loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Năm 2016, Trường ĐH Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 36 chuyên ngành bậc ĐH và bảy chuyên ngành bậc CĐ. Trường xác định điểm xét tuyển theo từng chuyên ngành.
Nhà trường tiếp tục thực hiện đồng thời hai phương thức xét tuyển:
1. Xét tuyển dựa kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 (tất cả các ngành/chuyên ngành).
2. Xét tuyển theo kết quả học tập, rèn luyện 3 năm THPT (với 20% chỉ tiêu các chuyên ngành khối đi biển gồm: D101, D102, C101, C102, C103).
Cụ thể chỉ tiêu từng ngành/chuyên ngành như sau:
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Năm 2016, Trường ĐH Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 36 chuyên ngành bậc ĐH và bảy chuyên ngành bậc CĐ. Trường xác định điểm xét tuyển theo từng chuyên ngành.
Nhà trường tiếp tục thực hiện đồng thời hai phương thức xét tuyển:
1. Xét tuyển dựa kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 (tất cả các ngành/chuyên ngành).
2. Xét tuyển theo kết quả học tập, rèn luyện 3 năm THPT (với 20% chỉ tiêu các chuyên ngành khối đi biển gồm: D101, D102, C101, C102, C103).
Cụ thể chỉ tiêu từng ngành/chuyên ngành như sau:
Ngành học/ Mã ngành
|
Chỉ tiểu
|
Tổ hợp môn
xét tuyển
|
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, LIÊN THÔNG CĐ - ĐH (36 chuyên ngành, 40 chương trình đào tạo)
|
|
|
Nhóm Kỹ thuật & công nghệ (25 chuyên ngành)
|
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa
|
Khoa học Hàng hải / D840106
+ Điều khiển tàu biển D101
+ Khai thác máy tàu biển D102
|
180
135
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông/ D520207
+ Điện tử viễn thông/ D104
|
90
|
|
Kĩ thuật điều khiển & Tự động hoá / D520216
+ Điện tự động tàu thủy / D103
+ Điện tự động công nghiệp / D105
+ Tự động hóa hệ thống điện / D121
|
90
90
90
|
|
Kĩ thuật tàu thuỷ / D520122
+ Máy tàu thủy / D106
+ Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi / D107
+ Đóng tàu và công trình ngoài khơi / D108
|
90
45
45
|
|
Kĩ thuật cơ khí / D520103
+ Máy nâng chuyển/ D109
+ Kỹ thuật cơ khí /D116
+ Cơ điện tử /D117
+ Kỹ thuật ô tô /D122
+ Kỹ thuật nhiệt lạnh/ D123
+ Tự động thủy khí/ D128
|
45
90
45
45
45
45
|
|
Kĩ thuật công trình biển/ D580203
+ Xây dựng công trình thủy/ D110
+ Kỹ thuật an toàn hàng hải/ D111
|
90
45
|
|
Kĩ thuật XD công trình giao thông / D580205
+ Kỹ thuật cầu đường / D113
|
90
|
|
Công nghệ thông tin / D480201
+ Công nghệ thông tin / D114
+ Kỹ thuật phần mềm/ D118
+ Truyền thông & Mạng máy tính D119
|
90
45
45
|
|
Kĩ thuật môi trường / D520320
+ Kỹ thuật môi trường / D115
+ Kỹ thuật hóa dầu / D126
|
90
45
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng / D580201
+ Xây dựng dân dụng & công nghiệp / D112
|
90
|
|
+ Kiến trúc dân dụng & công nghiệp / D127
|
45
|
Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
Toán, Hóa,Vẽ mỹ thuật
Toán, Văn,Vẽ mỹ thuật
Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật
(Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
|
Nhóm Kinh tế & Luật (07 chuyên ngành)
|
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa
|
Kinh tế vận tải D840104
+ Kinh tế vận tải biển / D401
+ Kinh tế vận tải thủy/ D410
+ Logistics/ D407
|
135
45
135
|
|
Kinh doanh quốc tế / D340120
+ Kinh tế ngoại thương / D402
|
135
|
|
Quản trị kinh doanh D340101
+ Quản trị kinh doanh D403
+ Tài chính kế toán D404
|
90
135
|
|
Khoa học Hàng hải / D840106
+ Luật hàng hải / D120
|
90
|
|
Nhóm Ngoại ngữ (02 chuyên ngành)
|
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Địa, Anh
Văn, Sử, Anh
(Tiếng Anh hệ số 2)
|
Ngôn ngữ Anh D220201
+ Tiếng Anh thương mại/ D124
+ Ngôn ngữ Anh /D125
|
60
60
|
|
NHÓM CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (02 chuyên ngành)
|
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa
|
Kinh tế vận tải /D840104
+ Kinh tế hàng hải/ A408
|
100
|
|
Kinh doanh quốc tế/ D340120
+ Kinh doanh quốc tế & Logistics/ A409
|
100
|
|
NHÓM CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 chương trình)
|
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa
|
Kinh tế vận tải/ D840104
+ Kinh tế vận tải biển/ H401
|
90
|
|
Kinh doanh quốc tế/ D340120
+ Kinh tế ngoại thương/ H402
|
90
|
|
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa/ D520216
+ Điện tự động công nghiệp / H105
|
45
|
|
Công nghệ thông tin/ D480201
+ Công nghệ thông tin / H114
|
45
|
|
ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG (07 chuyên ngành, 315 chỉ tiêu)
|
|
|
Điều khiển tàu biển /C840107
+ Điều khiển tàu biển/ C101
|
45
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa
|
Vận hành khai thác máy tàu C840108
+ Khai thác máy tàu biển / C102
|
45
|
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển & Tự động hóa/ C510303
+ Kỹ thuật điện tàu thủy C103
+ Điện tự động công nghiệpC105
|
45
45
|
|
Khai thác vận tải/ C840101
+ Kinh tế vận tải biển/C401
|
45
|
|
Quản trị kinh doanh/ C340101
+ Quản trị kinh doanh/ C403
+ Tài chính kế toán/C404
|
45
45
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment