loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Đề cương ôn tập môn Sinh học 12 - Học kì I
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECHXem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Đề cương ôn tập môn Sinh học 12 - Học kì I
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan và đáp án:
Câu 1. Phát
biểu nào sau đây là không đúng
khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hoá.
B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính phổ biến.
D. Mã di truyền đặc trung cho từng loài sinh vật.
Câu 2. Mã di truyền có tính
đặc hiệu có nghĩa là
A. một axit amin có thể được
mã hoá đồng thời bởi nhiều bộ ba.
B. tất cả các sinh vật đều
có chung bộ mã di truyền.
C. mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho
một loại axit amin.
D. các bộ ba có thể bị đột
biến tạo thành các bộ ba mới.
Câu 3. Một phân tử ADN ở sinh vật
nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số
nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 20%. B. 40%. C. 30%. D.
10%.
Câu 4. Theo trình tự từ đầu 3' đến 5'
của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự nuclêôtit là
A. vùng điều hòa, vùng mã
hóa, vùng kết thúc.
B. vùng kết thúc, vùng mã
hóa, vùng điều hòa.
C. vùng mã hoá, vùng điều
hòa, vùng kết thúc.
D. vùng điều hòa, vùng kết
thúc, vùng mã hóa.
Câu 5. Giả sử một phân tử ADN tự nhân đôi
liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là
A. 32. B. 64. C. 6. D. 25.
Câu 6.
Quá trình nhân đôi ADN diễn ra chủ yếu ở
A. tế bào chất. B.
ribôxôm.
C. ti thể. D. nhân tế bào.
C. ti thể. D. nhân tế bào.
Câu 7. Các côđon nào dưới đây không mã hóa axit amin (các bộ ba kết thúc)?
A. UAX, UAG, UGA.
B. UXA , UAG, UGA.
C. UAA, UAG, UGA.
D. UAA , UGG, UGA.
Câu 8. Trong các khái niệm về
gen sau đây, khái niệm nào đúng nhất?
A. Gen là một đoạn phân tử
ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một loại prôtêin quy định tính trạng.
B. Gen là một đoạn phân tử
ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một trong các loại mARN, tARN, rARN.
C. Gen là một đoạn phân tử ADN tham
gia vào cơ chế điều hoà quá trình sinh tổng hợp prôtêin như gen điều hoà, gen
khởi động, gen vận hành.
D. Gen là một đoạn phân tử
ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
Câu 9. Một gen có chiều dài là 510nm,
gen này nhân đôi 1 lần thì môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nuclêôtit?
A. 3000 B. 5100 C. 2550 D. 6000
Câu 10. Một gen có cấu trúc dạng B dài 510nm có
số nuclêôtit là
A. 3000 B. 1500. C.
6000. D. 4500.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi
nói về sự nhân đôi của ADN (tái bản ADN)?
A. Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và
nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Sau một lần tự nhân đôi, từ một phân tử ADN hình thành nên 2 phân tử ADN giống
nhau, trong đó 1 phân tử ADN có hai mạch được tổng hợp mới hoàn toàn.
C. Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân
bào.
D. Mạch ADN mới được tổng hợp liên tục theo chiều 3’- 5’.
Câu 12. Enzim xúc tác cho
quá trình tổng hợp ARN là
A. ARN pôlimeraza. B. Amilaza.
C. Ligaza. D. ADN pôlimeraza.
C. Ligaza. D. ADN pôlimeraza.
Câu 13. Bộ ba mở đầu với chức
năng quy định khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin mêtiônin là
A. AUX. B. AUA. C.
AUG. D. AUU.
Câu 14. Loại ARN nào sau đây có hiện tượng cắt bỏ các intron
rồi nối các êxôn lại với nhau?
A. ARN ribôxôm.
B. ARN vận chuyển.
B. ARN vận chuyển.
C. mARN sơ khai của sinh
vật nhân thực.
D. mARN sơ khai của sinh vật nhân sơ.
D. mARN sơ khai của sinh vật nhân sơ.
Câu 15. Quá trình dịch mã kết thúc
khi
A. ribôxôm tiếp xúc với
côđon AUG trên mARN.
B. ribôxôm rời khỏi mARN và
trở về trạng thái tự do.
C. ribôxôm tiếp xúc với một
trong các mã bộ ba: UAA, UAG, UGA.
D. ribôxôm gắn axit amin
mêtiônin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
Câu 16. Biết một số bộ ba mã hoá axit amin như sau:
GXUà Alanin, AAAàLizin, XUUà Lơxin. Một đoạn gen có
trình tự các nuclêôtit như sau:
3’ … XGA GAA TTT XGA … 5’
5’ … GXT XTT AAA GXT … 3’
Trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được
tổng hợp từ đoạn gen trên là
A. Alanin- Lơxin- Lizin-
Alanin.
B. Alanin- Lơxin- Alanin-
Lizin.
C. Lơxin- Alanin- Alanin-
Lizin.
D. Lơxin- Alanin- Lizin-
Alanin.
Câu 17. Chiều của mạch mã gốc
của gen phiên mã và chiều của mARN được tổng hợp từ gen lần lượt là
A. 5’ → 3’ và 5’ → 3’. B. 5’ → 3’ và 3’ → 5’.
C. 3’ → 5’ và 3’ → 5’. D. 3’ → 5’ và 5’ → 3’.
Câu 18. Antitôđon trên phức hợp
Met–tARN (axit amin mêtiônin- tARN) là
A. UGA. B. AUG.
C.
UAX. D. UXA.
Câu 19. Một gen có đoạn mạch bổ
sung có trình tự nuclêôtit là AGXTTAGXA.
Đoạn phân tử ARN nào sau đây được tổng hợp từ gen có đoạn mạch bổ sung
trên.
A. AGXUUAGXA B.
UXGAAUXGU
C. TXGAATXGT D. AGXTTAGXA
Câu 20. Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhung
giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng
A. thay thế một cặp nuclêôtit G- X bằng một cặp nuclêôtit A- T.
B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thay thế một cặp nuclêôtit A- T bằng một cặp
nuclêôtit G- X.
D. thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 21. Một gen cấu trúc có tỉ lệ
A/G = 0,6. Đột biến gen liên quan tới một cặp nuclêôtit làm chiều dài của gen
không đổi nhung tỉ lệ A/G = 60,43%, đột biến này thuộc dạng
A. thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T.
B. thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X .
C. thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp X- G.
D. thay thế 1 cặp A- T bằng 1 cặp T- A.
Câu 22. Trong các dạng đột biến
sau đây, dạng đột biến nào gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc chuỗi pôlipeptit
do gen đột biến điều khiển tổng hợp?
A. Thay thế một cặp
nuclêôtit ở ngay sau mã mở đầu.
B. Mất một cặp
nuclêôtit ở vị trí thứ 5.
C. Thêm một cặp nuclêôtit
ở ngay sau mã mở đầu.
D.Mất một cặp
nuclêôtit ở ngay sau mã mở đầu.
Câu 23. Đột biến xảy ra ở vị trí
nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không
thực hiện được?
A. Đột biến ở bộ ba
gần mã kết thúc.
B. Đột biến ở mã kết thúc.
C. Đột biến ở mã mở
đầu.
D. Đột biến ở bộ ba
giữa gen.
Câu 24. Hoá chất gây
đột biến 5- BU (5- brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp
A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ nào sau đây?
A. A–T → G–5BU → X–5BU
→ G–X.
B. A–T → A–5BU →
G–5BU → G–X.
C. A–T → X–5BU →
G–5BU → G–X.
D. A–T → G–5BU →
G–5BU → G–X.
Câu 25. Mức xoắn 3 trong cấu trúc
siêu hiển vi của NST có đường kính
A. 30 nm. B. 11 nm. C. 300 nm. D. 700
nm.
Câu 26. Dạng đột biến
cấu trúc NST ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza là
A. lặp đoạn. B. mất
đoạn. C. chuyển đoạn. D. đảo
đoạn.
Câu 27. Trong chọn giống,
để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến
A. lặp đoạn nhỏ NST.
B. mất đoạn nhỏ NST.
C. lặp đoạn lớn NST.
D. đảo đoạn NST.
Câu 28. NST ở sinh vật
nhân thực được cấu tạo chủ yếu từ
A. ADN và prôtêin.
B. ARN và prôtêin
histon.
C. ADN và prôtêin histon.
D. ADN và ARN.
Câu 29. Mất đoạn NST gây hậu quả
A. tăng số lượng gen
nên làm tăng số lượng sản phẩm của gen.
B. làm mất cân bằng
gen nên thường gây chết đối với thể đột biến.
C. làm thay đổi nhóm
gen liên kết.
D. làm giảm khả năng
sinh sản của thể đột biến.
Câu 30. Giả sử một NST có trình tự
các gen là EFGHIK bị đột biến thành NST có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là
đột biến cấu trúc NST thuộc dạng
A. chuyển đoạn. B.
đảo đoạn.
C. mất đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 31. Các dạng đột
biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi một NST là
A. đảo đoạn NST và
chuyển đoạn trên 1 NST.
B. lặp đoạn và mất
đoạn NST.
C. đảo đoạn và lặp đoạn
NST.
D. mất đoạn NST và
chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 32. Ở lúa có 2n =
24. Có bao nhiêu NST trong tế bào sinh dưỡng của thể bốn?
A. 25 B. 23 C. 26 D. 48
Câu 33. Thể đa bội thường gặp ở
A. vi sinh vật. B. thực vật.
C. thực vật và động
vật. D. động vật bậc cao.
Câu 34. Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen
AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen AA. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường. Tỉ lệ kiểu
gen đồng hợp lặn ở đời con là
A. 1/36. B. 1/6. C. 1/12. D. 1/2
Câu 35. Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n
= 36. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể tam bội (3n) được hình thành
từ loài này là
A. 108. B. 37. C. 54. D. 35.
Câu 36. Bằng phương pháp tứ bội hoá, từ hợp tử lưỡng bội kiểu gen Aa có thể
tạo ra thể tứ bội có kiểu gen
A. Aaaa. B. AAAa.
C. AAAA. D. Aaaa.
Câu 37. Bằng phương pháp lai
xa kết hợp gây đột biến đa bội đã tạo ra
A. thể song nhị bội. B.
thể bốn.
C. thể ba. D. thể tứ bội.
Câu 38. Thể đa bội lẻ
A. có
hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội.
B. có tế bào mang bộ NST 2n+1.
C. hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
D. có khả năng sinh sản hữu tính
bình thường.
Câu 39.
Trong trường hợp bộ NST lưỡng bội (2n) của tế bào sinh vật nhân chuẩn tăng thêm
1 chiếc trong một cặp NST tương đồng thì được gọi là
A. thể bốn. B.
thể không.
C. thể một. D.
thể ba.
Câu 40. Thể song nhị bội
A. chỉ
sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính.
B. chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai loài bố mẹ.
C. có 2n NST trong tế bào.
D. có tế bào mang hai bộ NST lưỡng bội của hai loài bố
mẹ.
Câu 41. Một
loài sinh vật có bộ NST 2n = 6 (AABBCC), dạng đột biến nào sau đây là thể
không?
A. AABC B. AABBCC
C. AABB D. ABBC
Câu 42. Tính
theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen
AAaa là
A.
1AA: 1aa. B.
1Aa: 1aa.
C. 1AA: 4Aa: 1aa. D. 4AA: 1Aa: 1aa.
Câu 43. Dùng cônsixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của
hợp tử, có thể tạo ra
A.
lệch
bội. B. thể bốn.
C. thể tam bội.
D. thể tứ bội.
Câu 44. Trong đột biến lệch bội, thể ba được tạo thành từ
A. giao tử n kết hợp với
giao tử (n- 1).
B. giao tử (n+1) kết hợp
với giao tử (n +1).
C. giao tử n kết hợp với
giao tử (n+1).
D. giao tử n kết hợp với
giao tử 2n.
Câu 45. Hợp tử được tạo ra do sự kết
hợp của 2 giao tử (n + 1) với nhau có thể phát triển thành
A. thể ba kép hoặc thể bốn. B. thể bốn.
C. thể tam bội. D. thể ba kép.
Câu 46. Cho biết quá trình
giảm phân diễn ra bình thường và không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, kiểu gen nào sau đây có thể tạo ra loại giao tử aa
với tỉ lệ 50%?
A. aaaa. B. Aaaa.
C. AAAa. D. Aaaa.
Câu 47. Trong sản xuất nông
nghiệp người ta ứng dụng dạng đột biến tam bội để
A. tạo quả không hạt.
B. tạo các vật nuôi có kích
thước lớn, cho thịt, trứng, sữa.
C. thu cơ quan sinh sản.
D. khắc phục hiện tượng bất
thụ ở cơ thể lai xa..
Câu 48. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 14. Số loại thể một
(2n- 1) có thể có ở loài này là
A. 21. B. 14. C. 42. D. 7.
Câu 49. Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu
gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau,
trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ
phân li kiểu gen ở đời con là:
Câu A. 1AAAA: 8AAAa: 18AAaa: 8Aaaa: 1aaaa.
B. 1AAAA: 8AAaa: 18AAAa: 8Aaaa: 1aaaa.
C. 1AAAA: 4AAAa: 6AAaa: 4Aaaa: 1aaaa.
D. 1AAAA: 8AAAa: 18Aaaa: 8AAaa: 1aaaa.
Câu 50. Dạng đột biến cấu trúc NST
làm thay đổi nhóm gen liên kết là
A. mất đoạn. B.
đảo đoạn.
C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 51. Phân tử nào sau đây
trực tiếp làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit?
A. ADN. B. mARN.
C. tARN. D. rARN.
Câu 52. Phiên mã xảy ra theo nguyên
tắc nào sau đây?
A. Khuôn mẫu và bổ sung.
B. Khuôn mẫu và bán bảo
toàn.
C. Bổ sung và bán bảo toàn.
D. Bán bảo toàn, khuôn mẫu
và bổ sung.
53. Thành phần nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã?
A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. Ribôxôm.
Câu 54. Phiên mã là
A. quá trình tổng hợp mARN
từ thông tin chứa trong ADN.
B. quá trình tổng hợp các
loại ARN từ thông tin chứa trong ADN.
C. quá trình tổng hợp rARN
từ thông tin chứa trong ADN.
D. quá trình tổng hợp ARN
pôlimeraza.
Câu 55. Mạch gốc của một gen ở sinh
vật nhân thực gồm:
Tên vùng Exon
1 Intron1 Exon2 Intron2
Exon3
Số nuclêôtit 100
75 50 70 25
Phân tử mARN trưởng thành được sao từ mạch gốc của
gen này dài
A. 175 A0. B. 995A0. C. 595 A0. D. 559 A0.
Câu 56. Trong cơ chế điều hòa
biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
A. nơi tiếp xúc với enzin
ARN- pôlimeraza.
B. nơi gắn vào của prôtêin
ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
C. mang thông tin cho việc tổng
hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.
D. mang thông tin cho việc
tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
Câu 57. Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành
là nơi
A. chứa thông tin mã hoá các axit
amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. ARN- pôlimeraza bám vào
và khởi đầu phiên mã.
C. prôtêin ức chế có thể
liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. mang thông tin quy định
cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 58. Đột biến gen xảy ra ở sinh
vật nào?
A. Sinh vật nhân sơ.
B. Sinh vật nhân thực đa
bào.
C. Tất cả các loài sinh
vật.
D. Sinh vật nhân thực đơn
bào.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế một cặp
nuclêôtit?
A. Được phát sinh do sự bắt
cặp nhầm giữa các nuclêôtit (không theo nguyên tắc bổ sung).
B. Hầu như vô hại đối với
thể đột biến.
C. Chỉ liên quan tới một bộ
ba.
D. Làm thay đổi trình tự
của nhiều axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
Câu 60. Loại đột biến nào sau đây làm
tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể?
A. Đột biến điểm. B. Đột biến dị đa bội.
C. Đột biến tự đa bội. D. Đột biến lệch bội.
Câu 61. Hoạt động nào sau đây không phải là cơ chế phát sinh đột biến
cấu trúc NST?
A. Sự trao đổi chéo không
cân của các crômatit.
B. Các tác nhân gây đột
biến làm đứt NST.
C. Rối loạn trong nhân đôi
của ADN.
D. Một đoạn NST bị đứt và
đoạn này gắn vào vị trí khác của NST đó.
Câu 62. Một gen có tỉ lệ A/X = 1/2,
có 4800 liên kết hiđrô; bị đột biến thành alen mới có 4799 liên kết hiđrô. Số
nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là
A. A = T = 601; G = X =
1199.
B. A = T = 1199; G = X =
601.
C. A = T = 599; G = X =
1201.
D. A = T = 600; G = X =
1200.
Câu 63. Một gen dài 510 nm, có 3600 liên
kết hiđrô. Gen này bị đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit và hơn gen bình thường 3
liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đột biến là
A. A = T = 900 ; G = X =
601.
B. A = T = 899; G = X =
601.
C. A = T = 901; G = X =
600.
D. A = T = 901; G = X =
601.
Câu 64. Trường hợp nào sau đây có thể
tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao?
A. Giao tử chứa 2 NST 21 kết
hợp với giao tử bình thường.
B. Giao tử chứa NST 22 bị
mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường.
C. Giao tử chứa 2 NST 23
kết hợp với giao tử bình thường.
D. Giao tử không chứa NST
21 kết hợp với giao tử bình thường.
Câu 65. Ở một loài thực vật, gen A
quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, quá trình
giảm phân xảy ra bình thường. Cho giao phấn giữa cây thân cao với cây thân cao,
ở đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 11 thân cao: 1 thân thấp. Kiểu gen
của các cây bố, mẹ trong các phép lai nào sau đây có thể cho kết quả trên?
A. Aaaa × AAaa; AAaa × Aa.
B. AAaa × AAaa; AAaa × AA.
C. Aaaa × Aaaa; AAaa × AA.
D. AAaa × AAaa; Aaaa × Aa.
Câu 66. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở đời
con trong phép lai AAaa (4n) × AAAa (4n) là
A. 3/36. B. 18/36. C. 33/36. D.
35/36.
Câu 67. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 14. Số loại
thể một kép (2n- 1- 1) có thể có ở loài này là
A. 42. B. 21. C. 7. D. 14.
Câu 68. Số phân tử ADN trong nhân của 1 tinh trùng ở
người bình thường là
A. 1. B. 2. C. 23. D. 46.
Câu 69. Câu nào sau đây phản ánh đúng
cấu trúc của một nuclêôxôm?
A. 8 phân tử histôn liên kết
với các vòng ADN.
B. Là một khối cầu có lõi
là 8 phân tử histôn được quấn quanh 7/4 vòng bởi một đoạn ADN có khoảng 146 cặp
nuclêôtit.
C. Là một khối cầu có lõi
là 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi một phân tử ADN.
D. Là một khối cầu có lõi
là 8 phân tử histôn được quấn quanh 7/4 vòng bởi một phân tử ADN.
Câu 70. Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST có vai trò gì?
A. Tạo thuận lợi cho các NST
tương đồng tiếp hợp trong quá trình giảm phân.
B. Tạo thuận lợi cho các
NST không bị đột biến trong quá trình phân bào.
C. Tạo thuận lợi cho sự
phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào.
D. Tạo thuận lợi cho các
NST giữ vững được cấu trúc trong quá trình phân bào.
Tham khảo đáp án tại đây
------------------------------------------
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment