loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Ví dụ: Bạn
dự thi vào lớp 10 trường THPT Việt Trì (mã 001) năm 2014 tại tỉnh PHÚ THỌ (mã tỉnh
là 15),
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
XEM ĐIỂM
CHUẨN VÀO LỚP 10 TỈNH
PHÚ THỌ NĂM 2014!
NHẬN ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT TỈNH PHÚ THỌ TỰ
ĐỘNG NHANH NHẤT QUA SMS, SOẠN TIN:
HSDC 15 <Mã
trường THPT> gửi 8785
Để
biết điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Việt Trì năm 2014 tại tỉnh PHÚ THỌ,
Soạn
tin: HSDC 15 001 gửi 8785
So sánh điểm
thi của bạn và điểm chuẩn vào 10 bạn xác định được ngay kết quả thi tuyển
sinh của mình
Điểm chuẩn
vào lớp 10 năm 2014 của tỉnh PHÚ THỌ được cập nhật và gửi tin về cho các
thí sinh nhanh và chính xác nhất chỉ với một thao tác soạn tin đơn giản, nhanh
gọn và tiện lợi. Soạn tin:
HSDC 15 <Mã trường THPT> gửi 8785
Mã tỉnh PHÚ THỌ là 15
Bảng mã các trường THPT tại tỉnh PHÚ THỌ
Mã trường
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
|
001
|
THPT Việt Trì
|
HSDC 15 001
|
8785
|
002
|
THPT Nguyễn Tất Thành
|
HSDC 15 002
|
8785
|
003
|
THPT Công nghiệp Việt Trì
|
HSDC 15 003
|
8785
|
005
|
THPT Chuyên Hùng Vương
|
HSDC 15 005
|
8785
|
007
|
THPT Lê Quý Đôn
|
HSDC 15 007
|
8785
|
009
|
THPT Herman
|
HSDC 15 009
|
8785
|
011
|
THPT Hùng Vương
|
HSDC 15 011
|
8785
|
013
|
THPT Thị Xã Phú Thọ
|
HSDC 15 013
|
8785
|
014
|
THPT DTNT
|
HSDC 15 014
|
8785
|
016
|
THPT Đoan Hùng
|
HSDC 15 016
|
8785
|
018
|
THPT Chân Mộng
|
HSDC 15 018
|
8785
|
019
|
THPT Quế Lâm
|
HSDC 15 019
|
8785
|
021
|
THPT Thanh Ba
|
HSDC 15 021
|
8785
|
024
|
THPT Yển Khê
|
HSDC 15 024
|
8785
|
025
|
THPT Hạ Hoà
|
HSDC 15 025
|
8785
|
026
|
THPT Vĩnh Chân
|
HSDC 15 026
|
8785
|
027
|
THPT Xuân Áng
|
HSDC 15 027
|
8785
|
029
|
THPT Cẩm Khê
|
HSDC 15 029
|
8785
|
031
|
THPT Hiền Đa
|
HSDC 15 031
|
8785
|
032
|
THPT Phương Xá
|
HSDC 15 032
|
8785
|
034
|
THPT Yên Lập
|
HSDC 15 034
|
8785
|
035
|
THPT Lương Sơn
|
HSDC 15 035
|
8785
|
037
|
THPT Thanh Sơn
|
HSDC 15 037
|
8785
|
039
|
THPT Minh Đài
|
HSDC 15 039
|
8785
|
040
|
THPT Hương Cần
|
HSDC 15 040
|
8785
|
041
|
THPT Thạch Kiệt
|
HSDC 15 041
|
8785
|
043
|
THPT Phù Ninh
|
HSDC 15 043
|
8785
|
045
|
THPT Tử Đà
|
HSDC 15 045
|
8785
|
046
|
THPT Phan Đăng
Lưu
|
HSDC 15 046
|
8785
|
047
|
THPT Trung Giáp
|
HSDC 15 047
|
8785
|
049
|
THPT Long Châu Sa
|
HSDC 15 049
|
8785
|
050
|
THPT Lâm Thao
|
HSDC 15 050
|
8785
|
051
|
THPT Phong Châu
|
HSDC 15 051
|
8785
|
054
|
THPT Tam Nông
|
HSDC 15 054
|
8785
|
056
|
THPT Mỹ Văn
|
HSDC 15 056
|
8785
|
058
|
THPT Thanh Thuỷ
|
HSDC 15 058
|
8785
|
059
|
THPT Trung Nghĩa
|
HSDC 15 059
|
8785
|
065
|
THPT Văn Miếu
|
HSDC 15 065
|
8785
|
066
|
THPT Vũ Thê Lang
|
HSDC 15 066
|
8785
|
068
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
HSDC 15 068
|
8785
|
069
|
THPT Minh Hoà
|
HSDC 15 069
|
8785
|
070
|
THPT Tản Đà
|
HSDC 15 070
|
8785
|
072
|
THPT Hưng Hoá
|
HSDC 15 072
|
8785
|
073
|
THPT Trường Thịnh
|
HSDC 15 073
|
8785
|
074
|
THPT Nguyễn Huệ
|
HSDC 15 074
|
8785
|
Để biết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 của các tỉnh khác. Soạn tin:
HSDC <Mã tỉnh> <Mã trường> gửi 8785
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment