loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Thống kê điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Bình Định nhiều năm
Dữ liệu thống kê điểm chuẩn hàng năm là một kênh tham khảo khá quan trọng để xác định, lựa chọn trường thi và cũng là kênh tham khảo chất lượng của mỗi trường THPT tính theo điểm đầu vào. Từ đó có sự lựa chọn trường cho mình dự thi.
Chúng tôi lưu trữ dữ liệu thống kê điểm chuẩn nhiều năm của tất cả các trường THPT tại Bình Định để giúp các bạn có số liệu đầy đủ, có phương án lựa chọn tốt nhất khi chọn trường thi vào lớp 10.
Đề tham khảo dữ liệu thống kê lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10 tại Bình Định, bạn soạn tin như sau:
Liên quan:
=> Cách xem điểm chuẩn tỉnh Bình Định
=> Thống kê điểm chuẩn các trường chuyên hàng năm
Cách 1. Soạn theo tên trường
- HS: Là quy định cú pháp nhắn tin
- TKBDT: Là ký hiệu Thống kê điểm chuẩn Bình Định
- Tên trường: Viết liền, không có dấu.. TKBDI và tên trường viết liền nhau
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường Hòa Bình - Bình Định
Cách 2. Soạn theo mã trường
- HS: Là quy định cú pháp nhắn tin
- Mã trường: Xem bảng dưới
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường An Lương - Bình Định (Mã 33962 bảng dưới)
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Dữ liệu thống kê điểm chuẩn hàng năm là một kênh tham khảo khá quan trọng để xác định, lựa chọn trường thi và cũng là kênh tham khảo chất lượng của mỗi trường THPT tính theo điểm đầu vào. Từ đó có sự lựa chọn trường cho mình dự thi.
Chúng tôi lưu trữ dữ liệu thống kê điểm chuẩn nhiều năm của tất cả các trường THPT tại Bình Định để giúp các bạn có số liệu đầy đủ, có phương án lựa chọn tốt nhất khi chọn trường thi vào lớp 10.
Đề tham khảo dữ liệu thống kê lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10 tại Bình Định, bạn soạn tin như sau:
Liên quan:
=> Cách xem điểm chuẩn tỉnh Bình Định
=> Thống kê điểm chuẩn các trường chuyên hàng năm
Cách 1. Soạn theo tên trường
Soạn HS dấucách TKBDI + tên trường gửi 8785
Trong đó
- TKBDT: Là ký hiệu Thống kê điểm chuẩn Bình Định
- Tên trường: Viết liền, không có dấu.. TKBDI và tên trường viết liền nhau
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường Hòa Bình - Bình Định
Soạn tin HS TKBDIHOABINH gửi 8785
Cụ thể như sau:
Tên trường
|
Soạn tin
|
An Lương
|
Soạn HS TKBDIANLUONG gửi 8785
|
Hòa Bình
|
Soạn HS TKBDIHOABINH gửi 8785
|
Hoài Ân
|
Soạn HS TKBDIHOAIAN gửi 8785
|
Hùng Vương
|
Soạn HS TKBDIHUNGVUONG gửi 8785
|
Lý Tự Trọng
|
Soạn HS TKBDILYTUTRONG gửi 8785
|
Mỹ Thọ
|
Soạn HS TKBDIMYTHO gửi 8785
|
Ngô Lê Tân
|
Soạn HS TKBDINGOLETAN gửi 8785
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Soạn HS TKBDINGUYENBINHKHIEM gửi 8785
|
Nguyễn Diêu
|
Soạn HS TKBDINGUYENDIEU gửi 8785
|
Nguyễn Du
|
Soạn HS TKBDINGUYENDU gửi 8785
|
Nguyễn Hồng Đạo
|
Soạn HS TKBDINGUYENHONGDAO gửi 8785
|
Nguyễn Hữu Quang
|
Soạn HS TKBDINGUYENHUUQUANG gửi 8785
|
Nguyễn Trân
|
Soạn HS TKBDINGUYENTRAN gửi 8785
|
Quang Trung
|
Soạn HS TKBDIQUANGTRUNG gửi 8785
|
Quốc học
|
Soạn HS TKBDIQUOCHOC gửi 8785
|
số 1 An Nhơn
|
Soạn HS TKBDISO1ANNHON gửi 8785
|
số 1 Phù Cát
|
Soạn HS TKBDISO1PHUCAT gửi 8785
|
số 1 Phù Mỹ
|
Soạn HS TKBDISO1PHUMY gửi 8785
|
số 1 Tuy Phước
|
Soạn HS TKBDISO1TUYPHUOC gửi 8785
|
số 2 An Nhơn
|
Soạn HS TKBDISO2ANNHON gửi 8785
|
số 2 Phù Cát
|
Soạn HS TKBDISO2PHUCAT gửi 8785
|
số 2 Phù Mỹ
|
Soạn HS TKBDISO2PHUMY gửi 8785
|
số 2 Tuy Phước
|
Soạn HS TKBDISO2TUYPHUOC gửi 8785
|
số 3 An Nhơn
|
Soạn HS TKBDISO3ANNHON gửi 8785
|
số 3 Phù Cát
|
Soạn HS TKBDISO3PHUCAT gửi 8785
|
số 3 Tuy Phước
|
Soạn HS TKBDISO3TUYPHUOC gửi 8785
|
Tăng Bạt Hổ
|
Soạn HS TKBDITANGBATHO gửi 8785
|
Tây Sơn
|
Soạn HS TKBDITAYSON gửi 8785
|
Trần Quang Diệu
|
Soạn HS TKBDITRANQUANGDIEU gửi 8785
|
Trưng Vương
|
Soạn HS TKBDITRUNGVUONG gửi 8785
|
Võ Giữ
|
Soạn HS TKBDIVOGIU gửi 8785
|
Võ Lai
|
Soạn HS TKBDIVOLAI gửi 8785
|
Liên quan:
Soạn HS dấucách Mã trường gửi 8785
Trong đó
- Mã trường: Xem bảng dưới
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường An Lương - Bình Định (Mã 33962 bảng dưới)
Soạn tin HS 33962 gửi 8785
Cụ thể như sau:
Tên trường
|
Mã
|
Soạn tin
|
An Lương
|
33962
|
Soạn HS 33962 gửi 8785
|
Hòa Bình
|
33963
|
Soạn HS 33963 gửi 8785
|
Hoài Ân
|
33964
|
Soạn HS 33964 gửi 8785
|
Hùng Vương
|
33965
|
Soạn HS 33965 gửi 8785
|
Lý Tự Trọng
|
33966
|
Soạn HS 33966 gửi 8785
|
Mỹ Thọ
|
33967
|
Soạn HS 33967 gửi 8785
|
Ngô Lê Tân
|
33968
|
Soạn HS 33968 gửi 8785
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
33969
|
Soạn HS 33969 gửi 8785
|
Nguyễn Diêu
|
33970
|
Soạn HS 33970 gửi 8785
|
Nguyễn Du
|
33971
|
Soạn HS 33971 gửi 8785
|
Nguyễn Hồng Đạo
|
33972
|
Soạn HS 33972 gửi 8785
|
Nguyễn Hữu Quang
|
33973
|
Soạn HS 33973 gửi 8785
|
Nguyễn Trân
|
33974
|
Soạn HS 33974 gửi 8785
|
Quang Trung
|
33975
|
Soạn HS 33975 gửi 8785
|
Quốc học
|
33976
|
Soạn HS 33976 gửi 8785
|
số 1 An Nhơn
|
33977
|
Soạn HS 33977 gửi 8785
|
số 1 Phù Cát
|
33978
|
Soạn HS 33978 gửi 8785
|
số 1 Phù Mỹ
|
33979
|
Soạn HS 33979 gửi 8785
|
số 1 Tuy Phước
|
33980
|
Soạn HS 33980 gửi 8785
|
số 2 An Nhơn
|
33981
|
Soạn HS 33981 gửi 8785
|
số 2 Phù Cát
|
33982
|
Soạn HS 33982 gửi 8785
|
số 2 Phù Mỹ
|
33983
|
Soạn HS 33983 gửi 8785
|
số 2 Tuy Phước
|
33984
|
Soạn HS 33984 gửi 8785
|
số 3 An Nhơn
|
33985
|
Soạn HS 33985 gửi 8785
|
số 3 Phù Cát
|
33986
|
Soạn HS 33986 gửi 8785
|
số 3 Tuy Phước
|
33987
|
Soạn HS 33987 gửi 8785
|
Tăng Bạt Hổ
|
33988
|
Soạn HS 33988 gửi 8785
|
Tây Sơn
|
33989
|
Soạn HS 33989 gửi 8785
|
Trần Quang Diệu
|
33990
|
Soạn HS 33990 gửi 8785
|
Trưng Vương
|
33991
|
Soạn HS 33991 gửi 8785
|
Võ Giữ
|
33992
|
Soạn HS 33992 gửi 8785
|
Võ Lai
|
33993
|
Soạn HS 33993 gửi 8785
|
Liên quan:
Bình Định, Lịch sử điểm chuẩn, thống kê điểm chuẩn, Tổng hợp điểm chuẩn,
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment