Số ĐKDT
|
Chỉ tiêu
|
TL chọi
|
14.226
|
4.000
|
1/3,5
|
STT
|
Ngành
|
Số ĐKDT
|
Chỉ tiêu
|
TL chọi
|
1
|
Quản trị kinh
doanh
|
1250
|
250
|
1/5
|
2
|
Tài chính ngân
hàng
|
286
|
150
|
1/2
|
3
|
Kế toán
|
966
|
200
|
1/5
|
4
|
Công nghệ sinh
học
|
1.636
|
250
|
1/7
|
5
|
Công nghệ thông
tin
|
1.221
|
250
|
1/5
|
6
|
Công nghệ chế
tạo máy
|
270
|
200
|
1/1
|
7
|
Công nghệ kỹ
thuật điện, điện tử
|
763
|
250
|
1/3
|
8
|
Công nghệ kỹ
thuật hóa học
|
1.016
|
250
|
1/4
|
9
|
Công nghệ kỹ
thuật môi trường
|
1.378
|
150
|
1/9
|
10
|
Công nghệ thực
phẩm
|
7.532
|
400
|
1/19
|
11
|
Công nghệ chế
biến thủy sản
|
1.639
|
200
|
1/8
|
12
|
Đảm bảo chất
lượng an toàn thực phẩm
|
792
|
150
|
1/5
|
TT
|
Ngành
|
Số ĐKDT
|
Chỉ tiêu
|
TL chọi
|
1
|
Tài chính –
Ngân hàng
|
11.374
|
2.300
|
1/5
|
2
|
Quản trị kinh
doanh
|
|||
3
|
Kế toán
|
|||
4
|
Hệ thống thông
tin quản lý
|
|||
5
|
Kinh tế quốc tế
|
|||
6
|
Luật kinh tế
|
730
|
150
|
1/4,9
|
7
|
Ngôn ngữ Anh
|
1.565
|
200
|
1/7,8
|
8
|
Cao đẳng Tài
chính - Ngân hàng
|
86
|
100
|
1/0,86
|
4. ĐH Sư phạm TPHCM
STT
|
Ngành
|
Số ĐKDT
|
Chỉ tiêu
|
TL chọi
|
1
|
SP Toán học
|
1.341
|
150
|
1/8,9
|
2
|
SP Vật lý
|
924
|
100
|
1/9,2
|
3
|
SP Tin học
|
352
|
100
|
1/3,5
|
4
|
SP Hóa học
|
942
|
100
|
1/9,4
|
5
|
SP Sinh học
|
736
|
90
|
1/8,2
|
6
|
SP Ngữ văn
|
1.378
|
130
|
1/10,6
|
7
|
SP Lịch sử
|
454
|
100
|
1/4,5
|
8
|
SP Địa lý
|
694
|
100
|
1/6,9
|
9
|
GD Chính trị
|
225
|
80
|
1/2,8
|
10
|
Quản lý giáo dục
|
349
|
80
|
1/4,4
|
11
|
GD Quốc phòng - An ninh
|
242
|
82
|
1/3
|
12
|
SP tiếng Anh
|
1.264
|
120
|
1/10,5
|
13
|
SP song ngữ Nga - Anh
|
103
|
40
|
1/2,6
|
14
|
SP tiếng Pháp
|
82
|
40
|
1/2,1
|
15
|
SP tiếng Trung
|
62
|
40
|
1/1,6
|
16
|
GD Tiểu học
|
6.967
|
200
|
1/34,8
|
17
|
GD Mầm non
|
2.707
|
200
|
1/13,5
|
18
|
GD thể chất
|
446
|
130
|
1/3,4
|
19
|
GD đặc biệt
|
205
|
50
|
1/4,1
|
20
|
Ngôn ngữ Anh
|
344
|
180
|
1/1,9
|
21
|
Ngôn ngữ Nga-Anh
|
163
|
120
|
1/1,4
|
22
|
Ngôn ngữ Pháp
|
146
|
80
|
1/1,8
|
23
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
252
|
110
|
1/2,3
|
24
|
Ngôn ngữ Nhật
|
148
|
130
|
1/1,1
|
25
|
Công nghệ thông tin
|
392
|
150
|
1/2,6
|
26
|
Vật lý học
|
169
|
110
|
1/1,5
|
27
|
Hóa học
|
310
|
100
|
1/3,1
|
28
|
Văn học
|
146
|
80
|
1/1,8
|
29
|
Việt
|
247
|
80
|
1/3
|
30
|
Quốc tế học
|
284
|
110
|
1/2,6
|
31
|
Tâm lý học
|
517
|
110
|
1/4,7
|
5. ĐH Y dược TPHCM
STT
|
Tên
ngành
|
Số ĐKDT
|
Chỉ tiêu
|
TL chọi
|
1
|
Các ngành đào
tạo hệ ĐH:
|
22.066
|
1.570
|
1/14
|
2
|
Y đa khoa (học 6
năm)
|
4.102
|
400
|
1/10
|
3
|
Răng Hàm Mặt
(học 6 năm)
|
849
|
100
|
1/8
|
4
|
Dược học (học 5
năm)
|
5.833
|
300
|
1/19
|
5
|
Y học cổ truyền
(học 6 năm)
|
1.424
|
150
|
1/9
|
6
|
Y học dự phòng
(học 6 năm)
|
595
|
100
|
1/6
|
7
|
Điều dưỡng với
các chuyên ngành:
|
3.749
|
280
|
1/13
|
8
|
Y tế công cộng
|
330
|
60
|
1/5
|
9
|
Xét nghiệm y học
|
1.538
|
60
|
1/25
|
10
|
Vật lí trị liệu
- phục hồi chức năng
|
629
|
50
|
1/12
|
11
|
Kĩ thuật hình
ảnh y học
|
631
|
50
|
1/13
|
12
|
Kĩ thuật Phục
hình răng
|
386
|
20
|
1/19
|
6. ĐH Kiến trúc TPHCM
STT
|
Ngành – Khối thi
|
Số ĐKDT
|
Chỉ tiêu
|
TL chọi
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng - A
|
705
|
400
|
1/1,76
|
2
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - A
|
30
|
75
|
1/0,4
|
3
|
Kiến trúc – V1
|
1.957
|
300
|
1/7
|
4
|
Kiến trúc cảnh quan – V1
|
76
|
75
|
1/1
|
5
|
Quy hoạch vùng và đô thị – V1
|
38
|
75
|
1/0,5
|
6
|
Thiết kế công nghiệp – H1
|
130
|
75
|
1/1,7
|
7
|
Thiết kế đồ họa – H1
|
504
|
150
|
1/3,4
|
8
|
Thiết
kế thời trang – H1
|
207
|
50
|
1/4,1
|
9
|
Thiết kế nội thất – H1
|
675
|
200
|
1/3,4
|
7. ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
STT
|
Các trường
ĐH thành viên
|
TL chọi
|
1
|
Trường Đại học Bách khoa
|
2.85
|
2
|
Trường Đại học Công nghệ Thông tin
|
4.84
|
3
|
Trường Đại học Kinh tế - Luật
|
5.15
|
4
|
Trường Đại học Quốc tế
|
4.18
|
5
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
5.02
|
6
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
4.37
|
7
|
Khoa Y- Y Đa
khoa
|
8.01
|
Xem TL chọi các ngành của ĐH Quác gia Tp HCM tại đây
STT
|
Ngành
|
Số ĐKDT
|
Chỉ tiêu
|
TL “chọi”
|
1
|
Khoa học thư viện
|
102
|
70
|
1/1,5
|
2
|
Bảo tàng học
|
26
|
30
|
1/0,8
|
3
|
Việt
|
767
|
220
|
1/3,5
|
4
|
Kinh doanh xuất bản phẩm
|
136
|
70
|
1/2
|
5
|
Quản lý văn hóa
|
440
|
200
|
1/2,2
|
6
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số VN
|
21
|
30
|
1/0,7
|
7
|
Văn hóa học (chuyên ngành văn hóa VN, truyền thông
VH)
|
252
|
130
|
1/1,94
|
9. Trường ĐH Cần thơ
Xem chi tiết: Tại đây
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment