Để xem điểm chuẩn, bạn soạn tin như sau:
STT
|
Chuyên
Nguyễn Du
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
Chuyên Toán
|
30819
|
Soạn HS 30819 gửi 8785
|
2
|
Chuyên Lí
|
30820
|
Soạn HS 30820 gửi 8785
|
3
|
Chuyên Hóa
|
30821
|
Soạn HS 30821 gửi 8785
|
4
|
Chuyên Sinh
|
30822
|
Soạn HS 30822 gửi 8785
|
5
|
Chuyên Văn
|
30823
|
Soạn HS 30823 gửi 8785
|
6
|
Chuyên Sử
|
30824
|
Soạn HS 30824 gửi 8785
|
7
|
Chuyên Địa
|
30825
|
Soạn HS 30825 gửi 8785
|
8
|
Chuyên Anh
|
30826
|
Soạn HS 30826 gửi 8785
|
9
|
Chuyên Pháp
|
30827
|
Soạn HS 30827 gửi 8785
|
10
|
Chuyên Tin
|
30828
|
Soạn HS 30828 gửi 8785
|
11
|
Lớp không chuyên
|
30829
|
Soạn HS 30829 gửi 8785
|
Trường Dân tộc nội trú Nơ Trang Lơng tuyển sinh theo địa bàn từng khu vực. Điểm chuẩn như sau:
Huyện/Thị xã
|
Mã
|
Soạn tin
|
Buôn Ma
Thuật
|
33595
|
Soạn HS 33595 gửi 8785
|
Krong pak
|
33596
|
Soạn HS 33596 gửi 8785
|
Krong Buk
|
33597
|
Soạn HS 33597 gửi 8785
|
Cư Mgar
|
33598
|
Soạn HS 33598 gửi 8785
|
Krong Ana
|
33599
|
Soạn HS 33599 gửi 8785
|
Cưkuin
|
33600
|
Soạn HS 33600 gửi 8785
|
krongnang
|
33601
|
Soạn HS 33601 gửi 8785
|
Ea HLeo
|
33602
|
Soạn HS 33602 gửi 8785
|
M Đrak
|
33603
|
Soạn HS 33603 gửi 8785
|
Buôn Đôn
|
33604
|
Soạn HS 33604 gửi 8785
|
Lăk
|
33605
|
Soạn HS 33605 gửi 8785
|
Eakar
|
33606
|
Soạn HS 33606 gửi 8785
|
Krong Bong
|
33607
|
Soạn HS 33607 gửi 8785
|
Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 năm học 2021 - 2022 Tỉnh Đắk Lắk
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment