Theo đó chỉ tiêu các trường cũng đã được xác định. Đẻ xem chỉ tiêu mỗi trường, bạn soạn tin như sau
Trường
|
Mã
|
Soạn
|
TP. Vũng Tàu
|
||
1 THPT Vũng Tàu
|
34926
|
Soạn HS 34926 gửi 8785
|
2 THPT Nguyễn Huệ
|
34927
|
Soạn HS 34927 gửi 8785
|
3 THPT Đinh Tiên Hoàng
|
34928
|
Soạn HS 34928 gửi 8785
|
4 THPT Trần Nguyên Hãn – 15
|
34929
|
Soạn HS 34929 gửi 8785
|
5 THPT Chuyên Lê Quý Đôn
|
34930
|
Soạn HS 34930 gửi 8785
|
2. TP. Bà Rịa
|
||
1 THPT Châu Thành – 11
|
34931
|
Soạn HS 34931 gửi 8785
|
2 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
34932
|
Soạn HS 34932 gửi 8785
|
3 THPT Bà Rịa
|
34933
|
Soạn HS 34933 gửi 8785
|
3. Huyện Châu Đức
|
||
1 THPT Trần Phú –
|
34934
|
Soạn HS 34934 gửi 8785
|
2 THPT Nguyễn Du
|
34935
|
Soạn HS 34935 gửi 8785
|
3 THPT Nguyễn Trãi
|
34936
|
Soạn HS 34936 gửi 8785
|
4 THPT Nguyễn Văn Cừ
|
34937
|
Soạn HS 34937 gửi 8785
|
5 THPT Ngô Quyền – 11
|
34938
|
Soạn HS 34938 gửi 8785
|
4. Huyện Xuyên Mộc
|
||
1 THPT Xuyên Mộc
|
34939
|
Soạn HS 34939 gửi 8785
|
2 THPT Hòa Hội
|
34940
|
Soạn HS 34940 gửi 8785
|
3 THPT Phước Bửu
|
34941
|
Soạn HS 34941 gửi 8785
|
4 THPT Hoà Bình –
|
34942
|
Soạn HS 34942 gửi 8785
|
5 THPT Bưng Riềng
|
34943
|
Soạn HS 34943 gửi 8785
|
5. Huyện Long Điền
|
||
1 TIIPT Trần Văn Quan
|
34944
|
Soạn HS 34944 gửi 8785
|
2 THPT Long Hải Phước Tỉnh
|
34945
|
Soạn HS 34945 gửi 8785
|
3 THPT Trần Quang Khải –
|
34946
|
Soạn HS 34946 gửi 8785
|
4 THPT Minh Đạm
|
34947
|
Soạn HS 34947 gửi 8785
|
6. Huyện Đất Đỏ
|
||
1 THPT Võ Thị Sáu Đất Đỏ
|
34948
|
Soạn HS 34948 gửi 8785
|
2 THPT Dương Bạch Mai
|
34949
|
Soạn HS 34949 gửi 8785
|
7. Huyện Tân Thành
|
||
1 THPT Phú Mỹ
|
34950
|
Soạn HS 34950 gửi 8785
|
2 THPT Trần Hưng Đạo
|
34951
|
Soạn HS 34951 gửi 8785
|
3 THPT Hắc Dịch
|
34952
|
Soạn HS 34952 gửi 8785
|
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment