Tên nhóm ngành điều chỉnh
|
Chỉ tiêu xét theo kết quả thi THPTQG
| |
đề án TS
|
Điều chỉnh
| |
Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật Địa vật lý.
|
160
|
200
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học.
|
40
|
60
|
Công nghệ thông tin.
|
320
|
400
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử.
|
320
|
400
|
Kỹ thuật cơ khí.
|
150
|
200
|
Kỹ thuật công trình xây dựng.
|
170
|
150
|
Kỹ thuật môi trường.
|
130
|
80
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến.
|
40
|
20
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu đã đăng ký theo Đề án
|
Chỉ tiêu xin điều chỉnh
| ||||
Xét theo KQ thi THPT quốc gia
|
Theo học bạ THPT
|
Tổng chỉ tiêu
|
Xét theo KQ thi THPT quốc gia
|
Theo học bạ THPT
|
Tổng chỉ tiêu
| |||
Mã trường: DBD
| ||||||||
Các ngành đào tạo đại học
| ||||||||
1
|
52140206
|
Giáo dục Thể chất
|
15
|
35
|
50
|
35
|
15
|
50
|
2
|
52220113
|
Việt Nam học
|
20
|
70
|
90
|
70
|
20
|
90
|
3
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
20
|
70
|
90
|
70
|
20
|
90
|
4
|
52220330
|
Văn học
|
20
|
70
|
90
|
70
|
20
|
90
|
5
|
52310301
|
Xã hội học
|
20
|
70
|
90
|
70
|
20
|
90
|
6
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
75
|
175
|
250
|
175
|
75
|
250
|
7
|
52340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
75
|
175
|
250
|
175
|
75
|
250
|
8
|
52340301
|
Kế toán
|
75
|
175
|
250
|
175
|
75
|
250
|
9
|
52380107
|
Luật Kinh tế
|
75
|
175
|
250
|
175
|
75
|
250
|
10
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
30
|
70
|
100
|
70
|
30
|
100
|
11
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
20
|
70
|
90
|
70
|
20
|
90
|
12
|
52510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
20
|
70
|
90
|
70
|
20
|
90
|
13
|
52510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
|
20
|
70
|
90
|
70
|
20
|
90
|
14
|
52580102
|
Kiến trúc
|
20
|
70
|
90
|
70
|
20
|
90
|
Tổng cộng
|
505
|
1365
|
1870
|
1365
|
505
|
1870
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu thi THPTQG
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1. Công nghệ sinh học
|
52420201
|
60
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01).
|
2. Quản lý nhà nước
|
52310205
|
60
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán , Vật lý, Tiếng Anh (A01).
|
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment