loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Thống kê điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đồng Tháp nhiều năm
Dữ liệu thống kê điểm chuẩn hàng năm là một kênh tham khảo khá quan trọng để xác định, lựa chọn trường thi và cũng là kênh tham khảo chất lượng của mỗi trường THPT tính theo điểm đầu vào. Từ đó có sự lựa chọn trường cho mình dự thi.
Chúng tôi lưu trữ dữ liệu thống kê điểm chuẩn nhiều năm của tất cả các trường THPT tại Đồng Tháp để giúp các bạn có số liệu đầy đủ, có phương án lựa chọn tốt nhất khi chọn trường thi vào lớp 10.
Đề tham khảo dữ liệu thống kê lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10 tại Đồng Tháp, bạn soạn tin như sau:
Liên quan:
=> Cách xem điểm chuẩn tỉnh Đồng Tháp
=> Thống kê điểm chuẩn các trường chuyên hàng năm
Cách 1. Soạn theo tên trường
- HS: Là quy định cú pháp nhắn tin
- TKDT: Là ký hiệu Thống kê điểm chuẩn Đồng Tháp
- Tên trường: Viết liền, không có dấu.. TKDT và tên trường viết liền nhau
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường Bình Thạnh Trung - Đồng Tháp
Cách 2. Soạn theo mã trường
- HS: Là quy định cú pháp nhắn tin
- Mã trường: Xem bảng dưới
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường Cao lãnh - Thành phó (Mã 33921 bảng dưới)
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Dữ liệu thống kê điểm chuẩn hàng năm là một kênh tham khảo khá quan trọng để xác định, lựa chọn trường thi và cũng là kênh tham khảo chất lượng của mỗi trường THPT tính theo điểm đầu vào. Từ đó có sự lựa chọn trường cho mình dự thi.
Chúng tôi lưu trữ dữ liệu thống kê điểm chuẩn nhiều năm của tất cả các trường THPT tại Đồng Tháp để giúp các bạn có số liệu đầy đủ, có phương án lựa chọn tốt nhất khi chọn trường thi vào lớp 10.
Đề tham khảo dữ liệu thống kê lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10 tại Đồng Tháp, bạn soạn tin như sau:
Liên quan:
=> Cách xem điểm chuẩn tỉnh Đồng Tháp
=> Thống kê điểm chuẩn các trường chuyên hàng năm
Cách 1. Soạn theo tên trường
Soạn HS dấucách TKDT + tên trường gửi 8785
Trong đó
- TKDT: Là ký hiệu Thống kê điểm chuẩn Đồng Tháp
- Tên trường: Viết liền, không có dấu.. TKDT và tên trường viết liền nhau
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường Bình Thạnh Trung - Đồng Tháp
Soạn tin HS TKDTBINHTHANHTRUNG gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT
|
Tên trường THPT
|
Soạn tin
|
1
|
Bình Thạnh
Trung
|
Soạn: HS TKDTBINHTHANHTRUNG
gửi 8785
|
2
|
Cao Lãnh - Thành phố
|
Soạn: HS
TKDTCAOLANH-THANHPHO gửi 8785
|
3
|
Cao Lãnh 1
|
Soạn: HS TKDTCAOLANH1 gửi
8785
|
4
|
Cao Lãnh 2
|
Soạn: HS TKDTCAOLANH2 gửi
8785
|
5
|
Châu Thành 1
|
Soạn: HS TKDTCHAUTHANH1 gửi
8785
|
6
|
Châu Thành 2
|
Soạn: HS TKDTCHAUTHANH2 gửi
8785
|
7
|
Chu Văn An
|
Soạn: HS TKDTCHUVANAN gửi
8785
|
8
|
Đỗ Công Tường
|
Soạn: HS TKDTDOCONGTUONG
gửi 8785
|
9
|
Đốc Bình Kiều
|
Soạn: HS TKDTDOCBINHKIEU
gửi 8785
|
10
|
Giồng Thị Đam
|
Soạn: HS TKDTGIONGTHIDAM
gửi 8785
|
11
|
Hòa Bình
|
Soạn: HS TKDTHOABINH gửi
8785
|
12
|
Hồng Ngự 1
|
Soạn: HS TKDTHONGNGU1 gửi
8785
|
13
|
Hồng Ngự 2
|
Soạn: HS TKDTHONGNGU2 gửi
8785
|
14
|
Hồng Ngự 3
|
Soạn: HS TKDTHONGNGU3 gửi
8785
|
15
|
Kiến Văn
|
Soạn: HS TKDTKIENVAN gửi
8785
|
16
|
Lai Vung 1
|
Soạn: HS TKDTLAIVUNG1 gửi
8785
|
17
|
Lai Vung 2
|
Soạn: HS TKDTLAIVUNG2 gửi
8785
|
18
|
Lai Vung 3
|
Soạn: HS TKDTLAIVUNG3 gửi
8785
|
19
|
Lấp Vò 1
|
Soạn: HS TKDTLAPVO1 gửi
8785
|
20
|
Lấp Vò 2
|
Soạn: HS TKDTLAPVO2 gửi
8785
|
21
|
Lấp Vò 3
|
Soạn: HS TKDTLAPVO3 gửi
8785
|
22
|
Long Khánh A
|
Soạn: HS TKDTLONGKHANHA gửi
8785
|
23
|
Mỹ Quí
|
Soạn: HS TKDTMYQUI gửi 8785
|
24
|
Nguyễn Du
|
Soạn: HS TKDTNGUYENDU gửi
8785
|
25
|
Nguyễn Trãi
|
Soạn: HS TKDTNGUYENTRAI gửi
8785
|
26
|
Nguyễn Văn Khải
|
Soạn: HS TKDTNGUYENVANKHAI
gửi 8785
|
27
|
Phú Điền
|
Soạn: HS TKDTPHUDIEN gửi
8785
|
28
|
Tam Nông
|
Soạn: HS TKDTTAMNONG gửi
8785
|
29
|
Tân Hồng
|
Soạn: HS TKDTTANHONG gửi
8785
|
30
|
Tân Phú Trung
|
Soạn: HS TKDTTANPHUTRUNG
gửi 8785
|
31
|
Tân Thành
|
Soạn: HS TKDTTANTHANH gửi
8785
|
32
|
Thanh Bình 1
|
Soạn: HS TKDTTHANHBINH1 gửi
8785
|
33
|
Thanh Bình 2
|
Soạn: HS TKDTTHANHBINH2 gửi
8785
|
34
|
Tháp Mười
|
Soạn: HS TKDTTHAPMUOI gửi
8785
|
35
|
Thị xã Sa Đéc
|
Soạn: HS TKDTTHIXASADEC gửi
8785
|
36
|
Thiên Hộ Dương
|
Soạn: HS TKDTTHIENHODUONG
gửi 8785
|
37
|
Thống Linh
|
Soạn: HS TKDTTHONGLINH gửi
8785
|
38
|
Tràm Chim
|
Soạn: HS TKDTTRAMCHIM gửi
8785
|
39
|
Trần Quốc Toản
|
Soạn: HS TKDTTRANQUOCTOAN
gửi 8785
|
40
|
Trần Văn Năng
|
Soạn: HS TKDTTRANVANNANG
gửi 8785
|
41
|
Trường Xuân
|
Soạn: HS TKDTTRUONGXUAN gửi
8785
|
42
|
Phú Thành A
|
Soạn: HS TKDTPHUTHANHA gửi
8785
|
Liên quan:
Soạn HS dấucách Mã trường gửi 8785
Trong đó
- Mã trường: Xem bảng dưới
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường Cao lãnh - Thành phó (Mã 33921 bảng dưới)
Soạn tin HS 33921 gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT
|
Tên trường THPT
|
Mã trường
|
Soạn tin
|
1
|
Bình Thạnh
Trung
|
33920
|
Soạn: HS 33920 gửi 8785
|
2
|
Cao Lãnh - Thành phố
|
33921
|
Soạn: HS 33921 gửi 8785
|
3
|
Cao Lãnh 1
|
33922
|
Soạn: HS 33922 gửi 8785
|
4
|
Cao Lãnh 2
|
33923
|
Soạn: HS 33923 gửi 8785
|
5
|
Châu Thành 1
|
33924
|
Soạn: HS 33924 gửi 8785
|
6
|
Châu Thành 2
|
33925
|
Soạn: HS 33925 gửi 8785
|
7
|
Chu Văn An
|
33926
|
Soạn: HS 33926 gửi 8785
|
8
|
Đỗ Công Tường
|
33927
|
Soạn: HS 33927 gửi 8785
|
9
|
Đốc Bình Kiều
|
33928
|
Soạn: HS 33928 gửi 8785
|
10
|
Giồng Thị Đam
|
33929
|
Soạn: HS 33929 gửi 8785
|
11
|
Hòa Bình
|
33930
|
Soạn: HS 33930 gửi 8785
|
12
|
Hồng Ngự 1
|
33931
|
Soạn: HS 33931 gửi 8785
|
13
|
Hồng Ngự 2
|
33932
|
Soạn: HS 33932 gửi 8785
|
14
|
Hồng Ngự 3
|
33933
|
Soạn: HS 33933 gửi 8785
|
15
|
Kiến Văn
|
33934
|
Soạn: HS 33934 gửi 8785
|
16
|
Lai Vung 1
|
33935
|
Soạn: HS 33935 gửi 8785
|
17
|
Lai Vung 2
|
33936
|
Soạn: HS 33936 gửi 8785
|
18
|
Lai Vung 3
|
33937
|
Soạn: HS 33937 gửi 8785
|
19
|
Lấp Vò 1
|
33938
|
Soạn: HS 33938 gửi 8785
|
20
|
Lấp Vò 2
|
33939
|
Soạn: HS 33939 gửi 8785
|
21
|
Lấp Vò 3
|
33940
|
Soạn: HS 33940 gửi 8785
|
22
|
Long Khánh A
|
33941
|
Soạn: HS 33941 gửi 8785
|
23
|
Mỹ Quí
|
33942
|
Soạn: HS 33942 gửi 8785
|
24
|
Nguyễn Du
|
33943
|
Soạn: HS 33943 gửi 8785
|
25
|
Nguyễn Trãi
|
33944
|
Soạn: HS 33944 gửi 8785
|
26
|
Nguyễn Văn Khải
|
33945
|
Soạn: HS 33945 gửi 8785
|
27
|
Phú Điền
|
33946
|
Soạn: HS 33946 gửi 8785
|
28
|
Tam Nông
|
33947
|
Soạn: HS 33947 gửi 8785
|
29
|
Tân Hồng
|
33948
|
Soạn: HS 33948 gửi 8785
|
30
|
Tân Phú Trung
|
33949
|
Soạn: HS 33949 gửi 8785
|
31
|
Tân Thành
|
33950
|
Soạn: HS 33950 gửi 8785
|
32
|
Thanh Bình 1
|
33951
|
Soạn: HS 33951 gửi 8785
|
33
|
Thanh Bình 2
|
33952
|
Soạn: HS 33952 gửi 8785
|
34
|
Tháp Mười
|
33953
|
Soạn: HS 33953 gửi 8785
|
35
|
Thị xã Sa Đéc
|
33954
|
Soạn: HS 33954 gửi 8785
|
36
|
Thiên Hộ Dương
|
33955
|
Soạn: HS 33955 gửi 8785
|
37
|
Thống Linh
|
33956
|
Soạn: HS 33956 gửi 8785
|
38
|
Tràm Chim
|
33957
|
Soạn: HS 33957 gửi 8785
|
39
|
Trần Quốc Toản
|
33958
|
Soạn: HS 33958 gửi 8785
|
40
|
Trần Văn Năng
|
33959
|
Soạn: HS 33959 gửi 8785
|
41
|
Trường Xuân
|
33960
|
Soạn: HS 33960 gửi 8785
|
42
|
Phú Thành A
|
33961
|
Soạn: HS 33961 gửi 8785
|
Liên quan:
Đồng Tháp, Lịch sử điểm chuẩn, thống kê điểm chuẩn, Tổng hợp điểm chuẩn,
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment