loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Ví dụ: Bạn dự thi vào lớp 10 trường THPT Lạc Long Quân (mã 013) năm 2014 tại TỈNH HÒA BÌNH (mã
tỉnh là 23),
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
NHẬN ĐIỂM CHUẨN
VÀO LỚP 10 THPT TỈNH HÒA BÌNH TỰ
ĐỘNG NHANH NHẤT QUA SMS, SOẠN TIN:
HSDC 23 <Mã trường
THPT> gửi 8785
Để biết điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Lạc Long Quân năm 2014 tại TỈNH HÒA BÌNH,
Soạn
tin: HSDC 23 013 gửi 8785
So sánh điểm
thi của bạn và điểm chuẩn vào
10 bạn xác định được ngay kết quả thi tuyển sinh của mình
Điểm chuẩn
vào lớp 10 năm 2014 của TỈNH HÒA BÌNH được cập nhật và gửi tin về cho các thí
sinh nhanh và chính xác nhất chỉ với một thao tác soạn tin đơn giản, nhanh gọn
và tiện lợi. Soạn tin:
HSDC 23 <Mã trường> gửi 8785
Mã tỉnh HÒA BÌNH là 23
Bảng mã các trường THPT tại HÒA BÌNH
Mã trường
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
|
012
|
THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
|
HSDC 23 012
|
8785
|
013
|
THPT Lạc Long Quân
|
HSDC 23 013
|
8785
|
014
|
THPT Nguyễn Du
|
HSDC 23 014
|
8785
|
015
|
THPT Công Nghiệp
|
HSDC 23 015
|
8785
|
016
|
Phổ thông DTNT
|
HSDC 23 016
|
8785
|
017
|
THPT Ngô Quyền
|
HSDC 23 017
|
8785
|
018
|
THPT Đà Bắc
|
HSDC 23 018
|
8785
|
019
|
THPT Mường Chiềng
|
HSDC 23 019
|
8785
|
020
|
THPT Mai Châu A
|
HSDC 23 020
|
8785
|
021
|
THPT Mai Châu B
|
HSDC 23 021
|
8785
|
022
|
THPT Tân Lạc
|
HSDC 23 022
|
8785
|
023
|
THPT Mường Bi
|
HSDC 23 023
|
8785
|
024
|
THPT Đoàn Kết
|
HSDC 23 024
|
8785
|
025
|
THPT Lạc Sơn
|
HSDC 23 025
|
8785
|
026
|
THPT Cộng Hoà
|
HSDC 23 026
|
8785
|
027
|
THPT Đại Đồng
|
HSDC 23 027
|
8785
|
028
|
THPT Kỳ Sơn
|
HSDC 23 028
|
8785
|
029
|
THPT Phú Cường
|
HSDC 23 029
|
8785
|
030
|
THPT Lương Sơn
|
HSDC 23 030
|
8785
|
031
|
THPT Nguyễn Trãi
|
HSDC 23 031
|
8785
|
032
|
THPT Bắc Lương Sơn
|
HSDC 23 032
|
8785
|
033
|
THPT
|
HSDC 23 033
|
8785
|
034
|
THPT Kim Bôi
|
HSDC 23 034
|
8785
|
035
|
THPT 19/5
|
HSDC 23 035
|
8785
|
036
|
THPT Cù Chính Lan
|
HSDC 23 036
|
8785
|
037
|
THPT Thanh Hà
|
HSDC 23 037
|
8785
|
038
|
THPT Lạc Thuỷ A
|
HSDC 23 038
|
8785
|
039
|
THPT Lạc Thuỷ B
|
HSDC 23 039
|
8785
|
040
|
THPT Lạc Thuỷ C
|
HSDC 23 040
|
8785
|
041
|
THPT Yên Thuỷ A
|
HSDC 23 041
|
8785
|
042
|
THPT Yên Thuỷ B
|
HSDC 23 042
|
8785
|
043
|
THPT Cao Phong
|
HSDC 23 043
|
8785
|
046
|
THPT Lũng Vân
|
HSDC 23 046
|
8785
|
047
|
THPT Yên Thuỷ C
|
HSDC 23 047
|
8785
|
048
|
THPT Quyết Thắng
|
HSDC 23 048
|
8785
|
049
|
THPT Thạch Yên
|
HSDC 23 049
|
8785
|
050
|
THPT Yên Hoà
|
HSDC 23 050
|
8785
|
051
|
THPT Bắc Sơn
|
HSDC 23 051
|
8785
|
052
|
THPT Sào Báy
|
HSDC 23 052
|
8785
|
Để biết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014
của các tỉnh khác. Soạn tin:
HSDC Mã
tỉnh <Mã trường THPT> gửi 8785
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment