc Bình
|
Soạn HS
BTHBACBINH gửi 8785
|
Bùi Thị Xuân
|
Soạn HS
BTHBUITHIXUAN gửi 8785
|
Đức Linh
|
Soạn HS
BTHDUCLINH gửi 8785
|
Đức Tân
|
Soạn HS
BTHDUCTAN gửi 8785
|
Hàm Tân
|
Soạn HS
BTHHAMTAN gửi 8785
|
Hàm Thuận Bắc
|
Soạn HS
BTHHAMTHUANBAC gửi 8785
|
Hàm Thuận Nam
|
Soạn HS
BTHHAMTHUANNAM gửi 8785
|
Hoà Đa
|
Soạn HS
BTHHOADA gửi 8785
|
Hùng Vương
|
Soạn HS
BTHHUNGVUONG gửi 8785
|
Huỳnh Thúc
Kháng
|
Soạn HS
BTHHUYNHTHUCKHANG gửi 8785
|
Lương Thế Vinh
|
Soạn HS
BTHLUONGTHEVINH gửi 8785
|
Lý Thường Kiệt
|
Soạn HS
BTHLYTHUONGKIET gửi 8785
|
Ngô Quyền
|
Soạn HS
BTHNGOQUYEN gửi 8785
|
Nguyễn Huệ
|
Soạn HS
BTHNGUYENHUE gửi 8785
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Soạn HS
BTHNGUYENTHIMINHKHAI gửi 8785
|
Nguyễn Trường
Tộ
|
Soạn HS
BTHNGUYENTRUONGTO gửi 8785
|
Nguyễn Văn Linh
|
Soạn HS
BTHNGUYENVANLINH gửi 8785
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Soạn HS
BTHNGUYENVANTROI gửi 8785
|
Phan Bội Châu
|
Soạn HS
BTHPHANBOICHAU gửi 8785
|
Phan Chu Trinh
|
Soạn HS
BTHPHANCHUTRINH gửi 8785
|
Phan Thiết
|
Soạn HS
BTHPHANTHIET gửi 8785
|
Quang Trung
|
Soạn HS
BTHQUANGTRUNG gửi 8785
|
Tánh Linh
|
Soạn HS
BTHTANHLINH gửi 8785
|
Tuy Phong
|
Soạn HS
BTHTUYPHONG gửi 8785
|
STT
|
Tên trường THPT
|
Soạn tin
|
1
|
Bắc Bình
|
Soạn HS 30707 gửi 8785
|
2
|
Bùi Thị Xuân
|
Soạn HS 30708 gửi 8785
|
3
|
Đức Linh
|
Soạn HS 30709 gửi 8785
|
4
|
Đức Tân
|
Soạn HS 30710 gửi 8785
|
5
|
Hàm Tân
|
Soạn HS 30711 gửi 8785
|
6
|
Hàm Thuận Bắc
|
Soạn HS 30712 gửi 8785
|
7
|
Hàm Thuận Nam
|
Soạn HS 30713 gửi 8785
|
8
|
Hoà Đa
|
Soạn HS 30714 gửi 8785
|
9
|
Hùng Vương
|
Soạn HS 30715 gửi 8785
|
10
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Soạn HS 30716 gửi 8785
|
11
|
Lương Thế Vinh
|
Soạn HS 30717 gửi 8785
|
12
|
Lý Thường Kiệt
|
Soạn HS 30718 gửi 8785
|
13
|
Ngô Quyền
|
Soạn HS 30719 gửi 8785
|
14
|
Nguyễn Huệ
|
Soạn HS 30720 gửi 8785
|
15
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Soạn HS 30721 gửi 8785
|
16
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Soạn HS 30722 gửi 8785
|
17
|
Nguyễn Văn Linh
|
Soạn HS 30723 gửi 8785
|
18
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Soạn HS 30724 gửi 8785
|
19
|
Phan Bội Châu
|
Soạn HS 30725 gửi 8785
|
20
|
Phan Chu Trinh
|
Soạn HS 30726 gửi 8785
|
21
|
Phan Thiết
|
Soạn HS 30727 gửi 8785
|
22
|
Quang Trung
|
Soạn HS 30728 gửi 8785
|
23
|
Tánh Linh
|
Soạn HS 30729 gửi 8785
|
24
|
Tuy Phong
|
Soạn HS 30730 gửi 8785
|
Để xem điểm chuẩn lớp 10 mỗi lớp chuyên trường THPT Trần Hưng Đạo Bình Thuận, bạn soạn tin như sau:
Chuyên Trần Hưng Đạo
|
Mã
|
Soạn tin
|
Toán chuyên
|
31984
|
Soạn: HS 31984 gửi 8785
|
Tin học chuyên
|
31985
|
Soạn: HS 31985 gửi 8785
|
Vật lý chuyên
|
31986
|
Soạn: HS 31986 gửi 8785
|
Hóa học chuyên
|
31987
|
Soạn: HS 31987 gửi 8785
|
Sinh học chuyên
|
31988
|
Soạn: HS 31988 gửi 8785
|
Ngữ văn chuyên
|
31989
|
Soạn: HS 31989 gửi 8785
|
Sử chuyên
|
31990
|
Soạn: HS 31990 gửi 8785
|
Địa chuyên
|
31991
|
Soạn: HS 31991 gửi 8785
|
Tiếng Anh chuyên
|
31992
|
Soạn: HS 31992 gửi 8785
|
Lớp không chuyên
|
31993
|
Soạn: HS 31993 gửi 8785
|
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment