STT
|
Trường ĐH
|
Số ĐKDT
|
Chỉ tiêu
|
TL chọi
|
1
|
HV Công nghệ Bưu chính
Viễn thông
|
8.000
|
3.600
|
1/ 2,2
|
2
|
ĐH Bách khoa Hà Nội
|
10.500
|
5.600
|
1/1,8
|
3
|
ĐH Điện lực
|
7.200
|
1.600
|
1/ 4,5
|
4
|
ĐH Hà Nội
|
9.000
|
2.100
|
1/4,2
|
5
|
ĐH Thủy lợi
|
8.800
|
3.320
|
1/ 2,6
|
6
|
ĐH Nông nghiệp Hà Nội
|
33.000
|
7.800
|
1/ 4,2
|
7
|
ĐH Lâm nghiệp Việt
|
11.000
|
1/ 4,3
|
|
8
|
ĐH Xây dựng
|
9.190
|
3300
|
1/3,2
|
9
|
HV Ngân hàng
|
9.800
|
3.000
|
1/3,2
|
10
|
ĐH Y Hà Nội
|
10.000
|
1000
|
1/10
|
11
|
ĐH Y Hải Phòng
|
9.700
|
720
|
1/13
|
12
|
ĐH Y tế Công cộng
|
1.548
|
200
|
1/ 7,7
|
13
|
ĐH Dược Hà Nội
|
3.200
|
650
|
1/4,9
|
14
|
ĐH Ngoại thương
|
11.000
|
3200
|
1/3,4
|
15
|
ĐH Kinh tế Quốc dân
|
18.000
|
4.800
|
1/3,7
|
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment