loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Căn cứ vào: Lịch sử điểm chuẩn (DC), chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016, tỉ lệ chọi, đề thi và đáp án các môn thi ĐH, chúng tôi đã phân tích, dự kiến điểm chuẩn tuyển sinh vào các ngành thuộc trường ĐH Thủy Lợi năm học 2016 - 2017.
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Căn cứ vào: Lịch sử điểm chuẩn (DC), chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016, tỉ lệ chọi, đề thi và đáp án các môn thi ĐH, chúng tôi đã phân tích, dự kiến điểm chuẩn tuyển sinh vào các ngành thuộc trường ĐH Thủy Lợi năm học 2016 - 2017.
Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn dự kiến, thứ tự điểm chuẩn (cao nhất xếp thứ 1, thấp nhất xếp thứ 26) tuyển sinh năm 2016 vào từng ngành thuộc trường ĐH Thủy Lợi bằng cách soạn tin:
HS dấucách Mã ngành gửi 8785
Cách soạn tin xem điểm chuẩn dự kiến vào ĐH Thủy Lợi như sau:
(Tra cứu dkDC16 của ĐH Thủy Lợi CS 1 Hà Nội- TLA, xem từ STT 1 đến 21)
(Tra cứu dkDC16 của ĐH Thủy Lợi CS 2 tpHCM- TLS, xem từ STT 22 đến 27)
STT
|
Ngành
|
Khối
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
Chương
trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
|
A00,
A01
|
212TLA
|
Soạn: HS 212TLA gửi 8785
|
2
|
Chương
trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng
|
A00,
A01
|
204TLA
|
Soạn: HS 204TLA gửi 8785
|
3
|
Quản
lý xây dựng
|
A00,
A01
|
302TLA
|
Soạn: HS 302TLA gửi 8785
|
4
|
Kỹ
thuật tài nguyên nước
|
A00,
A01
|
213TLA
|
Soạn: HS 213TLA gửi 8785
|
5
|
Kỹ
thuật cơ sở hạ tầng
|
A00,
A01
|
211TLA
|
Soạn: HS 211TLA gửi 8785
|
6
|
Kỹ
thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00,
A01
|
207TLA
|
Soạn: HS 207TLA gửi 8785
|
7
|
Kỹ
thuật công trình biển
|
A00,
A01
|
206TLA
|
Soạn: HS 206TLA gửi 8785
|
8
|
Kỹ
thuật công trình thủy
|
A00,
A01
|
205TLA
|
Soạn: HS 205TLA gửi 8785
|
9
|
Kỹ
thuật công trình xây dựng
|
A00,
A01
|
201TLA
|
Soạn: HS 201TLA gửi 8785
|
10
|
Kỹ
thuật trắc địa - bản đồ
|
A00,
A01
|
503TLA
|
Soạn: HS 503TLA gửi 8785
|
11
|
Kỹ
thuật môi trường
|
A00,
A01
|
320TLA
|
Soạn: HS 320TLA gửi 8785
|
12
|
Kỹ
thuật điện, điện tử
|
A00,
A01
|
202TLA
|
Soạn: HS 202TLA gửi 8785
|
13
|
Kỹ
thuật cơ khí
|
A00,
A01
|
103TLA
|
Soạn: HS 103TLA gửi 8785
|
14
|
Công
nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A00,
A01
|
103TLA
|
Soạn: HS 103TLA gửi 8785
|
15
|
Công
nghệ thông tin
|
A00,
A01
|
203TLA
|
Soạn: HS 203TLA gửi 8785
|
16
|
Thuỷ
văn
|
A00,
A01
|
224TLA
|
Soạn: HS 224TLA gửi 8785
|
17
|
Kế
toán
|
A00,
A01
|
301TLA
|
Soạn: HS 301TLA gửi 8785
|
18
|
Quản
trị kinh doanh
|
A00,
A01
|
101TLA
|
Soạn: HS 101TLA gửi 8785
|
19
|
Kinh
tế
|
A00,
A01
|
102TLA
|
Soạn: HS 102TLA gửi 8785
|
20
|
Cấp
thoát nước
|
A00,
A01
|
104TLA
|
Soạn: HS 104TLA gửi 8785
|
CƠ
SỞ 2 - TLS
|
||||
22
|
Câp
thoát nước
|
A00,
A01
|
104TLS
|
Soạn: HS 104TLS gửi 8785
|
23
|
Công
nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A00,
A01
|
103TLS
|
Soạn: HS 103TLS gửi 8785
|
24
|
Kỹ
thuật công trình xây dựng
|
A00,
A01
|
201TLS
|
Soạn: HS 201TLS gửi 8785
|
25
|
Kỹ
thuật công trình thủy
|
A00,
A01
|
202TLS
|
Soạn: HS 202TLS gửi 8785
|
26
|
Kỹ
thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00,
A01
|
205TLS
|
Soạn: HS 205TLS gửi 8785
|
27
|
Kỹ
thuật tài nguyên nước
|
A00,
A01
|
212TLS
|
Soạn: HS 212TLS gửi 8785
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment