loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
- Với phương thức tuyển sinh vào lớp 10 năm 2013 của Hải Phòng không có gì thay đổi so với các năm trước, dự kiến năm nay điểm chuẩn vào 10 và mức xếp hạng về điểm chuẩn vào 10 các trường THPT thuộc thành phố Hải Phòng đã được chúng tôi đưa ra. Căn cứ xác định vị trí xếp hạng và điểm chuẩn vào 10 của các trường dựa vào chỉ tiêu tuyển sinh được phân bổ cho mỗi trường, tổng số học sinh lớp 9 (giảm so với năm trước).
- Theo chúng tôi dự đoán, về cơ bản (Trừ tuyển sinh vào khối chuyên của THPT chuyên Trần Phú) cũng như mọi năm, top các trường điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 cao nhất vẫn thuộc về trường THPT Ngô Quyền, THPT Thái Phiên. Năm nay, có thể có sự thay đổi về các trường thuộc top 2. Theo dự đoán của chúng tôi, các trường thuộc Top 2 sẽ là sự bám đuổi của các trường THPT Lê Quí Đôn, THPT Lê Hồng Phong, THPT Hồng Bàng, THPT Vĩnh Bảo, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, THPT An Dương, THPT Phạm Ngũ Lão, THPT Trần Nguyên Hãn… . Cũng theo chúng tôi dự đoán, top các trường có điểm chuẩn vào 10 thấp nhất vẫn không có gì thay đổi so với các năm trước.
- Để xem dự kiến của chúng tôi về điểm chuẩn vào 10 và dự xếp hạng điểm chuẩn vào 10 năm 2013 của các trường THPT thuộc thành phố Hải Phòng
Soạn tin: TAITL matruong gửi 8682.
Ví dụ: Để xem dự kiến điểm chuẩn vào 10 và xếp hạng điểm chuẩn vào 10 của trường THPT Thái Phiên - Hải Phòng soạn tin TAITL 3129 (31: Mã vùng điện thoại; 29: Mã trường)
Mã các trường THPT để xem được qui ước như sau:
Tên trường | Mã | Soạn tin | Gửi | ||
THPT | An Dương | 3101 | TAITL 3101 | 8682 | |
THPT | An Lão | 3102 | TAITL 3102 | 8682 | |
THPT | Bạch Đằng | 3103 | TAITL 3103 | 8682 | |
THPT | Cộng Hiền | 3104 | TAITL 3104 | 8682 | |
THPT | Đồ Sơn | 3105 | TAITL 3105 | 8682 | |
THPT | Đồng Hòa | 3106 | TAITL 3106 | 8682 | |
THPT | Hải An | 3107 | TAITL 3107 | 8682 | |
THPT | Hồng Bàng | 3108 | TAITL 3108 | 8682 | |
THPT | Hùng Thắng | 3109 | TAITL 3109 | 8682 | |
THPT | Kiến An | 3110 | TAITL 3110 | 8682 | |
THPT | Kiến Thụy | 3111 | TAITL 3111 | 8682 | |
THPT | Lê Chân | 3112 | TAITL 3112 | 8682 | |
THPT | Lê Hồng Phong | 3113 | TAITL 3113 | 8682 | |
THPT | Lê Ích Mộc | 3114 | TAITL 3114 | 8682 | |
THPT | Lê Quí Đôn | 3115 | TAITL 3115 | 8682 | |
THPT | Lý Thường Kiệt | 3116 | TAITL 3116 | 8682 | |
THPT | Mạc Đĩnh Chi | 3117 | TAITL 3117 | 8682 | |
THPT | Ngô Quyền | 3118 | TAITL 3118 | 8682 | |
THPT | Nguyễn Bình Khiêm | 3119 | TAITL 3119 | 8682 | |
THPT | Nguyễn Đức Cảnh | 3120 | TAITL 3120 | 8682 | |
THPT | Nguyễn Khuyến | 3121 | TAITL 3121 | 8682 | |
THPT | Nguyễn Trãi | 3122 | TAITL 3122 | 8682 | |
THPT | Nhữ Văn Lan | 3123 | TAITL 3123 | 8682 | |
THPT | Phạm Ngũ Lão | 3124 | TAITL 3124 | 8682 | |
THPT | Phan Đăng Lưu | 3125 | TAITL 3125 | 8682 | |
THPT | Quang Trung | 3126 | TAITL 3126 | 8682 | |
THPT | Quốc Tuấn | 3127 | TAITL 3127 | 8682 | |
THPT | Thái Phiên | 3128 | TAITL 3128 | 8682 | |
THPT | Thụy Hương | 3129 | TAITL 3129 | 8682 | |
THPT | Thủy Sơn | 3130 | TAITL 3130 | 8682 | |
THPT | Tiên Lãng | 3131 | TAITL 3131 | 8682 | |
THPT | Tô Hiệu | 3132 | TAITL 3132 | 8682 | |
THPT | Toàn Thắng | 3133 | TAITL 3133 | 8682 | |
THPT | Trần Hưng Đạo | 3134 | TAITL 3134 | 8682 | |
THPT | Trần Nguyên Hãn | 3135 | TAITL 3135 | 8682 | |
THPT | Vĩnh Bảo | 3136 | TAITL 3136 | 8682 |
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment