loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Ví dụ: Bạn
dự thi vào lớp 10 trường THPT chuyên tỉnh Hưng Yên (mã 011) năm 2014 tại tỉnh
HƯNG YÊN (mã tỉnh là 22),
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
XEM ĐIỂM
CHUẨN VÀO LỚP 10 TỈNH
HƯNG YÊN NĂM 2014!
NHẬN ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT TỈNH HƯNG YÊN TỰ
ĐỘNG NHANH NHẤT QUA SMS, SOẠN TIN:
HSDC 22 <Mã
trường THPT> gửi 8785
Để
biết điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên tỉnh Hưng Yên năm 2014 tại tỉnh HƯNG YÊN,
Soạn
tin: HSDC 22 011 gửi 8785
So sánh điểm
thi của bạn và điểm chuẩn vào 10 bạn xác định được ngay kết quả thi tuyển
sinh của mình
Điểm chuẩn
vào lớp 10 năm 2014 của tỉnh HƯNG YÊN được cập nhật và gửi tin về cho các
thí sinh nhanh và chính xác nhất chỉ với một thao tác soạn tin đơn giản, nhanh
gọn và tiện lợi. Soạn tin:
HSDC 22 <Mã trường> gửi 8785
Mã tỉnh HƯNG YÊN là 22
Bảng mã các trường THPT tại tỉnh HƯNG YÊN
Mã trường
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
|
011
|
THPT
chuyên tỉnh Hưng Yên
|
HSDC 22 011
|
8785
|
012
|
THPT TX
Hưng Yên
|
HSDC 22 012
|
8785
|
015
|
THPT Tô
Hiệu
|
HSDC 22 015
|
8785
|
016
|
THPT Kim
Động
|
HSDC 22 016
|
8785
|
017
|
THPT Đức
Hợp
|
HSDC 22 017
|
8785
|
020
|
THPT Ân
Thi
|
HSDC 22 020
|
8785
|
021
|
THPT Ng
Trung Ngạn
|
HSDC 22 021
|
8785
|
025
|
THPT Lê
Quỹ Đôn
|
HSDC 22 025
|
8785
|
026
|
THPT Phạm
Ngũ Lão
|
HSDC 22 026
|
8785
|
027
|
THPT
Khoái Châu
|
HSDC 22 027
|
8785
|
028
|
THPT
|
HSDC 22 028
|
8785
|
032
|
THPT Trần
Quang Khải
|
HSDC 22 032
|
8785
|
033
|
THPT
Phùng Hưng
|
HSDC 22 033
|
8785
|
034
|
THPT Yên
Mỹ
|
HSDC 22 034
|
8785
|
035
|
THPT
Triệu Quang Phục
|
HSDC 22 035
|
8785
|
038
|
THPT Hồng
Bàng
|
HSDC 22 038
|
8785
|
039
|
THPT Tiên
Lữ
|
HSDC 22 039
|
8785
|
040
|
THPT Trần
Hưng Đạo
|
HSDC 22 040
|
8785
|
041
|
THPT
Hoàng Hoa Thám
|
HSDC 22 041
|
8785
|
045
|
THPT Phù
Cừ
|
HSDC 22 045
|
8785
|
046
|
THPT
|
HSDC 22 046
|
8785
|
049
|
THPT Mỹ
Hào
|
HSDC 22 049
|
8785
|
050
|
THPT
Nguyễn Thiện Thuật
|
HSDC 22 050
|
8785
|
053
|
THPT Văn
Lâm
|
HSDC 22 053
|
8785
|
054
|
THPT
Trưng Vương
|
HSDC 22 054
|
8785
|
057
|
THPT Văn
Giang
|
HSDC 22 057
|
8785
|
060
|
THPT
Dương Quảng Hàm
|
HSDC 22 060
|
8785
|
073
|
THPT
Nghĩa Dân
|
HSDC 22 073
|
8785
|
074
|
THPT
Nguyễn Trãi
|
HSDC 22 074
|
8785
|
075
|
THPT
Nguyễn Du
|
HSDC 22 075
|
8785
|
076
|
THPT Minh
Châu
|
HSDC 22 076
|
8785
|
077
|
THPT Hồng
Đức
|
HSDC 22 077
|
8785
|
078
|
THPT
Quang Trung
|
HSDC 22 078
|
8785
|
079
|
THPT
Nguyễn Siêu
|
HSDC 22 079
|
8785
|
080
|
THPT Ngô
Quyền
|
HSDC 22 080
|
8785
|
081
|
THPT Hùng
Vương
|
HSDC 22 081
|
8785
|
082
|
THPT
Nguyễn Công Hoan
|
HSDC 22 082
|
8785
|
Để biết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 của các tỉnh khác. Soạn tin:
HSDC <Mã Tp> <Mã trường> gửi 8785
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment