loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Thứ tự điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Phòng từ năm 2011 đến năm 2014.
Bảng xếp thứ tự điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT tại Hải Phòng từ năm 2011 đến năm 2014 là một trong những dữ liệu tham khảo hữu ích cho học sinh khi chọn trường để đăng ký dự thi vào lớp 10 tại Hải Phòng.
Thứ tự điểm chuẩn được tính theo điểm Nguyện vọng 1 hàng năm.
Để biết thứ tự điểm chuẩn các trường THPT tại Hải Phòng, soạn tin như sau
Để xem Lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10, bấm vào đây
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Bảng xếp thứ tự điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT tại Hải Phòng từ năm 2011 đến năm 2014 là một trong những dữ liệu tham khảo hữu ích cho học sinh khi chọn trường để đăng ký dự thi vào lớp 10 tại Hải Phòng.
Thứ tự điểm chuẩn được tính theo điểm Nguyện vọng 1 hàng năm.
Để biết thứ tự điểm chuẩn các trường THPT tại Hải Phòng, soạn tin như sau
Soạn tin: HS dấu cách Mã gửi 8785
Cách soạn tin đối với từng trường
STT
|
Tên trường
|
Mã
|
Soạn tin
(Soạn HS dấu cách Mã số gửi 8785)
|
1
|
An Dương
|
11000
|
Soạn tin: HS 11000 gửi 8785
|
2
|
An Lão
|
11001
|
Soạn tin: HS 11001 gửi 8785
|
3
|
Bạch Đằng
|
11002
|
Soạn tin: HS 11002 gửi 8785
|
4
|
Cộng Hiền
|
11003
|
Soạn tin: HS 11003 gửi 8785
|
5
|
Đồ Sơn
|
11004
|
Soạn tin: HS 11004 gửi 8785
|
6
|
Đồng Hòa
|
11005
|
Soạn tin: HS 11005 gửi 8785
|
7
|
Hải An
|
11006
|
Soạn tin: HS 11006 gửi 8785
|
8
|
Hồng Bàng
|
11007
|
Soạn tin: HS 11007 gửi 8785
|
9
|
Hùng Thắng
|
11008
|
Soạn tin: HS 11008 gửi 8785
|
10
|
Kiến An
|
11009
|
Soạn tin: HS 11009 gửi 8785
|
11
|
Kiến Thụy
|
11010
|
Soạn tin: HS 11010 gửi 8785
|
12
|
Lê Chân
|
11011
|
Soạn tin: HS 11011 gửi 8785
|
13
|
Lê Hồng Phong
|
11012
|
Soạn tin: HS 11012 gửi 8785
|
14
|
Lê Ích Mộc
|
11013
|
Soạn tin: HS 11013 gửi 8785
|
15
|
Lê Quí Đôn
|
11014
|
Soạn tin: HS 11014 gửi 8785
|
16
|
Lý Thường Kiệt
|
11015
|
Soạn tin: HS 11015 gửi 8785
|
17
|
Mạc Đĩnh Chi
|
11016
|
Soạn tin: HS 11016 gửi 8785
|
18
|
Ngô Quyền
|
11017
|
Soạn tin: HS 11017 gửi 8785
|
19
|
Nguyễn Bình Khiêm
|
11018
|
Soạn tin: HS 11018 gửi 8785
|
20
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
11019
|
Soạn tin: HS 11019 gửi 8785
|
21
|
Nguyễn Khuyến
|
11020
|
Soạn tin: HS 11020 gửi 8785
|
22
|
Nguyễn Trãi
|
11021
|
Soạn tin: HS 11021 gửi 8785
|
23
|
Nhữ Văn Lan
|
11022
|
Soạn tin: HS 11022 gửi 8785
|
24
|
Phạm Ngũ Lão
|
11023
|
Soạn tin: HS 11023 gửi 8785
|
25
|
Phan Đăng Lưu
|
11024
|
Soạn tin: HS 11024 gửi 8785
|
26
|
Quang Trung
|
11025
|
Soạn tin: HS 11025 gửi 8785
|
27
|
Quốc Tuấn
|
11026
|
Soạn tin: HS 11026 gửi 8785
|
28
|
Thái Phiên
|
11027
|
Soạn tin: HS 11027 gửi 8785
|
29
|
Thụy Hương
|
11028
|
Soạn tin: HS 11028 gửi 8785
|
30
|
Thủy Sơn
|
11029
|
Soạn tin: HS 11029 gửi 8785
|
31
|
Tiên Lãng
|
11030
|
Soạn tin: HS 11030 gửi 8785
|
32
|
Tô Hiệu
|
11031
|
Soạn tin: HS 11031 gửi 8785
|
33
|
Toàn Thắng
|
11032
|
Soạn tin: HS 11032 gửi 8785
|
34
|
Trần Hưng Đạo
|
11033
|
Soạn tin: HS 11033 gửi 8785
|
35
|
Trần Nguyên Hãn
|
11034
|
Soạn tin: HS 11034 gửi 8785
|
36
|
Vĩnh Bảo
|
11035
|
Soạn tin: HS 11035 gửi 8785
|
Để xem Lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10, bấm vào đây
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment