Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
1) Trường Đại học Bách khoa: TL chọi là 2.85
STT
|
Ngành
|
Khối
|
TL chọi
|
1
|
- Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
(Kỹ thuật Máy tính; Khoa học Máy tính)
|
A, A1
|
3.01
|
2
|
- Nhóm ngành Điện - Điện tử(Điện năng - Kỹ
thuật điện; Tự động hoá và Điều khiển; Điện tử - Viễn thông)
|
A, A1
|
2.90
|
3
|
- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ Điện tử (Cơ điện
tử;Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế; Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật Máy Xây
dựng & Nâng chuyển)
|
A, A1
|
2.85
|
4
|
- Nhóm ngành dệt may (Kỹ thuật dệt; Công
nghệ may)
|
A, A1
|
3.41
|
5
|
- Nhóm ngành Công nghệ Hoá - Thực phẩm -
Sinh học(KT Hoá;CN Chế biến dầu khí; Quá trình và thiết bị; CN Thực phẩm;
Công nghệ Sinh học).
|
A
|
3.24
|
6
|
- Nhóm ngành Xây dựng(Kỹ thuật công trình
xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật công trình biển;
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật công trình thủy).
|
A, A1
|
2.50
|
7
|
- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng và Công
nghiệp)
|
V
|
15.35
|
8
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí
(Địa chất dầu khí; Công nghệ khoan và khai thác dầu khí; Địa kỹ thuật, Địa
chất khoáng sản; Địa chất môi trường).
|
A, A1
|
4.02
|
9
|
- Quản lý công nghiệp
|
A, A1
|
2.65
|
10
|
- Nhóm ngành môi trường(Kỹ thuật Môi trường;
Quản lý Công nghệ Môi trường)
|
A, A1
|
1.85
|
11
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (Kỹ
thuậtHàng không, Công nghệ kỹ thuật Ôtô, Kỹ thuật Tàu thủy)
|
A, A1
|
3.83
|
12
|
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
A, A1
|
2.90
|
13
|
- Kỹ thuật vật liệu(Vật liệu Polyme,
Silicat, Kim loại)
|
A, A1
|
1.52
|
14
|
- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Trắc địa; Địa
chính; GIS- Hệ thống thông tin địa lý)
|
A, A1
|
0.42
|
15
|
- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
A, A1
|
1.00
|
16
|
- Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ
thuật(Vật lý kỹ thuật; Cơ kỹ thuật)
|
A, A1
|
1.81
|
2) Trường Đại học Công nghệ Thông tin: TL chọi là 4.84
STT
|
Ngành
|
Khối
|
TL chọi
|
1
|
- Khoa học máy tính
|
A, A1
|
3.65
|
2
|
- Kỹ thuật máy tính
|
A, A1
|
4.04
|
3
|
- Kỹ thuật phần mềm
|
A, A1
|
6.61
|
4
|
- Hệ thống thông tin
|
A, A1
|
1.63
|
5
|
- Truyền thông và Mạng máy tính
|
A, A1
|
4.66
|
6
|
- Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
11.28
|
7
|
- An toàn thông tin
|
A, A1
|
3.63
|
3) Trường Đại học Kinh tế - Luật: 5.15
STT
|
Ngành
|
Khối
|
TL chọi
|
||
1
|
|||||
2
|
- Kinh tế học
|
A, A1, D1
|
5.09
|
||
3
|
- Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
|
A, A1, D1
|
5.63
|
||
4
|
- Kinh tế và quản lý công
|
A, A1, D1
|
5.09
|
||
5
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
A, A1, D1
|
5.95
|
||
6
|
- Kế toán
|
A, A1, D1
|
2.16
|
||
7
|
- Kiểm toán
|
A, A1, D1
|
4.18
|
||
8
|
- Hệ thống thông tin quản lý
|
A, A1, D1
|
3.44
|
||
9
|
- Quản trị kinh doanh
|
A, A1, D1
|
8.84
|
||
10
|
- Kinh doanh quốc tế
|
A, A1, D1
|
1.76
|
||
11
|
- Luật kinh tế (Luật kinh doanh)
- Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
|
A, A1, D1
|
8.72
|
||
12
|
- Luật (Luật dân sự)
- Luật (Luật tài chính- ngân hàng- chứng khoán)
|
A, A1, D1
|
3.47
|
||
13
|
- Thương mại điện tử
|
A, A1, D1
|
1.28
|
||
14
|
- Marketing
|
A, A1, D1
|
2.68
|
||
4) Trường Đại học Quốc tế: 4.18
5) Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: 5.02
STT
|
Ngành
|
Khối
|
TL chọi
|
1
|
- Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số,
Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp Toán trong Tin
học)
|
A, A1
|
3.46
|
2
|
- Vật lý học (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL
điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi
trường)
|
A, A1
|
3.18
|
3
|
- Kỹ thuật hạt nhân
|
A
|
7.60
|
4
|
- Kỹ thuật điện tử truyền thông (Điện tử
Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh)
|
A, A1
|
2.19
|
5
|
- Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn (Hải dương học Vật lý, Hải
dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế,
Khí tượng và thủy văn)
|
A, B
|
2.90
|
6
|
- Nhómngành Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
4.97
|
+ Truyền thông và Mạng Máy tính
|
|||
+ Khoa học máy tính
|
|||
+ Kỹ thuật phần mềm
|
|||
+ Hệ thống thông tin
|
|||
7
|
- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý).
|
A, B
|
6.24
|
8
|
- Địa chất(Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-Thủy văn,
Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường)
|
A, B
|
3.71
|
9
|
Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi
trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & Tài nguyên
biển)
|
A, B
|
5.38
|
10
|
- Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
A, B
|
5.15
|
11
|
- Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu Polyme)
|
A, B
|
4.61
|
12
|
- Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực
vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa)
|
B
|
4.98
|
13
|
Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH
môi trường, CNSH công nghệp, Sinh tin học)
|
A, B
|
11.71
|
6) Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: TL chọi
là 4.37
STT
|
Ngành
|
Khối
|
TL chọi
|
1
|
- Văn học (Văn học và Ngôn ngữ)
|
C, D1
|
3.96
|
2
|
- Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ)
|
C, D1
|
1.66
|
3
|
- Báo chí (Báo chí và Truyền thông)
|
C, D1
|
9.82
|
4
|
- Lịch sử
|
C, D1
|
1.63
|
5
|
- Nhân học
|
C, D1
|
4.63
|
6
|
- Triết học
|
A,A1, C,D1
|
3.67
|
7
|
- Địa lý
|
A,A1,B,C,D1
|
2.38
|
8
|
- Xã hội học
|
A,A1,C,D1
|
3.62
|
9
|
- Thông tin hoc (Khoa học thư viện; Thư viện- thông tin)
|
A, A1,C,D1
|
3.26
|
10
|
- Đông phương học
|
D1
|
4.03
|
11
|
- Giáo dục học
|
C,D1
|
1.96
|
12
|
- Lưu trữ học
|
C,D1
|
3.23
|
13
|
- Văn hóa học
|
C,1
|
3.20
|
14
|
- Công tác xã hội
|
C,D1
|
6.25
|
15
|
- Tâm lý học
|
B,C,D1
|
8.43
|
16
|
- Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
|
A, A1,D1
|
1.80
|
17
18
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du
lịch)
|
C,D1
|
12.91
|
19
|
- Nhật Bản học
|
D1,D6
|
7.26
|
20
|
- Hàn Quốc học
|
D1
|
6.41
|
21
|
- Ngôn ngữ Anh (Ngữ văn Anh)
|
D1
|
5.98
|
22
|
- Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
|
D1,D2
|
2.34
|
23
|
- Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp)
|
D1,D3
|
2.57
|
24
|
- Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung)
|
D1,D4
|
2.63
|
25
|
- Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức)
|
D1,D5
|
2.98
|
26
|
- Quan hệ Quốc tế
|
D1
|
3.80
|
27
|
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây ban Nha)
|
D1,D3
|
1.10
|
28
|
- Ngôn ngữ Italia (Ngữ văn Ý)
|
D1,D3
|
0.52
|
7) Khoa Y - Đại học Quốc
gia TP.HCM: 8.01
STT
|
Ngành
|
Khối
|
TL chọi
|
- Y Đa khoa
|
B
|
8.01
|
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment