loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Nguồn: Bantintuvan.com
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014
======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECHXem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Trong các kỳ thi tuyển sinh Đại học, điểm chuẩn vào mỗi trường Đại học rất khác nhau: có trường điểm chuẩn là điểm sàn (13 – 14 điểm), có trường điểm chuẩn cao hơn điểm sàn rất nhiều (27 điểm trở lên).
Vậy làm thế nào để lựa chọn một trường Đại học phù hợp với bạn?
Lịch sử điểm chuẩn của một ngành - trường là một trong những kênh thông tin khá quan trọng giúp bạn “soi điểm chuẩn – chọn trường thi” cho phù hợp với sức học của mình, giúp bạn có thể tự tin hơn khi dự thi vào trường Đại học.
Dưới đây là lịch sử điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN (QHE) từ năm 2008 đến nay.
Để biết điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN (QHE) trong nhiều năm, soạn tin nhắn gửi tới 8685 theo cú pháp như sau:
HSG 99xxxx gửi 8685
Trong đó 99xxxx được quy định là mã ngành của trường ĐH Kinh tế - ĐHQGHN (QHE).
Ví dụ: Để lấy điểm chuẩn ngành Kinh tế (thi khối A) của trường ĐH Kinh tế - ĐHQGHN (QHE) từ năm 2008 đến nay, soạn tin : HSG 994890 gửi 8685.
STT
|
NGÀNH TUYỂN SINH
|
KHỐI
|
SOẠN TIN
|
GỬI
|
1
|
Kinh tế
|
A
|
HSG 994890
|
8685
|
2
|
Kinh tế quốc tế
|
A
|
HSG 994889
|
8685
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
HSG 994888
|
8685
|
4
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A
|
HSG 994887
|
8685
|
5
|
Kinh tế phát triển
|
A
|
HSG 994886
|
8685
|
6
|
Kế toán
|
A
|
HSG 994885
|
8685
|
7
|
Kinh tế
|
A1
|
HSG 994884
|
8685
|
8
|
Kinh tế quốc tế
|
A1
|
HSG 994883
|
8685
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
A1
|
HSG 994882
|
8685
|
10
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A1
|
HSG 994881
|
8685
|
11
|
Kinh tế phát triển
|
A1
|
HSG 994880
|
8685
|
12
|
Kế toán
|
A1
|
HSG 994879
|
8685
|
13
|
Kinh tế
|
D1
|
HSG 994878
|
8685
|
14
|
Kinh tế quốc tế
|
D1
|
HSG 994877
|
8685
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
D1
|
HSG 994876
|
8685
|
16
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D1
|
HSG 994875
|
8685
|
17
|
Kinh tế phát triển
|
D1
|
HSG 994874
|
8685
|
18
|
Kế toán
|
D1
|
HSG 994873
|
8685
|
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment