loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
1. Đại học Y Hà Nội
2. Đại học Y Thái Bình
3. Đại học Y dược Cần Thơ
4. Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh
5. Đại học Y khoa Vinh
6. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
7. Khoa Y - ĐHQG TP. HCM
8. Học viện Y học cổ truyền Việt Nam
9. Đại học Y dược Hải Phòng
10. Đại học Y tế kỹ thuật Hải Dương
11. Đại học Y tế kỹ thuật Đà Nẵng
12. Học viện quân Y
13. Đại học Y dược 0 ĐH Thái Nguyên
14. Đại học Y Dược Huế
Phần II. Khối ngành Công an - An ninh
1. Đại học An ninh nhân dân (Mã ANS)
2. Học viện An ninh nhân dân (Mã ANH)
3. Đại học Cảnh sát nhân dân (Mã CSS)
4. Đại học phòng cháy chữa cháy (PH và PCS)
5. Đạo học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân (HCB, HCN)
6. Học viện cảnh sát nhân dân (CSH)
7. Học viện chính trị Công an nhân dân (HCA)
Phần III. Khối các trường Quân đội
1. Học viện Kỹ thuật quân sự
2. Học viện quân Y
3. Học viên Khoa học Quân sự
4. Học viện Biên Phòng
5. Học viện Hậu cần
6. Học viện Phòng không không quân
7. Học viện Hải quân
8. Trường Sĩ quan chính trị
9. Trường sĩ quan lục quân 1 - Sơn Tây
10. Trường sĩ quan lục quân 2
11. Trường sĩ quan pháo binh
12. Trường sĩ quan công binh
13. Trường sĩ quan thông tin
14. Trường sĩ quan không quân
15. Trường sĩ quan tăng thiết giáp
16. Trường siwx quan đặc công
17. Trường sĩ quan phòng hóa
18. Trường sĩ quan kĩ thuật quân sự Trần Đại Nghĩa
Phần IV. Khối Kinh tế - Tài Chính - Ngân hàng - Ngoại Thương - Ngoại giao
1. Đại học Kinh tế quốc dân - Mã KHA
2. Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh KSA
3. Đại học Đà Nẵng
4. Đại học Thương mại TMA
5. Đại học Ngoại thương TNA
6. Đại học Ngoại thương NTS
7. Học Viện Ngân hàng
8. Học viện Ngoại giao
9. Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
10. Đại học Quốc tế - ĐHQG HCM(QSQ)
Phần V. Kỹ thuật - Công nghệ - Nông nghiệp
1. Đại học Bách khoa Hà Nội - BKA
2. Đại học Bách khoa - ĐHQG TP. HCM
3. Đại học Bách khoa - Đà Nẵng
4. Đại học xây dựng Hà Nội - XDA
5. Đại học Thủy lợi (TLA + TLS)
6. Đại học Giáo thông vận tải (GTA)
7. Đại CN thực phẩm TP. HCM (DCT)
8. Đại học Giao thông vận tải TP. HCM (GTS)
9. Đại học CNTT- ĐHQG TP. HCM (QSC)
10. Đại học Nông lâm TP HCM (NLS)
Phần VI. Khối xã hội-Giáo dục
1. Trường ĐH sư phạm kỹ thuật HCM (SPK)
2. Trường ĐH sư phạm Hà Nội - SPH
3. Học viện chính sách và phát triển
4. Đại học Luật Hà Nội
5. Đại học Quốc gia Hà Nội
6. Đại học Quốc gia TP. HCM
7. Đại học Luật TP HCM (LPS)
8. Đại học sư phạm TP HCM
Phần VII. Cá trường địa phương
1. Đại học thủ dầu 1
2. Đại học Tôn Đức Thắng
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Phần I. Khối - Ngành Y - Dược1. Đại học Y Hà Nội
2. Đại học Y Thái Bình
3. Đại học Y dược Cần Thơ
4. Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh
5. Đại học Y khoa Vinh
6. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
7. Khoa Y - ĐHQG TP. HCM
8. Học viện Y học cổ truyền Việt Nam
9. Đại học Y dược Hải Phòng
10. Đại học Y tế kỹ thuật Hải Dương
11. Đại học Y tế kỹ thuật Đà Nẵng
12. Học viện quân Y
13. Đại học Y dược 0 ĐH Thái Nguyên
14. Đại học Y Dược Huế
Phần II. Khối ngành Công an - An ninh
1. Đại học An ninh nhân dân (Mã ANS)
2. Học viện An ninh nhân dân (Mã ANH)
3. Đại học Cảnh sát nhân dân (Mã CSS)
4. Đại học phòng cháy chữa cháy (PH và PCS)
5. Đạo học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân (HCB, HCN)
6. Học viện cảnh sát nhân dân (CSH)
7. Học viện chính trị Công an nhân dân (HCA)
Phần III. Khối các trường Quân đội
1. Học viện Kỹ thuật quân sự
2. Học viện quân Y
3. Học viên Khoa học Quân sự
4. Học viện Biên Phòng
5. Học viện Hậu cần
6. Học viện Phòng không không quân
7. Học viện Hải quân
8. Trường Sĩ quan chính trị
9. Trường sĩ quan lục quân 1 - Sơn Tây
10. Trường sĩ quan lục quân 2
11. Trường sĩ quan pháo binh
12. Trường sĩ quan công binh
13. Trường sĩ quan thông tin
14. Trường sĩ quan không quân
15. Trường sĩ quan tăng thiết giáp
16. Trường siwx quan đặc công
17. Trường sĩ quan phòng hóa
18. Trường sĩ quan kĩ thuật quân sự Trần Đại Nghĩa
Phần IV. Khối Kinh tế - Tài Chính - Ngân hàng - Ngoại Thương - Ngoại giao
1. Đại học Kinh tế quốc dân - Mã KHA
2. Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh KSA
3. Đại học Đà Nẵng
4. Đại học Thương mại TMA
5. Đại học Ngoại thương TNA
6. Đại học Ngoại thương NTS
7. Học Viện Ngân hàng
8. Học viện Ngoại giao
9. Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
10. Đại học Quốc tế - ĐHQG HCM(QSQ)
Phần V. Kỹ thuật - Công nghệ - Nông nghiệp
1. Đại học Bách khoa Hà Nội - BKA
2. Đại học Bách khoa - ĐHQG TP. HCM
3. Đại học Bách khoa - Đà Nẵng
4. Đại học xây dựng Hà Nội - XDA
5. Đại học Thủy lợi (TLA + TLS)
6. Đại học Giáo thông vận tải (GTA)
7. Đại CN thực phẩm TP. HCM (DCT)
8. Đại học Giao thông vận tải TP. HCM (GTS)
9. Đại học CNTT- ĐHQG TP. HCM (QSC)
10. Đại học Nông lâm TP HCM (NLS)
Phần VI. Khối xã hội-Giáo dục
1. Trường ĐH sư phạm kỹ thuật HCM (SPK)
2. Trường ĐH sư phạm Hà Nội - SPH
3. Học viện chính sách và phát triển
4. Đại học Luật Hà Nội
5. Đại học Quốc gia Hà Nội
6. Đại học Quốc gia TP. HCM
7. Đại học Luật TP HCM (LPS)
8. Đại học sư phạm TP HCM
Phần VII. Cá trường địa phương
1. Đại học thủ dầu 1
2. Đại học Tôn Đức Thắng
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
Xem điểm chuẩn Đại học năm 2018
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment