loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Đối với thí sinh, kỳ thi tuyển sinh 10 tại TP. HCM năm 2014 diễn ra tương đối khốc liệt. Tỉ lệ chọi là 1 căn cứ quan trọng để xác định, chọn trường cho bạn.
Chúng tôi cung cấp số liệu lịch sử tỉ lệ chọi vào 10 tại TP. HCM từ năm 2010 đến năm 2013.
Để lấy lịch sử tỉ lệ chọi vào 10 các năm tại TP HCM soạn tin nhắn gửi 8785 theo cú pháp dưới đây:
>> Xem thêm: Lịch sử điểm chuẩn vào 10 TP Hồ Chí Minh
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
Chúng tôi cung cấp số liệu lịch sử tỉ lệ chọi vào 10 tại TP. HCM từ năm 2010 đến năm 2013.
Để lấy lịch sử tỉ lệ chọi vào 10 các năm tại TP HCM soạn tin nhắn gửi 8785 theo cú pháp dưới đây:
>> Xem thêm: Lịch sử điểm chuẩn vào 10 TP Hồ Chí Minh
STT
|
Trường
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
THPT Trưng Vương
|
1000057
|
HS dấu cách 1000057 gửi
8785
|
2
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
1000058
|
HS dấu cách 1000058 gửi
8785
|
3
|
THPT Ten lơ man
|
1000059
|
HS dấu cách 1000059 gửi
8785
|
4
|
THPT Năng khiếu TDTT
|
1000060
|
HS dấu cách 1000060 gửi
8785
|
5
|
THPT Lương Thế Vinh
|
1000061
|
HS dấu cách 1000061 gửi
8785
|
6
|
THPT Lê Quý Đôn
|
1000062
|
HS dấu cách 1000062 gửi
8785
|
7
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
1000063
|
HS dấu cách 1000063 gửi
8785
|
8
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
1000064
|
HS dấu cách 1000064 gửi
8785
|
9
|
THPT Marie Curie
|
1000065
|
HS dấu cách 1000065 gửi
8785
|
10
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
1000066
|
HS dấu cách 1000066 gửi
8785
|
11
|
THPT Nguyễn Trãi
|
1000067
|
HS dấu cách 1000067 gửi
8785
|
12
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
1000068
|
HS dấu cách 1000068 gửi
8785
|
13
|
Trung học thực hành Sài Gòn
|
1000069
|
HS dấu cách 1000069 gửi
8785
|
14
|
THPT Hùng Vương
|
1000070
|
HS dấu cách 1000070 gửi
8785
|
15
|
Trung học thực hành Sư phạm
|
1000071
|
HS dấu cách 1000071 gửi
8785
|
16
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
1000072
|
HS dấu cách 1000072 gửi
8785
|
17
|
THPT Trần Hữu Trang
|
1000073
|
HS dấu cách 1000073 gửi
8785
|
18
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
1000074
|
HS dấu cách 1000074 gửi
8785
|
19
|
THPT Tân Phong
|
1000075
|
HS dấu cách 1000075 gửi
8785
|
20
|
THPT Ngô Quyền
|
1000076
|
HS dấu cách 1000076 gửi
8785
|
21
|
THPT
|
1000077
|
HS dấu cách 1000077 gửi
8785
|
22
|
THPT Lương Văn Can
|
1000078
|
HS dấu cách 1000078 gửi
8785
|
23
|
THPT Ngô Gia Tự
|
1000079
|
HS dấu cách 1000079 gửi
8785
|
24
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
1000080
|
HS dấu cách 1000080 gửi
8785
|
25
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
1000081
|
HS dấu cách 1000081 gửi
8785
|
26
|
THPT Năng khiếu TDTT
Nguyễn Thị Định
|
1000082
|
HS dấu cách 1000082 gửi
8785
|
27
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
1000083
|
HS dấu cách 1000083 gửi
8785
|
28
|
THPT Nguyễn Du
|
1000084
|
HS dấu cách 1000084 gửi
8785
|
29
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
1000085
|
HS dấu cách 1000085 gửi
8785
|
30
|
THPT Diên Hồng
|
1000086
|
HS dấu cách 1000086 gửi
8785
|
31
|
THPT Sương Nguyệt Anh
|
1000087
|
HS dấu cách 1000087 gửi
8785
|
32
|
THPT Nguyễn Hiền
|
1000088
|
HS dấu cách 1000088 gửi
8785
|
33
|
THPT Trần Quang Khải
|
1000089
|
HS dấu cách 1000089 gửi
8785
|
34
|
THPT
|
1000090
|
HS dấu cách 1000090 gửi
8785
|
35
|
THPT Võ Trường Toản
|
1000091
|
HS dấu cách 1000091 gửi
8785
|
36
|
THPT Trường Chinh
|
1000092
|
HS dấu cách 1000092 gửi
8785
|
37
|
THPT Thạnh Lộc
|
1000093
|
HS dấu cách 1000093 gửi
8785
|
38
|
THPT Thanh Đa
|
1000094
|
HS dấu cách 1000094 gửi
8785
|
39
|
THPT Võ Thị Sáu
|
1000095
|
HS dấu cách 1000095 gửi
8785
|
40
|
THPT Gia Định
|
1000096
|
HS dấu cách 1000096 gửi
8785
|
41
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
1000097
|
HS dấu cách 1000097 gửi
8785
|
42
|
THPT Bình Lợi Trung
|
1000098
|
HS dấu cách 1000098 gửi
8785
|
43
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
1000099
|
HS dấu cách 1000099 gửi
8785
|
44
|
THPT Gò Vấp
|
1000100
|
HS dấu cách 1000100 gửi
8785
|
45
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
1000101
|
HS dấu cách 1000101 gửi
8785
|
46
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
1000102
|
HS dấu cách 1000102 gửi
8785
|
47
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
1000103
|
HS dấu cách 1000103 gửi
8785
|
48
|
THPT Phú Nhuận
|
1000104
|
HS dấu cách 1000104 gửi
8785
|
49
|
THPT Hàn Thuyên
|
1000105
|
HS dấu cách 1000105 gửi
8785
|
50
|
THPT Tân Bình
|
1000106
|
HS dấu cách 1000106 gửi
8785
|
51
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
1000107
|
HS dấu cách 1000107 gửi
8785
|
52
|
THPT Trần Phú
|
1000108
|
HS dấu cách 1000108 gửi
8785
|
53
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
1000109
|
HS dấu cách 1000109 gửi
8785
|
54
|
THPT Lý Tự Trọng
|
1000110
|
HS dấu cách 1000110 gửi
8785
|
55
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
1000111
|
HS dấu cách 1000111 gửi
8785
|
56
|
THPT Long Thới
|
1000112
|
HS dấu cách 1000112 gửi
8785
|
57
|
THPT Phước Kiển
|
1000113
|
HS dấu cách 1000113 gửi
8785
|
58
|
THPT Tây Thạnh
|
1000114
|
HS dấu cách 1000114 gửi
8785
|
59
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
1000115
|
HS dấu cách 1000115 gửi
8785
|
60
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
1000116
|
HS dấu cách 1000116 gửi
8785
|
61
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
1000117
|
HS dấu cách 1000117 gửi
8785
|
62
|
THPT Gia Định
|
1000118
|
HS dấu cách 1000118 gửi
8785
|
63
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
1000119
|
HS dấu cách 1000119 gửi
8785
|
64
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
1000120
|
HS dấu cách 1000120 gửi
8785
|
65
|
THPT Củ Chi
|
1000121
|
HS dấu cách 1000121 gửi
8785
|
66
|
THPT Trung Phú
|
1000122
|
HS dấu cách 1000122 gửi
8785
|
67
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
1000123
|
HS dấu cách 1000123 gửi
8785
|
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment