loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Phòng từ năm 2011 đến năm 2014.
Lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10 cung cấp cho thí sinh dữ liệu điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT Công lập tại Hải Phòng từ năm 2011 đến năm 2014. Dữ liệu giúp thí sinh phân tích, lựa chọn trường thi hợp lí, vừa sức học của mình. Dữ liệu điểm thi phục vụ hữu ích cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015 tại Hải Phòng.
Để biết điểm chuẩn từng trường THPT tại Hải Phòng từ năm 2011 đến năm 2014, bạn soạn tin theo hướng dẫn dưới đây:
>> Thứ tự điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Phòng 4 năm liền xem tại đây
Lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10 cung cấp cho thí sinh dữ liệu điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT Công lập tại Hải Phòng từ năm 2011 đến năm 2014. Dữ liệu giúp thí sinh phân tích, lựa chọn trường thi hợp lí, vừa sức học của mình. Dữ liệu điểm thi phục vụ hữu ích cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015 tại Hải Phòng.
Để biết điểm chuẩn từng trường THPT tại Hải Phòng từ năm 2011 đến năm 2014, bạn soạn tin theo hướng dẫn dưới đây:
>> Thứ tự điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Phòng 4 năm liền xem tại đây
Soạn tin: HS dấu cách Mã số gửi 8785
(Mã số ứng với mã trường)
Cách soạn tin lấy điểm chuẩn từng trường như sau
Lưu ý: Những trường lấy Nguyện vọng 2 thì có đủ điểm chuẩn 2 Nguyện vọng. Những trường chỉ lấy nguyện vọng 1, không tuyển nguyện vọng 2 thì điểm chuẩn nguyện vọng 2 có dấu -
STT
|
Tên trường
|
Mã
|
Soạn tin
(HS dấu cách Mã gửi 8785)
|
1
|
An Dương
|
11036
|
Soạn tin: HS 11036 gửi 8785
|
2
|
An Lão
|
11037
|
Soạn tin: HS 11037 gửi 8785
|
3
|
Bạch Đằng
|
11038
|
Soạn tin: HS 11038 gửi 8785
|
4
|
Cộng Hiền
|
11039
|
Soạn tin: HS 11039 gửi 8785
|
5
|
Đồ Sơn
|
11040
|
Soạn tin: HS 11040 gửi 8785
|
6
|
Đồng Hòa
|
11041
|
Soạn tin: HS 11041 gửi 8785
|
7
|
Hải An
|
11042
|
Soạn tin: HS 11042 gửi 8785
|
8
|
Hồng Bàng
|
11043
|
Soạn tin: HS 11043 gửi 8785
|
9
|
Hùng Thắng
|
11044
|
Soạn tin: HS 11044 gửi 8785
|
10
|
Kiến An
|
11045
|
Soạn tin: HS 11045 gửi 8785
|
11
|
Kiến Thụy
|
11046
|
Soạn tin: HS 11046 gửi 8785
|
12
|
Lê Chân
|
11047
|
Soạn tin: HS 11047 gửi 8785
|
13
|
Lê Hồng Phong
|
11048
|
Soạn tin: HS 11048 gửi 8785
|
14
|
Lê Ích Mộc
|
11049
|
Soạn tin: HS 11049 gửi 8785
|
15
|
Lê Quí Đôn
|
11050
|
Soạn tin: HS 11050 gửi 8785
|
16
|
Lý Thường Kiệt
|
11051
|
Soạn tin: HS 11051 gửi 8785
|
17
|
Mạc Đĩnh Chi
|
11052
|
Soạn tin: HS 11052 gửi 8785
|
18
|
Ngô Quyền
|
11053
|
Soạn tin: HS 11053 gửi 8785
|
19
|
Nguyễn Bình Khiêm
|
11054
|
Soạn tin: HS 11054 gửi 8785
|
20
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
11055
|
Soạn tin: HS 11055 gửi 8785
|
21
|
Nguyễn Khuyến
|
11056
|
Soạn tin: HS 11056 gửi 8785
|
22
|
Nguyễn Trãi
|
11057
|
Soạn tin: HS 11057 gửi 8785
|
23
|
Nhữ Văn Lan
|
11058
|
Soạn tin: HS 11058 gửi 8785
|
24
|
Phạm Ngũ Lão
|
11059
|
Soạn tin: HS 11059 gửi 8785
|
25
|
Phan Đăng Lưu
|
11060
|
Soạn tin: HS 11060 gửi 8785
|
26
|
Quang Trung
|
11061
|
Soạn tin: HS 11061 gửi 8785
|
27
|
Quốc Tuấn
|
11062
|
Soạn tin: HS 11062 gửi 8785
|
28
|
Thái Phiên
|
11063
|
Soạn tin: HS 11063 gửi 8785
|
29
|
Thụy Hương
|
11064
|
Soạn tin: HS 11064 gửi 8785
|
30
|
Thủy Sơn
|
11065
|
Soạn tin: HS 11065 gửi 8785
|
31
|
Tiên Lãng
|
11066
|
Soạn tin: HS 11066 gửi 8785
|
32
|
Tô Hiệu
|
11067
|
Soạn tin: HS 11067 gửi 8785
|
33
|
Toàn Thắng
|
11068
|
Soạn tin: HS 11068 gửi 8785
|
34
|
Trần Hưng Đạo
|
11069
|
Soạn tin: HS 11069 gửi 8785
|
35
|
Trần Nguyên Hãn
|
11070
|
Soạn tin: HS 11070 gửi 8785
|
36
|
Vĩnh Bảo
|
11071
|
Soạn tin: HS 11071 gửi 8785
|
37
|
Trần Phú Anh
|
11072
|
Soạn tin: HS 11072 gửi 8785
|
38
|
Trần Phú Hóa
|
11073
|
Soạn tin: HS 11073 gửi 8785
|
39
|
Trần Phú Nga
|
11074
|
Soạn tin: HS 11074 gửi 8785
|
40
|
Trần Phú Pháp
|
11075
|
Soạn tin: HS 11075 gửi 8785
|
41
|
Trần Phú Sinh
|
11076
|
Soạn tin: HS 11076 gửi 8785
|
42
|
Trần Phú Tin
|
11077
|
Soạn tin: HS 11077 gửi 8785
|
43
|
Trần Phú Toán
|
11078
|
Soạn tin: HS 11078 gửi 8785
|
44
|
Trần Phú Văn
|
11079
|
Soạn tin: HS 11079 gửi 8785
|
45
|
Trần Phú Lí
|
11080
|
Soạn tin: HS 11080 gửi 8785
|
46
|
Trần Phú Trung
|
11081
|
Soạn tin: HS 11081 gửi 8785
|
47
|
Trần Phú tự nhiên
|
11082
|
Soạn tin: HS 11082 gửi 8785
|
48
|
Trần Phú xã hội
|
11083
|
Soạn tin: HS 11083 gửi 8785
|
Lưu ý: Những trường lấy Nguyện vọng 2 thì có đủ điểm chuẩn 2 Nguyện vọng. Những trường chỉ lấy nguyện vọng 1, không tuyển nguyện vọng 2 thì điểm chuẩn nguyện vọng 2 có dấu -
Ví dụ: Tin nhắn trả về khi soạn tin lấy điểm chuẩn của trường THPT Ngô Quyền: năm 2011: NV1: 51; NV2: - có nghĩa là: Trường THPT Ngô Quyền lấy NV1 51 điểm, không lấy NV2.
>> Thứ tự điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Phòng 4 năm liền xem tại đây
>> Thứ tự điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Phòng 4 năm liền xem tại đây
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment