loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Dưới đây là câu hỏi trắc nghiệm khách quan và đáp án:
1. Khi lai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì ở thế hệ thứ hai
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECHXem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Đề cương ôn tập môn Sinh học 12 - Học kì I
Chương II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀNDưới đây là câu hỏi trắc nghiệm khách quan và đáp án:
1. Khi lai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì ở thế hệ thứ hai
A. có sự phân l theo tỉ lệ 3
trội: 1 lặn
B. đều có kiểu hình giống bố mẹ.
C. có sự phân li theo tỉ lệ 1
trội: 1 lặn
D. đều có kiểu hình khác bố mẹ.
2. Điều không thuộc bản
chất của quy luật phân li của Menden là
A. mỗi tính trạng của cơ thể do
nhiều cặp gen quy định.
B. mỗi tính trạng của cơ thể do
một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. do sự phân li đồng đều của
cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 nhân tố của cặp
D. các giao tử là thuần khiết.
3. Quy luật phân li không
nghiệm đúng trong điều kiện
A. bố mẹ thuần chủng về cặp tính
trạng đem lai
B. số lượng cá thể thu được của
phép lai phải đủ lớn.
C. tính trạng do một gen quy
định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
D. tính trạng do một gen quy
định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
4. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn
toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng,
đời lai F2 thu được
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng
B. đồng loạt quả đỏ
C. 1 quả đỏ: 1 qủa vàng
D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
5. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn
toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua quả đỏ dị hợp với quả vàng, tỉ lệ
phân tính đời lai là
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng
B. đồng loạt quả đỏ
C. 1 quả đỏ: 1 qủa vàng
D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
6. Khi kiểu gen cơ thể mang tính
trạng trội được xác định là dị hợp, phép lai phân tích sẽ có kết quả
A. đồng tính, các cá thể con
mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính các cá thể con mang
kiểu hình trội.
C. đồng tính, các cá thể con
mang kiểu hình trung gian.
D. phân tính, các cá thể con
mang kiểu hình trội và lặn với tỉ lệ bằng nhau.
7. Với n cặp gen dị hợp tử di
truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là
A. 2n B. 3n C.
4n D. 1/2n
8. Với 4 cặp gen dị hợp di
truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là
A. 8 B. 16 C.
64 D. 81
9. Với n cặp gen dị hợp phân li
độc lập quy định n tính trạng (tính trạng trội không hoàn toàn), thì số loại
kiểu hình tối đa ở thế hệ Fn có thể là
A. 2n B. 3n C. 4n D. n3
10. Quy luật phân li độc lập góp
phần giải thích hiện tượng
A. các gen phân li ngẫu nhiên
trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
B. biến dị tổ hợp vô cùng phong
phú ở loài giao phối.
C. hoán vị gen.
D. đột biến gen.
11. Trường hợp di truyền liên
kết xảy ra khi
A. bố mẹ thuần chủng khác nhau
về 2 cặp tính trạng tương phản.
B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn.
C. các cặp gen quy định các cặp
tính trạng nằm trên cùng một cặp NST tương đồng.
D. các cặp gen quy định các cặp
tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
12. Trong quy luật phân li độc
lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản. Tỉ lệ kiểu
hình ở Fn
A. 9: 3: 3: 1 B. 2n
C. 3n D. (3:
1)n
13. . Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều
thuần chủng được F1 có màu lông đốm. Tiếp tục cho gà F1
giao phối với nhau thu được F2 có tỉ lệ 1 lông đen: 2 lông đốm: 1
lông trắng. Tính trạng màu lông gà đã di truyền theo quy luật
A. phân liB. trội không hoàn toàn. C. tác động cộng
gộp. D. tác động bổ sung.
14. Menden sử dụng phép lai phân
tích trong các thí nghiệm của mình để
A. xác định các cá thể thuần
chủng.
B. xác định tính trạng nào là
trội, tính trạng nào là lặn.
C. kiểm tra cơ thể có kiểu hình
trội mang cặp nhân tố di truyền đồng hợp tử hay dị hợp tử.
D. xác định tần số hoán vị gen.
15. Kiểu gen nào được viết dưới
đây là không đúng?
A. AB/ab B. Ab/aB
C. Aa/Bb D. Ab/ab
16. Ý nghĩa thực tiễn của quy
luật phân li độc lập là gì?
A. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp
phong phú cung cấp cho chọn giống.
B. Giải thích nguyên nhân của sự
đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối.
C. Cho thấy sinh sản hữu tính là
bước tiến hoá quan trọng của sinh giới.
D. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn
giống là cần thiết.
17. Điều nào sau đây không
đúng với mức phản ứng?
A. Mức phản ứng không được di
truyền
B. Mức phản ứng là tập hợp các
kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau
C. Tính trạng số lượng có mức
phản ứng rộng
D. Tính trạng chất lượng có mức
phản ứng hẹp
18. Bản đồ di truyền có vai trò
gì trong công tác giống?
A. Dự đoán được tần số các tổ
hợp gen mới trong các phép lai
B. Xác định được vị trí các gen
quy định các tính trạng có giá trị kinh tế
C. Xác định được vị trí các gen
quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế
D. Xác định được vị trí các gen
quy định các tính trạng cần loại bỏ
19. Tác động đa hiệu của gen là
A. một gen tác động cộng gộp với
gen khác để quy định nhiều tính trạng
B. một gen tác động bổ trợ với
gen khác để quy định nhiều tính trạng
C. một gen tác động át chế gen
khác để quy định nhiều tính trạng
D. một gen quy định nhiều tính
trạng
20. Màu da của người do ít nhất
mấy gen quy định theo kiểu tác động cộng gộp?
A. 2 gen B. 3 gen C. 4 gen D. 5 gen
21. Màu lông đen ở thỏ Himalaya
được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. chế độ ánh sáng của môi
trường
B. nhiệt độ
C. độ ẩm
D. chế độ dinh dưỡng.
22. Khi cho giao phấn 2 thứ đậu
thơm thuần chủng hoa đỏ thẩm và hoa trắng với nhau, F1 thu được hoàn
toàn đậu đỏ thẳm, F2 thu được 9/16 đỏ thẳm: 7/ 16 trắng. Biết rằng
các gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tính trạng trên chịu sự chi
phối của quy luật tương tác gen kiểu
A. cộng gộp B. bổ sung
C. gen đa hiệu D. át chế
23. Khi một gen đa hiệu bị đột
biến sẽ dẫn tới sự biến dị
A. 1 tính trạng
B. 1 trong số tính trạng mà nó chi phối
C. ở 1 loạt tính trạng mà nó chi
phối
D. ở toàn bộ kiểu hình.
24. Trường hợp dẫn tới sự di
truyền liên kết là
A. các tính trạng khi phân li
làm thành một nhóm tính trạng liên kết
B. các cặp gen quy định các cặp
tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
C. các cặp gen quy định các cặp
tính trạng đang xét cùng nằm trên 1 cặp NST.
D. tất cả các gen nằmt rên cùng
1 NST phải luôn di truyền cùng nhau.
25. Số nhóm gen liên kết ở mỗi
loài bằng số
A. tính trạng của loài.
B. NST lưỡng bội của loài.
C. NST trong bộ đơn bội n của
loài.
D. giao tử của loài.
26. Cơ sở tế bào học của hiện
tượng hoán vị gen là
A. trao đổi đoạn tương ứng giữa
2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I của giảm phân.
B. trao đổi chéo giũa 2 crômatit
khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân.
C. tiếp hợp giữa các NST tương
đồng tại kì đầu của giảm phân.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng
nguồn gốc ở kì đầu I của giảm phân.
27. Bản đồ di truyền là
A. trình tự sắp xếp và vị trí
tương đối của các gen trên NST của một loài.
B. trình tự sắp xếp và khoảng
cách vật lí giữa các gen trên NST của 1 loài.
C. vị trí các gen trên NST của 1
loài.
D. số lượng các gen trên NST của
1 loài.
28. Điều không đúng về NST giới tính ở người là
A. chỉ có trong tế bào sinh dục.
B. tồn tại ở cặp tương đồng XX
hoặc không tương đồng hoàn toàn XY.
C. số cặp NST bằng 1
D. ngoài các gen quy định giới
tính còn có các gen quy định tính trạng thường khác.
29. Trong giới dị giao XY, tính
trạng do cá gen ở đoạn không tương đồng của X quy định di truyền
A. giống các gen trên NST thường
B. thẳng (bố cho con trai)
C. chéo (mẹ cho con trai, bố cho
con gái)
D. theo dòng mẹ
30. Trong giới di giao XY, tính
trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của Y quy định di truyền
A. giống các gen nằm trên NST
thường
B. thẳng (bố cho con trai)
C. chéo (mẹ cho con trai, bố cho
con gái)
D. theo dòng mẹ.
31. Bệnh mù màu, máu khó đông ở
người di truyền
A. giống các gen nằm trên NST
thường
B. thẳng (bố cho con trai)
C. chéo (mẹ cho con trai, bố cho
con gái)
D. theo dòng mẹ.
32. Ở người bệnh mù nàu (đỏ và
lục) là do đột biến lặn nằm trên NST giới tính X gây nên (Xm), trên
trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con
trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXM và
XmY
B. XMXm và
XMY
C. XMXm và
XmY
D. XMXM và
XMY
33. Bệnh mù màu do gen lặn gây
nên, thường thấy ở nam, ít thấy ở nữ vì nam giới
A. chỉ cần 1 gen gây bệnh đã
biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
B. cần mang 2 gen gây bệnh đã
biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn và gen trội mới biểu hiện.
C. chỉ cần 1 gen đã biểu hiện,
nữ cần 1 gen lặn mới biểu hiện.
D. cần mang 1 gen đã biểu hiện,
nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
34. ADN ngoài nhân có ở những
bào quan
A. Plasmit, lạp thể, ti thể
B. nhân con, trung thể
C. ribôxôm, lưới nội chất.
D. lưới ngoại chất, lizôxôm
35. Khi
nghiên cứu di truyền qua tế bào chất, kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa
lai thuận và lai nghịch là
A. nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di
truyền.
B. cơ thể mẹ có vai trò quyết định các tính trạng của cơ thể
con.
C. phát hiện được tính trạng đó do gen ở trong nhân hay do
gen trong tế bào chất quy định
D. tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền.
36. Lai thuận nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra quy
luật di truyền
A. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
B. tương tác gen, phân li độc lập.
C. liên kết gen trên NST thường và trên NST giới tính, di
truyền qua tế bào chất
D. trội, lặn hoàn toàn, phân li độc lập
37. Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu
đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó
A. nằm trên NST thường.
B. nằm ngoài nhân.
C. có thể nằm trên NST thường hoặc giới tính
D. nằm trên NST giới tính.
38. Kiểu hình của cơ thể là kết quả của
A. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trừơng
B. quá trình phát sinh đột biến
C. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.
D. sự phát sinh các biến dị tổ hợp
39. Mức phản ứng là
A. khả năng sinh vật có thể phản ứng trước những điều kiện
bất lợi của môi trường.
B. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi
trường khác nhau.
C. tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với
các môi trường khac nhau.
D. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi
trường.
40. Yếu tố quy định mức phản ứng của cơ thể là
A. điều kiện môi trường
B. thời kì sinh trưởng
C. kiểu gen của cơ thể
D. thời kì phát triển.
41. Tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính
trạng
A. chất lượng
B. số lượng
C. trội, lặn không hoàn toàn.
D. trội, lặn hoàn toàn.
42. Trong một gia đình, người bố mắc bệnh máu khó đông, mẹ
dị hợp bình thường thì xác xuất các con mắc bệnh là
A. 100% B.
75%
C. 50% D.
25%
43. Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường
quy định. Nếu bố và mẹ đều là thể dị hợp thì sác xuất sinh con bạch tạng là bao
nhiêu?
A. 12, 5% B. 25%.
C. 37, 5%. D. 50%
44. Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên
NST giới tính X quy định. Gen A: máu đông bình thường. Mẹ mang kiểu gen dị hợp,
bố có kiểu hình bình thường. Kết quả kiểu hình ở con lai là
A. 75% bình thường: 25% bị bệnh.
B. 75% bị bệnh: 25% bình thường.
C. 50% bị bệnh: 50% bình thường.
D. 100% bình thường.
45. Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là
trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AABb × aabb cho đời con có
A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình
B. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình
C. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình
D. 3 kiểu gen 3 kiểu hình
46. Biết 1 gen quy định một tính trạng, gen trội là trội
hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai
AaBbDd × AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng ở F1
là
A. 27/64 B.
1/16
C. 9/64 D.
1/3
47. Theo câu trên phép lai AABBDd × AaBbDd cho tỉ lệ kiểu
hình trội về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là
A. 9/16 B. 3/4
C. 2/3 D.
¼
48. Ở Ngô, 3 cặp gen không alen (Aa, Bb, Dd) nằm trên 3 cặp
NST tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của
mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có
chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140 cm là
A. AABBDD B. AaBBDD
C. AabbDd D. aaBbdd
49. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AB/ab
đã xảy ra hoán vị gen với tần số 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ
giao tử Ab là
A. 24% B. 32% C. 8% D.
16%
50. Lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen liên kết hoàn
toàn trên một cặp NST thường, tỉ lệ kiểu gen thu được ở đời con là
A. 1: 1 B. 1: 2: 1
C. 3: 1 D. 1: 1: 1: 1
51. Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen
A. AaBbdd B.
AaBbDd
C. AABBDd D. aaBBDd
52. Số loại giao tử có thể tạo ra từ kiểu gen AaBbDd
A. 2 B.
4 C. 6 D. 8
53. Số loại giao tử có thể tạo ra từ kiểu gen aaBbdd
A. 2 B. 3 C. 4 D.
6
54. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ABC/abc
đã xảy ra hoán vị gen giữa gen C và c với tần số là 20%. Tỉ lệ loại giao tử Abc
là
A. 20% B. 40% C. 15% D. 10%
55. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về tần số hoán
vị gen?
A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
B. Tần số hoán vị gen luôn nhỏ hơn 50%
C. Tần số hoán vị gen càng lớn các gen càng xa nhau.
D. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.
56. Tính trạng được quy định trực tiếp bởi
A. gen B. prôtêin.
C. kiểu gen D. kiểu hình
57. Cây rau mác mọc trong các môi trường khác nhau thì cho
ra các loại kiểu hình khác nhau, là ví dụ về
A. đột biến B. tương tác gen
C tác động đa hiệu D. thường biến
58.
Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh giới do làm giảm
biến dị tổ hợp?
A.
hoán vị gen B. tương tác gen.
C. phân li độc lập. D. liên kết gen.
59. Phép lai giúp Coren phát
hiện ra gen nằm ngoài nhân là
A. lai thuận nghịch. B. lai phân
tích
C. lai khác loài D. lai đổi giới
tính
60. Phép lai giúp Moocgan phát
hiện ra sự di truyền liên kết với giới tính là
A. lai thuận nghịch. B. lai phân
tích
C. lai khác loài D. lai đổi giới
tính
61. Một giống cà chua có alen A
quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả
bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu 1: 2:
1?
A. Ab/aB × Ab/aB
B. Ab/aB × Ab/ab
C. AB/ab × Ab/aB
C. AB/ab × Ab/ab
62. Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy
định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết
hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho kiểu hình 100% thân cao, quả tròn.
A. Ab/aB × Ab/ab
B. AB/AB × AB/Ab
C. AB/ab × Ab/aB
C. AB/ab × Ab/ab
63. Cơ sở tế bào học của hiện
tượng hoán vị gen là gì?
A. Trao đổi chéo giữa các
crômatit trong NST kép tương đồng ở kì đầu của giảm phân I.
B. Hoán vị gen xảy ra như nhau ở
cả 2 giới đực và cái.
C. Các gen nằm trên cùng 1 NST
bắt đôi không bình thường trong kì đầu của giảm phân I.
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp
tự do của các NST.
64. Đặc điểm nào sau đây thể
hiện quy luật di truyền của các gen ngoài nhân?
A. Tính trạng luôn di truyền
theo dòng mẹ.
B. Mẹ di truyền tính trạng cho
con trai.
C. Bố di truyền tính trạng cho
con trai.
D. Tính trạng biểu hiện chủ yếu
ở nam, ít biểu hiện ở nữ.
65. Phát biểu nào sau đây không
đúng với tần số hoán vị gen?
A. Càng gần tâm động, tần số
hoán vị gen cáng lớn.
B. Luôn nhỏ hơn 50%.
C. Tỉ lệ thuận với khoảng cách
giữa các gen trên NST.
D. Tỉ lệ nghịch với các lực liên
kết giữa các gen trên NST.
66. Bệnh máu khó đông ở người
được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X. Một người phụ nữ mang gen
bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khoẻ mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của những đứa
con họ như thế nào?
A. 50% con trai bị bệnh.
B. 25% con trai bị bệnh.
C. 100% con trai bị bệnh.
D. 12, 5% con trai bị bệnh.
67. Một ruồi giấm cái mắt đỏ
mang một gen lặn mắt trắng nằm trên NST X đoạn không tương đồng giao phối với
một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1 như thế nào?
A. 50% ruồi đực mắt trắng.
B. 100% ruồi đực mắt trắng.
C. 50% ruồi cái mắt trắng.
D. 75% ruồi mắt đỏ, 25% ruồi mắt
trắng ở cả đực và cái.
68. Sự mềm dẻo kiểu hình có ý
nghĩa là
A. một kiểu gen có thể biểu hiện
thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau.
B. một kiểu hình có thể do nhiều
kiểu gen quy định trong các điều kiện môi trường khác nhau.
C. tính trạng có mức phản ứng
rộng.
D. sự điều chỉnh kiểu hình theo
sự biến đổi của kiểu gen.
69. Ý nghĩa của liên kết gen là
A. hạn chế sự xuất hiện của biến
dị tổ hợp
B. làm tăng các biến dị tổ hợp.
C. đảm bảo sự di truyền bền vững
của từng nhóm tính trạng.
D. cả A và C
đúng.
70. Hiện
tượng hoán vị gen có đặc điểm
A. các gen
trên một NST thì phân li cùng nhau trong quá trình phân bào hình thành nhóm gen
liên kết.
B. trong quá
trình giảm phân phát sinh giao tử, hai gen tương ứng trên một cặp NST tương
đồng có thể đổi chổ cho nhau.
C. khoảng
cách giữa 2 cặp gen càng lớn thì tần số hoán vị gen càng cao.
D. cả B và C
đúng.
71. Ở gà,
một tế bào có kiểu gen (AB/ab)Dd khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại
tinh trùng?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
72. Một cơ
thể có kiểu gen (AB/ab)Dd khi giảm phân có trao đổi chéo xảy ra có thể cho tối
đa mấy loại trứng?
A. 2 B.
4 C.
8 D.
16.
73. Trong
trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, các gen
liên kết hoàn toàn. Kiểu gen (AB/ab)Dd khi lai phân tích sẽ cho thế hệ lai có
tỉ lệ kiểu hình là
A. 3: 3: 1:
1 B. 1: 1: 1: 1
C. 1: 2: 1 D. 3: 1
74. Khi cho
P dị hợp tử về 2 cặp gen không alen (mỗi gen quy định một tính trạng) lai phân
tích. tần số hoán vị gen được tính bằng
A. phần trăm
số cá thể có hoán vị gen trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích.
B. phần trăm
số cá thể có kiểu hình giống P trên tổng số cá thể thu được trong phép lại phân
tích.
C. phần trăm
số cá thể có kiểu hình khác P trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân
tích.
D. phần trăm
số cá thể có kiểu hình trội.
75. Ở châu chấu, cặp NST giới tính là
A. con cái: XX, con đực XY
B. con cái XY, con đực XX.
C. con cái: XO, con đực: XY
D. caí XX, con đực XO.
76. Hiện tượng di truyền thẳng
liên quan đến trường hợp nào sau đây?
A. gen trội trên NST thường
B. gen lặn trên NST thường.
C. gen trên NST Y
D. gen lặn trên NST X.
77. Bệnh nào sau đây là do gen
lặn di truyền liên kết với giới tính quy định?
A. bạch tạng
B. thiếu máu hồng cầu hình liềm
C. điếc di truyền
D. mù màu
78. Cơ sơ tế bào học của hiện
tượng di truyền liên kết với giới tính là
A. các gen quy định tính trạng
thường nằm trên NST giới tính.
B. sự phân li tổ hợp của cặp NST
giới tính dẫn tới sự phân li, tổ hợp của các gen quy định tính trạng thừơng nằm
trên NST giới tính.
C. sự phân li tổ hợp của NST
giới tính dẫn tới sự phân li, tổ hợp của các gen quy định tính trạng giới tính.
D. sự phân li độc lập, tổ hợp tự
do của các NST thường.
79. Ý nghĩa của di truyền liên
kết với giới tính là gì?
A. Giải thích được một số bệnh,
tật di truyền liên quan đến NST giới tính như bệnh mù màu, bệnh máu khó đông..
.
B. Có thể sớm phân biệt được cá
thể đực, cái nhờ các gen quy định tính trạng thường liên kết với gới tính.
C. chủ động sinh con theo ý
muốn.
D. Cả A và B.
80. Dạng biến dị nào sau đây là
thường biến?
A. bệnh máu khó đông
B. hiện tượng nam giới có túm
lông trên tai.
C. bệnh mù màu
D. hiện tượng co mạch máu và da
tái lại khi trời rét.
Tham khảo đáp án tại đây
--------------------------------------------------
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment