Soidiemchontruong

->Xem điểm chuẩn lớp 10 => Bấm -> Kiếm tiền online, mua bán BITCOIN => Bấm

loading...

ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM mức điểm sàn để xét tuyển vào trường 2018 (Dự kiến của chúng tôi)

Khác với mọi năm, năm nay, đề thi THPTQG có phổ kiến thức khá rộng, dàn trải từ lớp 11 đến lớp 12 vì vậy việc ôn thi của cả giáo viên và thí sinh có khó khăn hơn. Chính vì vậy sẽ ảnh hưởng đến kết quả thi và điểm chuẩn trúng tuyển các trường đại học năm 2018. Điểm chuẩn đại học năm 2018 sec có những biến động so với điểm chuẩn năm trước.

Căn cứ mức độ đề thi, số thí sinh dự thi, điểm chuẩn  của những năm trước để chúng tôi đưa dự kiến điểm chuẩn đại học năm 2018 như sau: 
Soạn HS SPK Mã ngành + thứ tự ngành gửi 8785
Trong đó:
- SPK là mã trường ĐHSPKT HCM
- Mã ngành: là mã ngành bạn dự xét tuyển
- Thứ tự ngành: Bảng dưới đây
(Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn chính thức sớm nhất, vẫn cú pháp nhắn tin như dưới đây)
Cụ thể như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Soạn tin


ĐẠI TRÀ

1
52140231D
Sư phạm tiếng Anh (Nhân hệ số 2 môn tiếng Anh)
Soạn: HS SPK52140231D1 gửi 8785
2
52210404D
Thiết kế thời trang (Nhân hệ số 2 môn Vẽ)
Soạn: HS SPK52210404D2 gửi 8785
3
52220201D
Ngôn ngữ Anh (Nhân hệ số 2 môn tiếng Anh)
Soạn: HS SPK52220201D3 gửi 8785
4
52340122D
Thương mại điện tử
Soạn: HS SPK52340122D4 gửi 8785
5
52340301D
Kế toán
Soạn: HS SPK52340301D5 gửi 8785
6
52480201D
Công nghệ thông tin
Soạn: HS SPK52480201D6 gửi 8785
7
52510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Soạn: HS SPK52510102D7 gửi 8785
8
52510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Soạn: HS SPK52510201D8 gửi 8785
9
52510202D
Công nghệ chế tạo máy
Soạn: HS SPK52510202D9 gửi 8785
10
52510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Soạn: HS SPK52510203D10 gửi 8785
11
52510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Soạn: HS SPK52510205D11 gửi 8785
12
52510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Soạn: HS SPK52510206D12 gửi 8785
13
52510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Soạn: HS SPK52510301D13 gửi 8785
14
52510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử,  truyền thông
Soạn: HS SPK52510302D14 gửi 8785
15
52510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Soạn: HS SPK52510303D15 gửi 8785
16
52510304D
Công nghệ kỹ thuật máy tính
Soạn: HS SPK52510304D16 gửi 8785
17
52510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Soạn: HS SPK52510401D17 gửi 8785
18
52510402D
Công nghệ vật liệu
Soạn: HS SPK52510402D18 gửi 8785
19
52510406D
Công nghệ kỹ thuật  môi trường
Soạn: HS SPK52510406D19 gửi 8785
20
52510501D
Công nghệ in
Soạn: HS SPK52510501D20 gửi 8785
21
52510601D
Quản lý công nghiệp
Soạn: HS SPK52510601D21 gửi 8785
22
52510603D
Kỹ thuật công nghiệp
Soạn: HS SPK52510603D22 gửi 8785
23
52520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
Soạn: HS SPK52520212D23 gửi 8785
24
52540101D
Công nghệ thực phẩm
Soạn: HS SPK52540101D24 gửi 8785
25
52540204D
Công nghệ may
Soạn: HS SPK52540204D25 gửi 8785
26
52580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Soạn: HS SPK52580205D26 gửi 8785
27
52810501D
Kinh tế gia đình
Soạn: HS SPK52810501D27 gửi 8785
28
52540301D
Công nghệ chế biến lâm sản
Soạn: HS SPK52540301D28 gửi 8785
29
52510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
Soạn: HS SPK52510605D29 gửi 8785
30
52480105D
Kỹ thuật dữ liệu
Soạn: HS SPK52480105D30 gửi 8785


CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG VIỆT

31
52340301C
Kế toán (CLC)
Soạn: HS SPK52340301C31 gửi 8785
32
52480201C
Công nghệ thông tin (CLC)
Soạn: HS SPK52480201C32 gửi 8785
33
52510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)
Soạn: HS SPK52510102C33 gửi 8785
34
52510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)
Soạn: HS SPK52510201C34 gửi 8785
35
52510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC)
Soạn: HS SPK52510202C35 gửi 8785
36
52510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)
Soạn: HS SPK52510203C36 gửi 8785
37
52510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)
Soạn: HS SPK52510205C37 gửi 8785
38
52510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)
Soạn: HS SPK52510206C38 gửi 8785
39
52510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)
Soạn: HS SPK52510301C39 gửi 8785
40
52510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC)
Soạn: HS SPK52510302C40 gửi 8785
41
52510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)
Soạn: HS SPK52510303C41 gửi 8785
42
52510304C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)
Soạn: HS SPK52510304C42 gửi 8785
43
52510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)
Soạn: HS SPK52510406C43 gửi 8785
44
52510501C
Công nghệ in (CLC)
Soạn: HS SPK52510501C44 gửi 8785
45
52510601C
Quản lý công nghiệp (CLC)
Soạn: HS SPK52510601C45 gửi 8785
46
52540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC)
Soạn: HS SPK52540101C46 gửi 8785
47
52540204C
Công nghệ may (CLC)
Soạn: HS SPK52540204C47 gửi 8785


CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG ANH

48
52510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
Soạn: HS SPK52510102A48 gửi 8785
49
52510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
Soạn: HS SPK52510202A49 gửi 8785
50
52510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
Soạn: HS SPK52510203A50 gửi 8785
51
52510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
Soạn: HS SPK52510205A51 gửi 8785
52
52510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
Soạn: HS SPK52510301A52 gửi 8785
53
52510301A
Công nghệ kỹ thuật điện tử,  truyền thông (CLC tiếng Anh)
Soạn: HS SPK52510301A53 gửi 8785
54
52510302A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
Soạn: HS SPK52510302A54 gửi 8785
55
52510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
Soạn: HS SPK52510201A55 gửi 8785
56
52480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
Soạn: HS SPK52480201A56 gửi 8785
57
52540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
Soạn: HS SPK52540101A57 gửi 8785
Xem điểm chuẩn
->Xem điểm chuẩn lớp 10 => Bấm -> Chọn quà tặng ý nghĩa => Bấm

loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook

Post a Comment


 
Xem diem chuan|Soidiemchontruong ©Email: tailieuchogiaovien@gmail.com. All Rights Reserved. Powered by >How to best
Link:Bantintuvan|tailieusupham|khoahocsupham|Soidiemchontruong|Tài liệu|SKKN|Tử vi|Science
Top