loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Dưới đây là tỉ lệ chọi vào các ngành của ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECHXem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Dưới đây là tỉ lệ chọi vào các ngành của ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
1) Trường Đại học Bách khoa: TL chọi là 2.85
STT
|
Ngành
|
Khối
|
TL chọi
|
1
|
- Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
(Kỹ thuật Máy tính; Khoa học Máy tính)
|
A, A1
|
3.01
|
2
|
- Nhóm ngành Điện - Điện tử(Điện năng - Kỹ
thuật điện; Tự động hoá và Điều khiển; Điện tử - Viễn thông)
|
A, A1
|
2.90
|
3
|
- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ Điện tử (Cơ điện
tử;Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế; Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật Máy Xây
dựng & Nâng chuyển)
|
A, A1
|
2.85
|
4
|
- Nhóm ngành dệt may (Kỹ thuật dệt; Công
nghệ may)
|
A, A1
|
3.41
|
5
|
- Nhóm ngành Công nghệ Hoá - Thực phẩm -
Sinh học(KT Hoá;CN Chế biến dầu khí; Quá trình và thiết bị; CN Thực phẩm;
Công nghệ Sinh học).
|
A
|
3.24
|
6
|
- Nhóm ngành Xây dựng(Kỹ thuật công trình
xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật công trình biển;
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật công trình thủy).
|
A, A1
|
2.50
|
7
|
- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng và Công
nghiệp)
|
V
|
15.35
|
8
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí
(Địa chất dầu khí; Công nghệ khoan và khai thác dầu khí; Địa kỹ thuật, Địa
chất khoáng sản; Địa chất môi trường).
|
A, A1
|
4.02
|
9
|
- Quản lý công nghiệp
|
A, A1
|
2.65
|
10
|
- Nhóm ngành môi trường(Kỹ thuật Môi trường;
Quản lý Công nghệ Môi trường)
|
A, A1
|
1.85
|
11
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (Kỹ
thuậtHàng không, Công nghệ kỹ thuật Ôtô, Kỹ thuật Tàu thủy)
|
A, A1
|
3.83
|
12
|
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
A, A1
|
2.90
|
13
|
- Kỹ thuật vật liệu(Vật liệu Polyme,
Silicat, Kim loại)
|
A, A1
|
1.52
|
14
|
- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Trắc địa; Địa
chính; GIS- Hệ thống thông tin địa lý)
|
A, A1
|
0.42
|
15
|
- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
A, A1
|
1.00
|
16
|
- Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ
thuật(Vật lý kỹ thuật; Cơ kỹ thuật)
|
A, A1
|
1.81
|
2) Trường Đại học Công nghệ Thông tin: TL chọi là 4.84
STT
|
Ngành
|
Khối
|
TL chọi
|
1
|
- Khoa học máy tính
|
A, A1
|
3.65
|
2
|
- Kỹ thuật máy tính
|
A, A1
|
4.04
|
3
|
- Kỹ thuật phần mềm
|
A, A1
|
6.61
|
4
|
- Hệ thống thông tin
|
A, A1
|
1.63
|
5
|
- Truyền thông và Mạng máy tính
|
A, A1
|
4.66
|
6
|
- Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
11.28
|
7
|
- An toàn thông tin
|
A, A1
|
3.63
|
3) Trường Đại học Kinh tế - Luật: 5.15
STT
|
Ngành
|
Khối
|
TL chọi
|
||
1
|
|||||
2
|
- Kinh tế học
|
A, A1, D1
|
5.09
|
||
3
|
- Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
|
A, A1, D1
|
5.63
|
||
4
|
- Kinh tế và quản lý công
|
A, A1, D1
|
5.09
|
||
5
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
A, A1, D1
|
5.95
|
||
6
|
- Kế toán
|
A, A1, D1
|
2.16
|
||
7
|
- Kiểm toán
|
A, A1, D1
|
4.18
|
||
8
|
- Hệ thống thông tin quản lý
|
A, A1, D1
|
3.44
|
||
9
|
- Quản trị kinh doanh
|
A, A1, D1
|
8.84
|
||
10
|
- Kinh doanh quốc tế
|
A, A1, D1
|
1.76
|
||
11
|
- Luật kinh tế (Luật kinh doanh)
- Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
|
A, A1, D1
|
8.72
|
||
12
|
- Luật (Luật dân sự)
- Luật (Luật tài chính- ngân hàng- chứng khoán)
|
A, A1, D1
|
3.47
|
||
13
|
- Thương mại điện tử
|
A, A1, D1
|
1.28
|
||
14
|
- Marketing
|
A, A1, D1
|
2.68
|
||
4) Trường Đại học Quốc tế: 4.18
5) Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: 5.02
STT
|
Ngành
|
Khối
|
TL chọi
|
1
|
- Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số,
Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp Toán trong Tin
học)
|
A, A1
|
3.46
|
2
|
- Vật lý học (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL
điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi
trường)
|
A, A1
|
3.18
|
3
|
- Kỹ thuật hạt nhân
|
A
|
7.60
|
4
|
- Kỹ thuật điện tử truyền thông (Điện tử
Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh)
|
A, A1
|
2.19
|
5
|
- Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn (Hải dương học Vật lý, Hải
dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế,
Khí tượng và thủy văn)
|
A, B
|
2.90
|
6
|
- Nhómngành Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
4.97
|
+ Truyền thông và Mạng Máy tính
|
|||
+ Khoa học máy tính
|
|||
+ Kỹ thuật phần mềm
|
|||
+ Hệ thống thông tin
|
|||
7
|
- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý).
|
A, B
|
6.24
|
8
|
- Địa chất(Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-Thủy văn,
Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường)
|
A, B
|
3.71
|
9
|
Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi
trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & Tài nguyên
biển)
|
A, B
|
5.38
|
10
|
- Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
A, B
|
5.15
|
11
|
- Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu Polyme)
|
A, B
|
4.61
|
12
|
- Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực
vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa)
|
B
|
4.98
|
13
|
Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH
môi trường, CNSH công nghệp, Sinh tin học)
|
A, B
|
11.71
|
6) Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: TL chọi
là 4.37
STT
|
Ngành
|
Khối
|
TL chọi
|
1
|
- Văn học (Văn học và Ngôn ngữ)
|
C, D1
|
3.96
|
2
|
- Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ)
|
C, D1
|
1.66
|
3
|
- Báo chí (Báo chí và Truyền thông)
|
C, D1
|
9.82
|
4
|
- Lịch sử
|
C, D1
|
1.63
|
5
|
- Nhân học
|
C, D1
|
4.63
|
6
|
- Triết học
|
A,A1, C,D1
|
3.67
|
7
|
- Địa lý
|
A,A1,B,C,D1
|
2.38
|
8
|
- Xã hội học
|
A,A1,C,D1
|
3.62
|
9
|
- Thông tin hoc (Khoa học thư viện; Thư viện- thông tin)
|
A, A1,C,D1
|
3.26
|
10
|
- Đông phương học
|
D1
|
4.03
|
11
|
- Giáo dục học
|
C,D1
|
1.96
|
12
|
- Lưu trữ học
|
C,D1
|
3.23
|
13
|
- Văn hóa học
|
C,1
|
3.20
|
14
|
- Công tác xã hội
|
C,D1
|
6.25
|
15
|
- Tâm lý học
|
B,C,D1
|
8.43
|
16
|
- Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
|
A, A1,D1
|
1.80
|
17
18
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du
lịch)
|
C,D1
|
12.91
|
19
|
- Nhật Bản học
|
D1,D6
|
7.26
|
20
|
- Hàn Quốc học
|
D1
|
6.41
|
21
|
- Ngôn ngữ Anh (Ngữ văn Anh)
|
D1
|
5.98
|
22
|
- Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
|
D1,D2
|
2.34
|
23
|
- Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp)
|
D1,D3
|
2.57
|
24
|
- Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung)
|
D1,D4
|
2.63
|
25
|
- Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức)
|
D1,D5
|
2.98
|
26
|
- Quan hệ Quốc tế
|
D1
|
3.80
|
27
|
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây ban Nha)
|
D1,D3
|
1.10
|
28
|
- Ngôn ngữ Italia (Ngữ văn Ý)
|
D1,D3
|
0.52
|
7) Khoa Y - Đại học Quốc
gia TP.HCM: 8.01
STT
|
Ngành
|
Khối
|
TL chọi
|
- Y Đa khoa
|
B
|
8.01
|
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment