Soidiemchontruong

->Xem điểm chuẩn lớp 10 => Bấm -> Kiếm tiền online, mua bán BITCOIN => Bấm

loading...
Số liệu thống kê hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) năm 2014 vào các trường ĐH trong bảng dưới đây là con số ban đầu, con số thực mà các trường quan tâm nhất là số lượng thí sinh đến làm thủ tục dự thi thường chỉ dao động từ 60 - 70%.
1. ĐH Kinh tế TPHCM
Số ĐKDT
Chỉ tiêu
TL chọi
14.226
4.000
1/3,5

2. ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM:
STT
Ngành
Số ĐKDT
Chỉ tiêu
TL chọi
1
Quản trị kinh doanh
1250
250
1/5
2
Tài chính ngân hàng
286
150
1/2
3
Kế toán
966
200
1/5
4
Công nghệ sinh học
1.636
250
1/7
5
Công nghệ thông tin
1.221
250
1/5
6
Công nghệ chế tạo máy
270
200
1/1
7
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
763
250
1/3
8
Công nghệ kỹ thuật hóa học
1.016
250
1/4
9
Công nghệ kỹ thuật môi trường
1.378
150
1/9
10
Công nghệ thực phẩm
7.532
400
1/19
11
Công nghệ chế biến thủy sản
1.639
200
1/8
12
Đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm
792
150
1/5

3. ĐH Ngân hàng TPHCM 
TT
Ngành
Số ĐKDT
Chỉ tiêu
TL chọi
1
Tài chính – Ngân hàng

11.374

2.300 




1/5
2
Quản trị kinh doanh
3
Kế toán
4
Hệ thống thông tin quản lý
5
Kinh tế quốc tế
6
Luật kinh tế
730
150
1/4,9
7
Ngôn ngữ Anh
1.565
200
1/7,8
8
Cao đẳng Tài chính - Ngân hàng
86
100
1/0,86

4. ĐH Sư phạm TPHCM
STT
Ngành
Số ĐKDT
Chỉ tiêu
TL chọi
1
SP Toán học
1.341
150
1/8,9
2
SP Vật lý
924
100
1/9,2
3
SP Tin học
352
100
1/3,5
4
SP Hóa học
942
100
1/9,4
5
SP Sinh học
736
90
1/8,2
6
SP Ngữ văn
1.378
130
1/10,6
7
SP Lịch sử
454
100
1/4,5
8
SP Địa lý
694
100
1/6,9
9
GD Chính trị
225
80
1/2,8
10
Quản lý giáo dục
349
80
1/4,4
11
GD Quốc phòng - An ninh
242
82
1/3
12
SP tiếng Anh
1.264
120
1/10,5
13
SP song ngữ Nga - Anh
103
40
1/2,6
14
SP tiếng Pháp
82
40
1/2,1
15
SP tiếng Trung
62
40
1/1,6
16
GD Tiểu học
6.967
200
1/34,8
17
GD Mầm non
2.707
200
1/13,5
18
GD thể chất
446
130
1/3,4
19
GD đặc biệt
205
50
1/4,1
20
Ngôn ngữ Anh
344
180
1/1,9
21
Ngôn ngữ Nga-Anh
163
120
1/1,4
22
Ngôn ngữ Pháp
146
80
1/1,8
23
Ngôn ngữ Trung Quốc
252
110
1/2,3
24
Ngôn ngữ Nhật
148
130
1/1,1
25
Công nghệ thông tin
392
150
1/2,6
26
Vật lý học
169
110
1/1,5
27
Hóa học
310
100
1/3,1
28
Văn học
146
80
1/1,8
29
Việt Nam học
247
80
1/3
30
Quốc tế học
284
110
1/2,6
31
Tâm lý học
517
110
1/4,7

5. ĐH Y dược TPHCM 
STT
Tên ngành
Số ĐKDT
Chỉ tiêu
TL chọi
1
Các ngành đào tạo hệ ĐH:
22.066
1.570
1/14
2
Y đa khoa (học 6 năm)
4.102
400
1/10
3
Răng Hàm Mặt (học 6 năm)
849
100
1/8
4
Dược học (học 5 năm)
5.833
300
1/19
5
Y học cổ truyền (học 6 năm)
1.424
150
1/9
6
Y học dự phòng (học 6 năm)
595
100
1/6
7
Điều dưỡng với các chuyên ngành:
3.749
280 
1/13
8
Y tế công cộng
330
60
1/5
9
Xét nghiệm y học
1.538
60
1/25
10
Vật lí trị liệu - phục hồi chức năng
629
50
1/12
11
Kĩ thuật hình ảnh y học
631
50
1/13
12
Kĩ thuật Phục hình răng
386
20
1/19


6. ĐH Kiến trúc TPHCM
STT
Ngành – Khối thi
Số ĐKDT
Chỉ tiêu
TL chọi
1
Kỹ thuật xây dựng - A
705
400
1/1,76
2
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - A
30
75
1/0,4
3
Kiến trúc – V1
1.957
300
1/7
4
Kiến trúc cảnh quan – V1
76
75
1/1
5
Quy hoạch vùng và đô thị – V1
38
75
1/0,5
6
Thiết kế công nghiệp – H1
130
75
1/1,7
7
Thiết kế đồ họa – H1
504
150
1/3,4
8
Thiết kế thời trang – H1
207
50
1/4,1
9
Thiết kế nội thất – H1
675
200
1/3,4


7. ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
STT
Các trường ĐH thành viên
TL chọi
1
Trường Đại học Bách khoa
2.85
2
Trường Đại học Công nghệ Thông tin
4.84
3
Trường Đại học Kinh tế - Luật
5.15
4
Trường Đại học Quốc tế
4.18
5
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
5.02
6
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
4.37
7
Khoa Y- Y Đa khoa
8.01

Xem TL chọi các ngành của ĐH Quác gia Tp HCM tại đây


8. Trường ĐH Văn hóa TP.HCM 


STT
Ngành
Số ĐKDT
Chỉ tiêu
TL “chọi”
1
Khoa học thư viện
102
70
1/1,5
2
Bảo tàng học
26
30
1/0,8
3
Việt Nam học
767
220
1/3,5
4
Kinh doanh xuất bản phẩm
136
70
1/2
5
Quản lý văn hóa
440
200
1/2,2
6
Văn hóa các dân tộc thiểu số VN
21
30
1/0,7
7
Văn hóa học (chuyên ngành văn hóa VN, truyền thông VH)
252
130
1/1,94


9. Trường ĐH Cần thơ

Xem chi tiết: Tại đây




Xem bảng mã các trường ĐH: tại đây

Xem tỉ lệ chọi vào các trường ĐH khác năm 2014: tại đây

Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
Xem điểm chuẩn
->Xem điểm chuẩn lớp 10 => Bấm -> Chọn quà tặng ý nghĩa => Bấm

loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook

Post a Comment


 
Xem diem chuan|Soidiemchontruong ©Email: tailieuchogiaovien@gmail.com. All Rights Reserved. Powered by >How to best
Link:Bantintuvan|tailieusupham|khoahocsupham|Soidiemchontruong|Tài liệu|SKKN|Tử vi|Science
Top