loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Thống kê điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Hải Phòng nhiều năm
Dữ liệu thống kê điểm chuẩn hàng năm là một kênh tham khảo khá quan trọng để xác định, lựa chọn trường thi và cũng là kênh tham khảo chất lượng của mỗi trường THPT tính theo điểm đầu vào. Từ đó có sự lựa chọn trường cho mình dự thi.
Chúng tôi lưu trữ dữ liệu thống kê điểm chuẩn nhiều năm của tất cả các trường THPT tại Hải Phòng để giúp các bạn có số liệu đầy đủ, có phương án lựa chọn tốt nhất khi chọn trường thi vào lớp 10.
Đề tham khảo dữ liệu thống kê lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hải Phòng, bạn soạn tin như sau:
Liên quan:
=> Cách xem điểm chuẩn tỉnh Hải Phòng
Cách 1. Soạn theo tên trường
- HS: Là quy định cú pháp nhắn tin
- TKHP: Là ký hiệu Thống kê điểm chuẩn TKHP và tên trường viết liền nhau
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường An Dương
- HS: Là quy định cú pháp nhắn tin
- Mã trường: Xem bảng dưới
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường An Lão (Mã 34560- bảng dưới)
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Dữ liệu thống kê điểm chuẩn hàng năm là một kênh tham khảo khá quan trọng để xác định, lựa chọn trường thi và cũng là kênh tham khảo chất lượng của mỗi trường THPT tính theo điểm đầu vào. Từ đó có sự lựa chọn trường cho mình dự thi.
Chúng tôi lưu trữ dữ liệu thống kê điểm chuẩn nhiều năm của tất cả các trường THPT tại Hải Phòng để giúp các bạn có số liệu đầy đủ, có phương án lựa chọn tốt nhất khi chọn trường thi vào lớp 10.
Đề tham khảo dữ liệu thống kê lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hải Phòng, bạn soạn tin như sau:
Liên quan:
=> Cách xem điểm chuẩn tỉnh Hải Phòng
Soạn HS dấucách TKHP + tên trường gửi 8785
Trong đó
- TKHP: Là ký hiệu Thống kê điểm chuẩn TKHP và tên trường viết liền nhau
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường An Dương
Soạn tin HS TKHPANDUONG gửi 8785
Cụ thể như sau:
Cách 2. Soạn theo mã trường
Tên trường
|
Soạn tin
|
An Dương
|
Soạn HS TKHPANDUONG gửi 8785
|
An Lão
|
Soạn HS TKHPANLAO gửi 8785
|
Bạch Đằng
|
Soạn HS TKHPBACHDANG gửi 8785
|
Cộng Hiền
|
Soạn HS TKHPCONGHIEN gửi 8785
|
Đồ Sơn
|
Soạn HS TKHPDOSON gửi 8785
|
Đồng Hòa
|
Soạn HS TKHPDONGHOA gửi 8785
|
Hải An
|
Soạn HS TKHPHAIAN gửi 8785
|
Hồng Bàng
|
Soạn HS TKHPHONGBANG gửi 8785
|
Hùng Thắng
|
Soạn HS TKHPHUNGTHANG gửi 8785
|
Kiến An
|
Soạn HS TKHPKIENAN gửi 8785
|
Kiến Thụy
|
Soạn HS TKHPKIENTHUY gửi 8785
|
Lê Chân
|
Soạn HS TKHPLECHAN gửi 8785
|
Lê Hồng Phong
|
Soạn HS TKHPLEHONGPHONG gửi 8785
|
Lê Ích Mộc
|
Soạn HS TKHPLEICHMOC gửi 8785
|
Lê Quý Đôn
|
Soạn HS TKHPLEQUYDON gửi 8785
|
Lý Thường Kiệt
|
Soạn HS TKHPLYTHUONGKIET gửi 8785
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Soạn HS TKHPMACDINHCHI gửi 8785
|
Ngô Quyền
|
Soạn HS TKHPNGOQUYEN gửi 8785
|
Nguyễn Bình Khiêm
|
Soạn HS TKHPNGUYENBINHKHIEM gửi 8785
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Soạn HS TKHPNGUYENDUCCANH gửi 8785
|
Nguyễn Khuyến
|
Soạn HS TKHPNGUYENKHUYEN gửi 8785
|
Nguyễn Trãi
|
Soạn HS TKHPNGUYENTRAI gửi 8785
|
Nhữ Văn Lan
|
Soạn HS TKHPNHUVANLAN gửi 8785
|
Phạm Ngũ Lão
|
Soạn HS TKHPPHAMNGULAO gửi 8785
|
Phan Đăng Lưu
|
Soạn HS TKHPPHANDANGLUU gửi 8785
|
Quang Trung
|
Soạn HS TKHPQUANGTRUNG gửi 8785
|
Quốc Tuấn
|
Soạn HS TKHPQUOCTUAN gửi 8785
|
Thái Phiên
|
Soạn HS TKHPTHAIPHIEN gửi 8785
|
Thụy Hương
|
Soạn HS TKHPTHUYHUONG gửi 8785
|
Thủy Sơn
|
Soạn HS TKHPTHUYSON gửi 8785
|
Tiên Lãng
|
Soạn HS TKHPTIENLANG gửi 8785
|
Tô Hiệu
|
Soạn HS TKHPTOHIEU gửi 8785
|
Toàn Thắng
|
Soạn HS TKHPTOANTHANG gửi 8785
|
Trần Hưng Đạo
|
Soạn HS TKHPTRANHUNGDAO gửi 8785
|
Trần Nguyên Hãn
|
Soạn HS TKHPTRANNGUYENHAN gửi 8785
|
Vĩnh Bảo
|
Soạn HS TKHPVINHBAO gửi 8785
|
Nội trú Đồ Sơn
|
Soạn HS TKHPNOITRUDOSON gửi 8785
|
Soạn HS dấucách Mã trường gửi 8785
Trong đó
- Mã trường: Xem bảng dưới
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường An Lão (Mã 34560- bảng dưới)
Soạn tin HS 34560 gửi 8785
Cụ thể như sau:
Tên trường
|
Mã
|
Soạn tin
|
An Dương
|
34559
|
Soạn HS 34559 gửi 8785
|
An Lão
|
34560
|
Soạn HS 34560 gửi 8785
|
Bạch Đằng
|
34561
|
Soạn HS 34561 gửi 8785
|
Cộng Hiền
|
34562
|
Soạn HS 34562 gửi 8785
|
Đồ Sơn
|
34563
|
Soạn HS 34563 gửi 8785
|
Đồng Hòa
|
34564
|
Soạn HS 34564 gửi 8785
|
Hải An
|
34565
|
Soạn HS 34565 gửi 8785
|
Hồng Bàng
|
34566
|
Soạn HS 34566 gửi 8785
|
Hùng Thắng
|
34567
|
Soạn HS 34567 gửi 8785
|
Kiến An
|
34568
|
Soạn HS 34568 gửi 8785
|
Kiến Thụy
|
34569
|
Soạn HS 34569 gửi 8785
|
Lê Chân
|
34570
|
Soạn HS 34570 gửi 8785
|
Lê Hồng Phong
|
34571
|
Soạn HS 34571 gửi 8785
|
Lê Ích Mộc
|
34572
|
Soạn HS 34572 gửi 8785
|
Lê Quý Đôn
|
34573
|
Soạn HS 34573 gửi 8785
|
Lý Thường Kiệt
|
34574
|
Soạn HS 34574 gửi 8785
|
Mạc Đĩnh Chi
|
34575
|
Soạn HS 34575 gửi 8785
|
Ngô Quyền
|
34576
|
Soạn HS 34576 gửi 8785
|
Nguyễn Bình Khiêm
|
34577
|
Soạn HS 34577 gửi 8785
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
34578
|
Soạn HS 34578 gửi 8785
|
Nguyễn Khuyến
|
34579
|
Soạn HS 34579 gửi 8785
|
Nguyễn Trãi
|
34580
|
Soạn HS 34580 gửi 8785
|
Nhữ Văn Lan
|
34581
|
Soạn HS 34581 gửi 8785
|
Phạm Ngũ Lão
|
34582
|
Soạn HS 34582 gửi 8785
|
Phan Đăng Lưu
|
34583
|
Soạn HS 34583 gửi 8785
|
Quang Trung
|
34584
|
Soạn HS 34584 gửi 8785
|
Quốc Tuấn
|
34585
|
Soạn HS 34585 gửi 8785
|
Thái Phiên
|
34586
|
Soạn HS 34586 gửi 8785
|
Thụy Hương
|
34587
|
Soạn HS 34587 gửi 8785
|
Thủy Sơn
|
34588
|
Soạn HS 34588 gửi 8785
|
Tiên Lãng
|
34589
|
Soạn HS 34589 gửi 8785
|
Tô Hiệu
|
34590
|
Soạn HS 34590 gửi 8785
|
Toàn Thắng
|
34591
|
Soạn HS 34591 gửi 8785
|
Trần Hưng Đạo
|
34592
|
Soạn HS 34592 gửi 8785
|
Trần Nguyên Hãn
|
34593
|
Soạn HS 34593 gửi 8785
|
Vĩnh Bảo
|
34594
|
Soạn HS 34594 gửi 8785
|
Nội trú Đồ Sơn
|
34595
|
Soạn HS 34595 gửi 8785
|
Liên quan:
Hải Phòng, Lịch sử điểm chuẩn, thống kê điểm chuẩn, Tổng hợp điểm chuẩn,
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment