
Thống kê điểm chuẩn Hải Phòng nhiều năm
Tỉ lệ chọi năm 2017 tại Hải Phòng
Điểm chuẩn Hải Phòng năm 2018-2018
Về tỉ lệ chọi vào lớp 10 các trường cũng không có sự biến động nhiều so với năm trước, những trường thuộc top đầu như Ngo Quyền, Thái Phiên vẫn giữ vị trí quán quân với số lượng thí sinh khá lớn.
Những trượng hạng hai như Trần Nguyên Hãn, Lê Quý Đôn học sinh có sức học đuối hơn thường nộp hồ sơ vào những trường này.
Đề thi năm nay khá dễ, tuy bài tổ hợp 7 môn là khó khăn với học sinh nhưng mỗi môn chỉ 5 câu, không đánh giá được kiến thức 1 mỗi môn học.
Với câu hỏi muối Natri clỏua có nhiều ở đâu?
với 4 lựa chọn là Nước biển, nước sông, nước giếng, nước mưa
Câu hỏi này có lẽ trẻ lớp 2 cũng trả lời đúng
Hay với câu hỏi Đối lập với hòa bình là gì thì lớp 1 hay mầm non cũng trả lời được ....Vì vậy, dự kiến điểm bài thi này cũng khá cao.
STT
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
1
|
An Dương
|
Soạn HS HPANDUONG gửi 8785
|
2
|
An Lão
|
Soạn HS HPANLAO gửi 8785
|
3
|
Bạch Đằng
|
Soạn HS HPBACHDANG gửi 8785
|
4
|
Cộng Hiền
|
Soạn HS HPCONGHIEN gửi 8785
|
5
|
Đồ Sơn
|
Soạn HS HPDOSON gửi 8785
|
6
|
Đồng Hòa
|
Soạn HS HPDONGHOA gửi 8785
|
7
|
Hải An
|
Soạn HS HPHAIAN gửi 8785
|
8
|
Hồng Bàng
|
Soạn HS HPHONGBANG gửi 8785
|
9
|
Hùng Thắng
|
Soạn HS HPHUNGTHANG gửi 8785
|
10
|
Kiến An
|
Soạn HS HPKIENAN gửi 8785
|
11
|
Kiến Thụy
|
Soạn HS HPKIENTHUY gửi 8785
|
12
|
Lê Chân
|
Soạn HS HPLECHAN gửi 8785
|
13
|
Lê Hồng Phong
|
Soạn HS HPLEHONGPHONG gửi 8785
|
14
|
Lê Ích Mộc
|
Soạn HS HPLEICHMOC gửi 8785
|
15
|
Lê Quý Đôn
|
Soạn HS HPLEQUYDON gửi 8785
|
16
|
Lý Thường Kiệt
|
Soạn HS HPLYTHUONGKIET gửi 8785
|
17
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Soạn HS HPMACDINHCHI gửi 8785
|
18
|
Ngô Quyền
|
Soạn HS HPNGOQUYEN gửi 8785
|
19
|
Nguyễn Bình Khiêm
|
Soạn HS HPNGUYENBINHKHIEM gửi 8785
|
20
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Soạn HS HPNGUYENDUCCANH gửi 8785
|
21
|
Nguyễn Khuyến
|
Soạn HS HPNGUYENKHUYEN gửi 8785
|
22
|
Nguyễn Trãi
|
Soạn HS HPNGUYENTRAI gửi 8785
|
23
|
Nhữ Văn Lan
|
Soạn HS HPNHUVANLAN gửi 8785
|
24
|
Phạm Ngũ Lão
|
Soạn HS HPPHAMNGULAO gửi 8785
|
25
|
Phan Đăng Lưu
|
Soạn HS HPPHANDANGLUU gửi 8785
|
26
|
Quang Trung
|
Soạn HS HPQUANGTRUNG gửi 8785
|
27
|
Quốc Tuấn
|
Soạn HS HPQUOCTUAN gửi 8785
|
28
|
Thái Phiên
|
Soạn HS HPTHAIPHIEN gửi 8785
|
29
|
Thụy Hương
|
Soạn HS HPTHUYHUONG gửi 8785
|
30
|
Thủy Sơn
|
Soạn HS HPTHUYSON gửi 8785
|
31
|
Tiên Lãng
|
Soạn HS HPTIENLANG gửi 8785
|
32
|
Tô Hiệu
|
Soạn HS HPTOHIEU gửi 8785
|
33
|
Toàn Thắng
|
Soạn HS HPTOANTHANG gửi 8785
|
34
|
Trần Hưng Đạo
|
Soạn HS HPTRANHUNGDAO gửi 8785
|
35
|
Trần Nguyên Hãn
|
Soạn HS HPTRANNGUYENHAN gửi 8785
|
36
|
Vĩnh Bảo
|
Soạn HS HPVINHBAO gửi 8785
|
37
|
Nội trú Đồ Sơn
|
Soạn HS HPNOITRUDOSON gửi 8785
|
STT
|
Tên trường
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
An Dương
|
33509
|
Soạn HS daucach 33509 gửi 8785
|
2
|
An Lão
|
33510
|
Soạn HS daucach 33510 gửi 8785
|
3
|
Bạch Đằng
|
33511
|
Soạn HS daucach 33511 gửi 8785
|
4
|
Cộng Hiền
|
33512
|
Soạn HS daucach 33512 gửi 8785
|
5
|
Đồ Sơn
|
33513
|
Soạn HS daucach 33513 gửi 8785
|
6
|
Đồng Hòa
|
33514
|
Soạn HS daucach 33514 gửi 8785
|
7
|
Hải An
|
33515
|
Soạn HS daucach 33515 gửi 8785
|
8
|
Hồng Bàng
|
33516
|
Soạn HS daucach 33516 gửi 8785
|
9
|
Hùng Thắng
|
33517
|
Soạn HS daucach 33517 gửi 8785
|
10
|
Kiến An
|
33518
|
Soạn HS daucach 33518 gửi 8785
|
11
|
Kiến Thụy
|
33519
|
Soạn HS daucach 33519 gửi 8785
|
12
|
Lê Chân
|
33520
|
Soạn HS daucach 33520 gửi 8785
|
13
|
Lê Hồng Phong
|
33521
|
Soạn HS daucach 33521 gửi 8785
|
14
|
Lê Ích Mộc
|
33522
|
Soạn HS daucach 33522 gửi 8785
|
15
|
Lê Quý Đôn
|
33523
|
Soạn HS daucach 33523 gửi 8785
|
16
|
Lý Thường Kiệt
|
33524
|
Soạn HS daucach 33524 gửi 8785
|
17
|
Mạc Đĩnh Chi
|
33525
|
Soạn HS daucach 33525 gửi 8785
|
18
|
Ngô Quyền
|
33526
|
Soạn HS daucach 33526 gửi 8785
|
19
|
Nguyễn Bình Khiêm
|
33527
|
Soạn HS daucach 33527 gửi 8785
|
20
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
33528
|
Soạn HS daucach 33528 gửi 8785
|
21
|
Nguyễn Khuyến
|
33529
|
Soạn HS daucach 33529 gửi 8785
|
22
|
Nguyễn Trãi
|
33530
|
Soạn HS daucach 33530 gửi 8785
|
23
|
Nhữ Văn Lan
|
33531
|
Soạn HS daucach 33531 gửi 8785
|
24
|
Phạm Ngũ Lão
|
33532
|
Soạn HS daucach 33532 gửi 8785
|
25
|
Phan Đăng Lưu
|
33533
|
Soạn HS daucach 33533 gửi 8785
|
26
|
Quang Trung
|
33534
|
Soạn HS daucach 33534 gửi 8785
|
27
|
Quốc Tuấn
|
33535
|
Soạn HS daucach 33535 gửi 8785
|
28
|
Thái Phiên
|
33536
|
Soạn HS daucach 33536 gửi 8785
|
29
|
Thụy Hương
|
33537
|
Soạn HS daucach 33537 gửi 8785
|
30
|
Thủy Sơn
|
33538
|
Soạn HS daucach 33538 gửi 8785
|
31
|
Tiên Lãng
|
33539
|
Soạn HS daucach 33539 gửi 8785
|
32
|
Tô Hiệu
|
33540
|
Soạn HS daucach 33540 gửi 8785
|
33
|
Toàn Thắng
|
33541
|
Soạn HS daucach 33541 gửi 8785
|
34
|
Trần Hưng Đạo
|
33542
|
Soạn HS daucach 33542 gửi 8785
|
35
|
Trần Nguyên Hãn
|
33543
|
Soạn HS daucach 33543 gửi 8785
|
36
|
Vĩnh Bảo
|
33544
|
Soạn HS daucach 33544 gửi 8785
|
37
|
Nội trú Đồ Sơn
|
33545
|
Soạn HS daucach 33545 gửi 8785
|
STT
|
Chuyên Trần Phú
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
Toán chuyên
|
33546
|
Soạn HS daucach 33546 gửi 8785
|
2
|
Lý chuyên
|
33547
|
Soạn HS daucach 33547 gửi 8785
|
3
|
Hóa chuyên
|
33548
|
Soạn HS daucach 33548 gửi 8785
|
4
|
Sinh chuyên
|
33549
|
Soạn HS daucach 33549 gửi 8785
|
5
|
Tin chuyên
|
33550
|
Soạn HS daucach 33550 gửi 8785
|
6
|
Lớp Tự nhiên
|
33551
|
Soạn HS daucach 33551 gửi 8785
|
7
|
Văn chuyên
|
33552
|
Soạn HS daucach 33552 gửi 8785
|
8
|
Anh chuyên
|
33553
|
Soạn HS daucach 33553 gửi 8785
|
9
|
Nga chuyên
|
33554
|
Soạn HS daucach 33554 gửi 8785
|
10
|
Pháp chuyên
|
33555
|
Soạn HS daucach 33555 gửi 8785
|
11
|
Trung chuyên
|
33556
|
Soạn HS daucach 33556 gửi 8785
|
12
|
Lớp Xã hội
|
33557
|
Soạn HS daucach 33557 gửi 8785
|
13
|
Nhật chuyên
|
33558
|
Soạn HS daucach 33558 gửi 8785
|
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment