loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Ví dụ: Bạn
dự thi vào lớp 10 trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt (mã 002) năm 2014 tại tỉnh
KIÊN GIANG (mã tỉnh là 54),
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
XEM ĐIỂM
CHUẨN VÀO LỚP 10 TỈNH
KIÊN GIANG NĂM 2014!
NHẬN ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT TỈNH KIÊN GIANG TỰ
ĐỘNG NHANH NHẤT QUA SMS, SOẠN TIN:
HSDC 54 <Mã
trường THPT> gửi 8785
Để
biết điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt năm 2014 tại tỉnh KIÊN
GIANG,
Soạn
tin: HSDC 54 002 gửi 8785
So sánh điểm
thi của bạn và điểm chuẩn vào 10 bạn xác định được ngay kết quả thi tuyển
sinh của mình
Điểm chuẩn
vào lớp 10 năm 2014 của tỉnh KIÊN GIANG được cập nhật và gửi tin về cho các
thí sinh nhanh và chính xác nhất chỉ với một thao tác soạn tin đơn giản, nhanh
gọn và tiện lợi. Soạn tin:
HSDC 54 <Mã trường> gửi 8785
Mã tỉnh KIÊN GIANG là 54
Bảng mã các trường THPT tại tỉnh KIÊN GIANG
Mã trường
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
|
001
|
THPT
Nguyễn Trung Trực
|
HSDC 54 001
|
8785
|
002
|
THPT
Huỳnh Mẫn Đạt
|
HSDC 54 002
|
8785
|
003
|
THPT
Nguyễn Hùng Sơn
|
HSDC 54 003
|
8785
|
004
|
THPT
ISchool Rạch Giá
|
HSDC 54 004
|
8785
|
005
|
Trung tâm
KTTH-HN Tỉnh
|
HSDC 54 005
|
8785
|
006
|
THPT Thị
Xã Hà Tiên
|
HSDC 54 006
|
8785
|
007
|
THPT Kiên
Lương
|
HSDC 54 007
|
8785
|
008
|
THPT Hòn
Đất
|
HSDC 54 008
|
8785
|
009
|
THPT Tân
Hiệp
|
HSDC 54 009
|
8785
|
010
|
THPT BC
Tân Hiệp
|
HSDC 54 010
|
8785
|
011
|
THPT
Thạnh Đông
|
HSDC 54 011
|
8785
|
012
|
THPT Châu
Thành
|
HSDC 54 012
|
8785
|
013
|
THPT Dân
tộc Nội trú Tỉnh
|
HSDC 54 013
|
8785
|
014
|
THPT
Giồng Riềng
|
HSDC 54 014
|
8785
|
015
|
THPT Gò
Quao
|
HSDC 54 015
|
8785
|
016
|
THPT An
Biên
|
HSDC 54 016
|
8785
|
017
|
THPT An
Minh
|
HSDC 54 017
|
8785
|
018
|
THPT Vĩnh
Thuận
|
HSDC 54 018
|
8785
|
019
|
THPT Phú
Quốc
|
HSDC 54 019
|
8785
|
020
|
THPT An
Thới
|
HSDC 54 020
|
8785
|
021
|
THPT Kiên
Hải
|
HSDC 54 021
|
8785
|
038
|
THPT Sóc
Sơn
|
HSDC 54 038
|
8785
|
039
|
THPT Hòa
Thuận
|
HSDC 54 039
|
8785
|
040
|
THPT Long
Thạnh
|
HSDC 54 040
|
8785
|
041
|
THPT Tư
Thục Phó Cơ Điều
|
HSDC 54 041
|
8785
|
042
|
THPT Đông
Thái
|
HSDC 54 042
|
8785
|
054
|
THPT
Thoại Ngọc Hầu
|
HSDC 54 054
|
8785
|
055
|
THPT Bình
Sơn
|
HSDC 54 055
|
8785
|
056
|
THPT Cây
Dương
|
HSDC 54 056
|
8785
|
057
|
THPT
Thạnh Lộc
|
HSDC 54 057
|
8785
|
058
|
THPT U
Minh Thượng
|
HSDC 54 058
|
8785
|
059
|
THPT
Nguyễn Văn Xiện
|
HSDC 54 059
|
8785
|
060
|
THPT Vĩnh
Bình Bắc
|
HSDC 54 060
|
8785
|
061
|
THPT Ngô
Sỹ Liên
|
HSDC 54 061
|
8785
|
062
|
THPT Phan
Thị Ràng
|
HSDC 54 062
|
8785
|
063
|
THPT Hoà
Hưng
|
HSDC 54 063
|
8785
|
064
|
THPT Định
An
|
HSDC 54 064
|
8785
|
065
|
THPT Vĩnh
Thắng
|
HSDC 54 065
|
8785
|
066
|
THPT Vân
Khánh
|
HSDC 54 066
|
8785
|
067
|
THPT Mong
Thọ
|
HSDC 54 067
|
8785
|
068
|
THPT
|
HSDC 54 068
|
8785
|
069
|
THPt Bàn
Tân Định
|
HSDC 54 069
|
8785
|
070
|
THPT Vĩnh
Hoà Hưng Bắc
|
HSDC 54 070
|
8785
|
071
|
THPT
Nguyễn Hùng Hiệp
|
HSDC 54 071
|
8785
|
072
|
THPT Thới
Quản
|
HSDC 54 072
|
8785
|
073
|
THPT Minh
Thuận
|
HSDC 54 073
|
8785
|
074
|
THPT Lại
Sơn
|
HSDC 54 074
|
8785
|
075
|
THPT
Thạnh Tây
|
HSDC 54 075
|
8785
|
076
|
THPT Ba
Hòn
|
HSDC 54 076
|
8785
|
077
|
THPT
|
HSDC 54 077
|
8785
|
078
|
THPT Vĩnh
Hoà
|
HSDC 54 078
|
8785
|
080
|
THPT
Dương Đông
|
HSDC 54 080
|
8785
|
Để biết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 của các tỉnh khác. Soạn tin:
HSDC <Mã Tp> <Mã trường> gửi 8785
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment