loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Cách 1. Soạn tin theo mã trường
Soạn HS daucach PY Tên trường gửi 8785
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tỉnh Phú Yên năm học 2021-2022
Dù có các kênh truyền
hình dạy học hoặc các thầy cô dạy học online kèm theo giảm tải của Bộ giáo dục
nhưng từng đó là chưa đủ. Dẫn tới kết quả thi vào lớp 10 năm nay có thể sẽ
không cao như các năm trước.
Xem điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Phú Yên bạn soạn tin như sau:
Soạn: HS mãtrường gửi 8785
Ví dụ: Xem điểm chuẩn trường Chu Văn An - Phú yên (Mã 33733)
Soạn HS 33733 gửi 8785
Soạn HS 33733 gửi 8785
Mã trường và cách soạn tin cụ thể để lấy điểm chuẩn từng trường được quy ước như sau:
Trường THPT
|
Mã
|
Soạn tin
|
Chu Văn An
|
33733
|
Soạn: HS 33733 gửi 8785
|
DTNT tỉnh
|
33734
|
Soạn: HS 33734 gửi 8785
|
Lê Hồng Phong
|
33735
|
Soạn: HS 33735 gửi 8785
|
Lê Lợi
|
33736
|
Soạn: HS 33736 gửi 8785
|
Lê Thành Phương
|
33737
|
Soạn: HS 33737 gửi 8785
|
Lê Trung Kiên
|
33738
|
Soạn: HS 33738 gửi 8785
|
Ngô Gia Tự
|
33739
|
Soạn: HS 33739 gửi 8785
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
33740
|
Soạn: HS 33740 gửi 8785
|
Nguyễn Công Trứ
|
33741
|
Soạn: HS 33741 gửi 8785
|
Nguyễn Du
|
33742
|
Soạn: HS 33742 gửi 8785
|
Nguyễn Huệ
|
33743
|
Soạn: HS 33743 gửi 8785
|
Nguyễn Khuyến
|
34083
|
Soạn: HS 34083 gửi 8785
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
34084
|
Soạn: HS 34084 gửi 8785
|
Nguyễn Thái Bình
|
34085
|
Soạn: HS 34085 gửi 8785
|
Nguyễn Trãi
|
34086
|
Soạn: HS 34086 gửi 8785
|
Nguyễn Trường Tộ
|
34087
|
Soạn: HS 34087 gửi 8785
|
Nguyễn Văn Linh
|
34088
|
Soạn: HS 34088 gửi 8785
|
Nguyễn Viết Xuân
|
34089
|
Soạn: HS 34089 gửi 8785
|
Phạm Văn Đồng
|
34090
|
Soạn: HS 34090 gửi 8785
|
Phan Bội Châu
|
34091
|
Soạn: HS 34091 gửi 8785
|
Phan Chu Trinh
|
34092
|
Soạn: HS 34092 gửi 8785
|
Phan Đình Phùng
|
34093
|
Soạn: HS 34093 gửi 8785
|
Tôn Đức Thắng
|
34094
|
Soạn: HS 34094 gửi 8785
|
Trần Bình Trọng
|
34095
|
Soạn: HS 34095 gửi 8785
|
Trần Phú
|
34096
|
Soạn: HS 34096 gửi 8785
|
Trần Quốc Tuấn
|
34097
|
Soạn: HS 34097 gửi 8785
|
Trần Suyền
|
34098
|
Soạn: HS 34098 gửi 8785
|
Võ Thị Sáu
|
34099
|
Soạn: HS 34099 gửi 8785
|
Võ Nguyên Giáp
|
34100
|
Soạn: HS 34100 gửi 8785
|
Võ Văn Kiệt
|
34101
|
Soạn: HS 34101 gửi 8785
|
Cách 2. Soạn tin theo tên trường
Trong đó
- PY: Là ký hiệu Phú Yên
- Tên trường: Viết liền, không dấu
Cụ thể như sau:
Cụ thể như sau:
Trường THPT
|
Soạn tin
|
Chu Văn An
|
Soạn: HS PYCHUVANAN gửi
8785
|
DTNT tỉnh
|
Soạn: HS PYDTNTTINH gửi
8785
|
Lê Hồng Phong
|
Soạn: HS PYLEHONGPHONG gửi
8785
|
Lê Lợi
|
Soạn: HS PYLELOI gửi 8785
|
Lê Thành Phương
|
Soạn: HS PYLETHANHPHUONG
gửi 8785
|
Lê Trung Kiên
|
Soạn: HS PYLETRUNGKIEN gửi
8785
|
Ngô Gia Tự
|
Soạn: HS PYNGOGIATU gửi
8785
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
Soạn: HS PYNGUYENBANGOC gửi
8785
|
Nguyễn Công Trứ
|
Soạn: HS PYNGUYENCONGTRU
gửi 8785
|
Nguyễn Du
|
Soạn: HS PYNGUYENDU gửi
8785
|
Nguyễn Huệ
|
Soạn: HS PYNGUYENHUE gửi
8785
|
Nguyễn Khuyến
|
Soạn: HS PYNGUYENKHUYEN gửi
8785
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Soạn: HS
PYNGUYENTHIMINHKHAI gửi 8785
|
Nguyễn Thái Bình
|
Soạn: HS PYNGUYENTHAIBINH
gửi 8785
|
Nguyễn Trãi
|
Soạn: HS PYNGUYENTRAI gửi
8785
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Soạn: HS PYNGUYENTRUONGTO
gửi 8785
|
Nguyễn Văn Linh
|
Soạn: HS PYNGUYENVANLINH
gửi 8785
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Soạn: HS PYNGUYENVIETXUAN
gửi 8785
|
Phạm Văn Đồng
|
Soạn: HS PYPHAMVANDONG gửi
8785
|
Phan Bội Châu
|
Soạn: HS PYPHANBOICHAU gửi
8785
|
Phan Chu Trinh
|
Soạn: HS PYPHANCHUTRINH gửi
8785
|
Phan Đình Phùng
|
Soạn: HS PYPHANDINHPHUNG
gửi 8785
|
Tôn Đức Thắng
|
Soạn: HS PYTONDUCTHANG gửi
8785
|
Trần Bình Trọng
|
Soạn: HS PYTRANBINHTRONG
gửi 8785
|
Trần Phú
|
Soạn: HS PYTRANPHU gửi 8785
|
Trần Quốc Tuấn
|
Soạn: HS PYTRANQUOCTUAN gửi
8785
|
Trần Suyền
|
Soạn: HS PYTRANSUYEN gửi
8785
|
Võ Thị Sáu
|
Soạn: HS PYVOTHISAU gửi
8785
|
Võ Nguyên Giáp
|
Soạn: HS PYVONGUYENGIAP gửi
8785
|
Võ Văn Kiệt
|
Soạn: HS PYVOVANKIET gửi
8785
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh
TT
|
Trường THPT
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
Sông Hinh
|
33305
|
Soạn HS 33305 gửi 8785
|
2
|
Sơn Hòa
|
33306
|
Soạn HS 33306 gửi 8785
|
3
|
Đồng Xuân
|
33307
|
Soạn HS 33307 gửi 8785
|
Trường THPT Chuyên Lương văn Chánh
TT
|
LỚP
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
Vật Lý
|
33298
|
Soạn HS 33298 gửi 8785
|
2
|
Toán
|
33299
|
Soạn HS 33299 gửi 8785
|
3
|
Tin Học
|
33300
|
Soạn HS 33300 gửi 8785
|
4
|
Sinh Hoc
|
33301
|
Soạn HS 33301 gửi 8785
|
5
|
Ngữ Văn
|
33302
|
Soạn HS 33302 gửi 8785
|
6
|
Hoá Hoc
|
33303
|
Soạn HS 33303 gửi 8785
|
7
|
Tiếng Anh
|
33304
|
Soạn HS 33304 gửi 8785
|
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tỉnh Phú Yên năm học 2021-2022
điểm chuẩn, Phú Yên, Xem điểm chuẩn vào lớp 10, điểm chuẩn, Điểm chuẩn 2021, Xem điểm chuẩn vào lớp 10, điểm chuẩn lớp 10, điểm chuẩn vào 10,
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment