loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Dữ liệu thống kê điểm chuẩn hàng năm là một kênh tham khảo khá quan trọng để xác định, lựa chọn trường thi.
Chúng tôi lưu trữ dữ liệu thống kê điểm chuẩn từng trường THPT tại TP. Hồ Chí Minh hàng năm để giúp các bạn có số liệu đầy đủ, có phương án lựa chọn tốt nhất khi chọn trường thi vào lớp 10.
Đề tham khảo dữ liệu thống kê lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10 tại TP. Hồ Chí Minh, bạn soạn tin như sau:
Liên quan:
=> Cách xem điểm chuẩn TP HCM
=> Thống kê điểm chuẩn các trường chuyên hàng năm
Cách 1. Soạn theo tên trường
- HS: Là quy định cú pháp nhắn tin
- TKHCM: Là ký hiệu Thống kê điểm chuẩn HCM
- Tên trường: Viết liền, không có dấu.
TKHCM và tên trường viết liền nhau
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường Võ Văn Kiệt - TP Hồ Chí Minh
Cách 2. Soạn theo mã trường
- HS: Là quy định cú pháp nhắn tin
- Mã trường: Xem bảng dưới
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường An Lạc - TP. HCM (Mã 33744- bảng dưới)
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Dữ liệu thống kê điểm chuẩn hàng năm là một kênh tham khảo khá quan trọng để xác định, lựa chọn trường thi.
Chúng tôi lưu trữ dữ liệu thống kê điểm chuẩn từng trường THPT tại TP. Hồ Chí Minh hàng năm để giúp các bạn có số liệu đầy đủ, có phương án lựa chọn tốt nhất khi chọn trường thi vào lớp 10.
Đề tham khảo dữ liệu thống kê lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10 tại TP. Hồ Chí Minh, bạn soạn tin như sau:
Liên quan:
=> Cách xem điểm chuẩn TP HCM
=> Thống kê điểm chuẩn các trường chuyên hàng năm
Cách 1. Soạn theo tên trường
Soạn HS dấucách TKHCM + tên trường gửi 8785
Trong đó
- TKHCM: Là ký hiệu Thống kê điểm chuẩn HCM
- Tên trường: Viết liền, không có dấu.
TKHCM và tên trường viết liền nhau
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường Võ Văn Kiệt - TP Hồ Chí Minh
Soạn tin HS TKHCMVOVANKIET gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT
|
Tên trường THPT
|
Soạn tin
|
1
|
An Lạc
|
Soạn: HS TKHCMANLAC gửi 8785
|
2
|
An Nghĩa
|
Soạn: HS TKHCMANNGHIA gửi 8785
|
3
|
An Nhơn Tây
|
Soạn: HS TKHCMANNHONTAY gửi 8785
|
4
|
Bà Điểm
|
Soạn: HS TKHCMBADIEM gửi 8785
|
5
|
Bình Chánh
|
Soạn: HS TKHCMBINHCHANH gửi 8785
|
6
|
Bình Hưng Hòa
|
Soạn: HS TKHCMBINHHUNGHOA gửi 8785
|
7
|
Bình Khánh
|
Soạn: HS TKHCMBINHKHANH gửi 8785
|
8
|
Bình Phú
|
Soạn: HS TKHCMBINHPHU gửi 8785
|
9
|
Bình Tân
|
Soạn: HS TKHCMBINHTAN gửi 8785
|
10
|
Bùi Thị Xuân
|
Soạn: HS TKHCMBUITHIXUAN gửi 8785
|
11
|
Cần Thạnh
|
Soạn: HS TKHCMCANTHANH gửi 8785
|
12
|
Củ Chi
|
Soạn: HS TKHCMCUCHI gửi 8785
|
13
|
Đa Phước
|
Soạn: HS TKHCMDAPHUOC gửi 8785
|
14
|
Đào Sơn Tây
|
Soạn: HS TKHCMDAOSONTAY gửi 8785
|
15
|
Diên Hồng
|
Soạn: HS TKHCMDIENHONG gửi 8785
|
16
|
Dương Văn Dương
|
Soạn: HS TKHCMDUONGVANDUONG gửi 8785
|
17
|
Gia Định
|
Soạn: HS TKHCMGIADINH gửi 8785
|
18
|
Giồng Ông Tố
|
Soạn: HS TKHCMGIONGONGTO gửi 8785
|
19
|
Gò Vấp
|
Soạn: HS TKHCMGOVAP gửi 8785
|
20
|
Hàn Thuyên
|
Soạn: HS TKHCMHANTHUYEN gửi 8785
|
21
|
Hiệp Bình
|
Soạn: HS TKHCMHIEPBINH gửi 8785
|
22
|
Hoàng Hoa Thám
|
Soạn: HS TKHCMHOANGHOATHAM gửi 8785
|
23
|
Hùng Vương
|
Soạn: HS TKHCMHUNGVUONG gửi 8785
|
24
|
Lê Minh Xuân
|
Soạn: HS TKHCMLEMINHXUAN gửi 8785
|
25
|
Lê Quý Đôn
|
Soạn: HS TKHCMLEQUYDON gửi 8785
|
26
|
Lê Thánh Tôn
|
Soạn: HS TKHCMLETHANHTON gửi 8785
|
27
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Soạn: HS TKHCMLETHIHONGGAM gửi 8785
|
28
|
Lê Trọng Tấn
|
Soạn: HS TKHCMLETRONGTAN gửi 8785
|
29
|
Long Thới
|
Soạn: HS TKHCMLONGTHOI gửi 8785
|
30
|
Long Trường
|
Soạn: HS TKHCMLONGTRUONG gửi 8785
|
31
|
Lương Thế Vinh
|
Soạn: HS TKHCMLUONGTHEVINH gửi 8785
|
32
|
Lương Văn Can
|
Soạn: HS TKHCMLUONGVANCAN gửi 8785
|
33
|
Lý Thường Kiệt
|
Soạn: HS TKHCMLYTHUONGKIET gửi 8785
|
34
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Soạn: HS TKHCMMACDINHCHI gửi 8785
|
35
|
Marie Curie
|
Soạn: HS TKHCMMARIECURIE gửi 8785
|
36
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Soạn: HS TKHCMNAM KYKHOINGHIA gửi 8785
|
37
|
Nam Sài Gòn
|
Soạn: HS TKHCMNAM SAIGON gửi 8785
|
38
|
Ngô Gia Tự
|
Soạn: HS TKHCMNGOGIATU gửi 8785
|
39
|
Ngô Quyền
|
Soạn: HS TKHCMNGOQUYEN gửi 8785
|
40
|
Nguyễn An Ninh
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENANNINH gửi 8785
|
41
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENCHITHANH gửi 8785
|
42
|
Nguyễn Công Trứ
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENCONGTRU gửi 8785
|
43
|
Nguyễn Du
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENDU gửi 8785
|
44
|
Nguyễn Hiền
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENHIEN gửi 8785
|
45
|
Nguyễn Huệ
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENHUE gửi 8785
|
46
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENHUUCANH gửi 8785
|
47
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENHUUCAU gửi 8785
|
48
|
Nguyễn Hữu Huân
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENHUUHUAN gửi 8785
|
49
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENHUUTHO gửi 8785
|
50
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENHUUTIEN gửi 8785
|
51
|
Nguyễn Khuyến
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENKHUYEN gửi 8785
|
52
|
Nguyễn Tất
Thành
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENTATTHANH gửi 8785
|
53
|
Nguyễn Thái Bình
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENTHAIBINH gửi 8785
|
54
|
Nguyễn Thị Diệu
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENTHIDIEU gửi 8785
|
55
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENTHIMINHKHAI gửi 8785
|
56
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENTHUONGHIEN gửi 8785
|
57
|
Nguyễn Trãi
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENTRAI gửi 8785
|
58
|
Nguyễn Trung Trực
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENTRUNGTRUC gửi 8785
|
59
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENVANCU gửi 8785
|
60
|
Nguyễn Văn Linh
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENVANLINH gửi 8785
|
61
|
Nguyễn Văn Tăng
|
Soạn: HS TKHCMNGUYENVANTANG gửi 8785
|
62
|
NK TDTT
|
Soạn: HS TKHCMNKTDTT gửi 8785
|
63
|
NK TDTT Bình
Chánh
|
Soạn: HS TKHCMNKTTTTBINHCHANH gửi 8785
|
64
|
NKTDTT Nguyễn Thị Định
|
Soạn: HS TKHCMNKTDTTNGUYENTHIDINH gửi 8785
|
65
|
Phạm Phú Thứ
|
Soạn: HS TKHCMPHAMPHUTHU gửi 8785
|
66
|
Phạm Văn Sáng
|
Soạn: HS TKHCMPHAMVANSANG gửi 8785
|
67
|
Phan Đăng Lưu
|
Soạn: HS TKHCMPHANDANGLUU gửi 8785
|
68
|
Phú Hòa
|
Soạn: HS TKHCMPHUHOA gửi 8785
|
69
|
Phú Nhuận
|
Soạn: HS TKHCMPHUNHUAN gửi 8785
|
70
|
Phước Kiển
|
Soạn: HS TKHCMPHUOCKIEN gửi 8785
|
71
|
Phước Long
|
Soạn: HS TKHCMPHUOCLONG gửi 8785
|
72
|
Quang Trung
|
Soạn: HS TKHCMQUANGTRUNG gửi 8785
|
73
|
Sương Nguyệt Anh
|
Soạn: HS TKHCMSUONGNGUYETANH gửi 8785
|
74
|
Tạ Quang Bửu
|
Soạn: HS TKHCMTAQUANGBUU gửi 8785
|
75
|
Tam Phú
|
Soạn: HS TKHCMTAMPHU gửi 8785
|
76
|
Tân Bình
|
Soạn: HS TKHCMTANBINH gửi 8785
|
77
|
Tân Phong
|
Soạn: HS TKHCMTANPHONG gửi 8785
|
78
|
Tân Thông Hội
|
Soạn: HS TKHCMTANTHONGHOI gửi 8785
|
79
|
Tân Túc
|
Soạn: HS TKHCMTANTUC gửi 8785
|
80
|
Tây Thạnh
|
Soạn: HS TKHCMTAYTHANH gửi 8785
|
81
|
Ten Lơ Man
|
Soạn: HS TKHCMTENLOMAN gửi 8785
|
82
|
TH thực hành ĐHSP
|
Soạn: HS TKHCMTHTHUCHANHDHSP gửi 8785
|
83
|
TH thực hành Sài Gòn
|
Soạn: HS TKHCMTHTHUCHANHSAIGON gửi 8785
|
84
|
Thanh Đa
|
Soạn: HS TKHCMTHANHDA gửi 8785
|
85
|
Thạnh Lộc
|
Soạn: HS TKHCMTHANHLOC gửi 8785
|
86
|
Thủ Đức
|
Soạn: HS TKHCMTHUDUC gửi 8785
|
87
|
Thủ Thiêm
|
Soạn: HS TKHCMTHUTHIEM gửi 8785
|
88
|
Trần Hưng Đạo
|
Soạn: HS TKHCMTRANHUNGDAO gửi 8785
|
89
|
Trần Hữu Trang
|
Soạn: HS TKHCMTRANHUUTRANG gửi 8785
|
90
|
Trần Khai Nguyên
|
Soạn: HS TKHCMTRANKHAINGUYEN gửi 8785
|
91
|
Trần Phú
|
Soạn: HS TKHCMTRANPHU gửi 8785
|
92
|
Trần Quang Khải
|
Soạn: HS TKHCMTRANQUANGKHAI gửi 8785
|
93
|
Trần Văn Giàu
|
Soạn: HS TKHCMTRANVANGIAU gửi 8785
|
94
|
Trung Lập
|
Soạn: HS TKHCMTRUNGLAP gửi 8785
|
95
|
Trung Phú
|
Soạn: HS TKHCMTRUNGPHU gửi 8785
|
96
|
Trưng Vương
|
Soạn: HS TKHCMTRUNGVUONG gửi 8785
|
97
|
Trường Chinh
|
Soạn: HS TKHCMTRUONGCHINH gửi 8785
|
98
|
Vĩnh Lộc
|
Soạn: HS TKHCMVINHLOC gửi 8785
|
99
|
Vĩnh Lộc B
|
Soạn: HS TKHCMVINHLOCB gửi 8785
|
100
|
Võ Thị Sáu
|
Soạn: HS TKHCMVOTHISAU gửi 8785
|
101
|
Võ Trường Toản
|
Soạn: HS TKHCMVOTRUONGTOAN gửi 8785
|
102
|
Võ Văn Kiệt
|
Soạn: HS TKHCMVOVANKIET gửi 8785
|
Soạn HS dấucách Mã trường gửi 8785
Trong đó
- Mã trường: Xem bảng dưới
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường An Lạc - TP. HCM (Mã 33744- bảng dưới)
Soạn tin HS 33744 gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT
|
Tên trường THPT
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
An Lạc
|
33744
|
Soạn: HS TKHCM33744 gửi 8785
|
2
|
An Nghĩa
|
33745
|
Soạn: HS TKHCM33745 gửi 8785
|
3
|
An Nhơn Tây
|
33746
|
Soạn: HS TKHCM33746 gửi 8785
|
4
|
Bà Điểm
|
33747
|
Soạn: HS TKHCM33747 gửi 8785
|
5
|
Bình Chánh
|
33748
|
Soạn: HS TKHCM33748 gửi 8785
|
6
|
Bình Hưng Hòa
|
33749
|
Soạn: HS TKHCM33749 gửi 8785
|
7
|
Bình Khánh
|
33750
|
Soạn: HS TKHCM33750 gửi 8785
|
8
|
Bình Phú
|
33751
|
Soạn: HS TKHCM33751 gửi 8785
|
9
|
Bình Tân
|
33752
|
Soạn: HS TKHCM33752 gửi 8785
|
10
|
Bùi Thị Xuân
|
33753
|
Soạn: HS TKHCM33753 gửi 8785
|
11
|
Cần Thạnh
|
33754
|
Soạn: HS TKHCM33754 gửi 8785
|
12
|
Củ Chi
|
33755
|
Soạn: HS TKHCM33755 gửi 8785
|
13
|
Đa Phước
|
33756
|
Soạn: HS TKHCM33756 gửi 8785
|
14
|
Đào Sơn Tây
|
33757
|
Soạn: HS TKHCM33757 gửi 8785
|
15
|
Diên Hồng
|
33758
|
Soạn: HS TKHCM33758 gửi 8785
|
16
|
Dương Văn Dương
|
33759
|
Soạn: HS TKHCM33759 gửi 8785
|
17
|
Gia Định
|
33760
|
Soạn: HS TKHCM33760 gửi 8785
|
18
|
Giồng Ông Tố
|
33761
|
Soạn: HS TKHCM33761 gửi 8785
|
19
|
Gò Vấp
|
33762
|
Soạn: HS TKHCM33762 gửi 8785
|
20
|
Hàn Thuyên
|
33763
|
Soạn: HS TKHCM33763 gửi 8785
|
21
|
Hiệp Bình
|
33764
|
Soạn: HS TKHCM33764 gửi 8785
|
22
|
Hoàng Hoa Thám
|
33765
|
Soạn: HS TKHCM33765 gửi 8785
|
23
|
Hùng Vương
|
33766
|
Soạn: HS TKHCM33766 gửi 8785
|
24
|
Lê Minh Xuân
|
33767
|
Soạn: HS TKHCM33767 gửi 8785
|
25
|
Lê Quý Đôn
|
33768
|
Soạn: HS TKHCM33768 gửi 8785
|
26
|
Lê Thánh Tôn
|
33769
|
Soạn: HS TKHCM33769 gửi 8785
|
27
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
33770
|
Soạn: HS TKHCM33770 gửi 8785
|
28
|
Lê Trọng Tấn
|
33771
|
Soạn: HS TKHCM33771 gửi 8785
|
29
|
Long Thới
|
33772
|
Soạn: HS TKHCM33772 gửi 8785
|
30
|
Long Trường
|
33773
|
Soạn: HS TKHCM33773 gửi 8785
|
31
|
Lương Thế Vinh
|
33774
|
Soạn: HS TKHCM33774 gửi 8785
|
32
|
Lương Văn Can
|
33775
|
Soạn: HS TKHCM33775 gửi 8785
|
33
|
Lý Thường Kiệt
|
33776
|
Soạn: HS TKHCM33776 gửi 8785
|
34
|
Mạc Đĩnh Chi
|
33777
|
Soạn: HS TKHCM33777 gửi 8785
|
35
|
Marie Curie
|
33778
|
Soạn: HS TKHCM33778 gửi 8785
|
36
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
33779
|
Soạn: HS TKHCM33779 gửi 8785
|
37
|
Nam Sài Gòn
|
33780
|
Soạn: HS TKHCM33780 gửi 8785
|
38
|
Ngô Gia Tự
|
33781
|
Soạn: HS TKHCM33781 gửi 8785
|
39
|
Ngô Quyền
|
33782
|
Soạn: HS TKHCM33782 gửi 8785
|
40
|
Nguyễn An Ninh
|
33783
|
Soạn: HS TKHCM33783 gửi 8785
|
41
|
Nguyễn Chí Thanh
|
33784
|
Soạn: HS TKHCM33784 gửi 8785
|
42
|
Nguyễn Công Trứ
|
33785
|
Soạn: HS TKHCM33785 gửi 8785
|
43
|
Nguyễn Du
|
33786
|
Soạn: HS TKHCM33786 gửi 8785
|
44
|
Nguyễn Hiền
|
33787
|
Soạn: HS TKHCM33787 gửi 8785
|
45
|
Nguyễn Huệ
|
33788
|
Soạn: HS TKHCM33788 gửi 8785
|
46
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
33789
|
Soạn: HS TKHCM33789 gửi 8785
|
47
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
33790
|
Soạn: HS TKHCM33790 gửi 8785
|
48
|
Nguyễn Hữu Huân
|
33791
|
Soạn: HS TKHCM33791 gửi 8785
|
49
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
33792
|
Soạn: HS TKHCM33792 gửi 8785
|
50
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
33793
|
Soạn: HS TKHCM33793 gửi 8785
|
51
|
Nguyễn Khuyến
|
33794
|
Soạn: HS TKHCM33794 gửi 8785
|
52
|
Nguyễn Tất
Thành
|
33795
|
Soạn: HS TKHCM33795 gửi 8785
|
53
|
Nguyễn Thái Bình
|
33796
|
Soạn: HS TKHCM33796 gửi 8785
|
54
|
Nguyễn Thị Diệu
|
33797
|
Soạn: HS TKHCM33797 gửi 8785
|
55
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
33798
|
Soạn: HS TKHCM33798 gửi 8785
|
56
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
33799
|
Soạn: HS TKHCM33799 gửi 8785
|
57
|
Nguyễn Trãi
|
33800
|
Soạn: HS TKHCM33800 gửi 8785
|
58
|
Nguyễn Trung Trực
|
33801
|
Soạn: HS TKHCM33801 gửi 8785
|
59
|
Nguyễn Văn Cừ
|
33802
|
Soạn: HS TKHCM33802 gửi 8785
|
60
|
Nguyễn Văn Linh
|
33803
|
Soạn: HS TKHCM33803 gửi 8785
|
61
|
Nguyễn Văn Tăng
|
33804
|
Soạn: HS TKHCM33804 gửi 8785
|
62
|
NK TDTT
|
33805
|
Soạn: HS TKHCM33805 gửi 8785
|
63
|
NK TDTT Bình
Chánh
|
33806
|
Soạn: HS TKHCM33806 gửi 8785
|
64
|
NKTDTT Nguyễn Thị Định
|
33807
|
Soạn: HS TKHCM33807 gửi 8785
|
65
|
Phạm Phú Thứ
|
33808
|
Soạn: HS TKHCM33808 gửi 8785
|
66
|
Phạm Văn Sáng
|
33809
|
Soạn: HS TKHCM33809 gửi 8785
|
67
|
Phan Đăng Lưu
|
33810
|
Soạn: HS TKHCM33810 gửi 8785
|
68
|
Phú Hòa
|
33811
|
Soạn: HS TKHCM33811 gửi 8785
|
69
|
Phú Nhuận
|
33812
|
Soạn: HS TKHCM33812 gửi 8785
|
70
|
Phước Kiển
|
33813
|
Soạn: HS TKHCM33813 gửi 8785
|
71
|
Phước Long
|
33814
|
Soạn: HS TKHCM33814 gửi 8785
|
72
|
Quang Trung
|
33815
|
Soạn: HS TKHCM33815 gửi 8785
|
73
|
Sương Nguyệt Anh
|
33816
|
Soạn: HS TKHCM33816 gửi 8785
|
74
|
Tạ Quang Bửu
|
33817
|
Soạn: HS TKHCM33817 gửi 8785
|
75
|
Tam Phú
|
33818
|
Soạn: HS TKHCM33818 gửi 8785
|
76
|
Tân Bình
|
33819
|
Soạn: HS TKHCM33819 gửi 8785
|
77
|
Tân Phong
|
33820
|
Soạn: HS TKHCM33820 gửi 8785
|
78
|
Tân Thông Hội
|
33821
|
Soạn: HS TKHCM33821 gửi 8785
|
79
|
Tân Túc
|
33822
|
Soạn: HS TKHCM33822 gửi 8785
|
80
|
Tây Thạnh
|
33823
|
Soạn: HS TKHCM33823 gửi 8785
|
81
|
Ten Lơ Man
|
33824
|
Soạn: HS TKHCM33824 gửi 8785
|
82
|
TH thực hành ĐHSP
|
33825
|
Soạn: HS TKHCM33825 gửi 8785
|
83
|
TH thực hành Sài Gòn
|
33826
|
Soạn: HS TKHCM33826 gửi 8785
|
84
|
Thanh Đa
|
33827
|
Soạn: HS TKHCM33827 gửi 8785
|
85
|
Thạnh Lộc
|
33828
|
Soạn: HS TKHCM33828 gửi 8785
|
86
|
Thủ Đức
|
33829
|
Soạn: HS TKHCM33829 gửi 8785
|
87
|
Thủ Thiêm
|
33830
|
Soạn: HS TKHCM33830 gửi 8785
|
88
|
Trần Hưng Đạo
|
33831
|
Soạn: HS TKHCM33831 gửi 8785
|
89
|
Trần Hữu Trang
|
33832
|
Soạn: HS TKHCM33832 gửi 8785
|
90
|
Trần Khai Nguyên
|
33833
|
Soạn: HS TKHCM33833 gửi 8785
|
91
|
Trần Phú
|
33834
|
Soạn: HS TKHCM33834 gửi 8785
|
92
|
Trần Quang Khải
|
33835
|
Soạn: HS TKHCM33835 gửi 8785
|
93
|
Trần Văn Giàu
|
33836
|
Soạn: HS TKHCM33836 gửi 8785
|
94
|
Trung Lập
|
33837
|
Soạn: HS TKHCM33837 gửi 8785
|
95
|
Trung Phú
|
33838
|
Soạn: HS TKHCM33838 gửi 8785
|
96
|
Trưng Vương
|
33839
|
Soạn: HS TKHCM33839 gửi 8785
|
97
|
Trường Chinh
|
33840
|
Soạn: HS TKHCM33840 gửi 8785
|
98
|
Vĩnh Lộc
|
33841
|
Soạn: HS TKHCM33841 gửi 8785
|
99
|
Vĩnh Lộc B
|
33842
|
Soạn: HS TKHCM33842 gửi 8785
|
100
|
Võ Thị Sáu
|
33843
|
Soạn: HS TKHCM33843 gửi 8785
|
101
|
Võ Trường Toản
|
33844
|
Soạn: HS TKHCM33844 gửi 8785
|
102
|
Võ Văn Kiệt
|
33845
|
Soạn: HS TKHCM33845 gửi 8785
|
-> Liên quan:
=> Cách xem điểm chuẩn TP HCM
=> Thống kê điểm chuẩn các trường chuyên hàng năm
HCM, Hồ Chí Minh, Lịch sử điểm chuẩn, thống kê điểm chuẩn, Tổng hợp điểm chuẩn,
=> Cách xem điểm chuẩn TP HCM
=> Thống kê điểm chuẩn các trường chuyên hàng năm
HCM, Hồ Chí Minh, Lịch sử điểm chuẩn, thống kê điểm chuẩn, Tổng hợp điểm chuẩn,
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment