loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Xem điểm chuẩn vào lớp 10 Đồng Tháp bạn soạn tin như sau:
Trong đó
- DT: là ký hiệu tỉnh Đồng Tháp
- Tên trường viết liền, không dấu
Ví du: Xem điểm chuẩn trường Cao Lãnh 1 - Đồng Tháp
Cách 2. Soạn theo mã trường
điểm chuẩn, Điểm chuẩn 2021, Đồng Tháp, Xem điểm chuẩn vào lớp 10, điểm chuẩn lớp 10, điểm chuẩn vào 10
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Đồng Tháp năm học 2021-2022
Năm nay, dịch Covid-19
làm học sinh nghỉ học dài kỳ. Điều này ảnh hưởng không nhỏ đến chất lượng học
tập của học sinh.
Dù có các kênh truyền
hình dạy học hoặc các thầy cô dạy học online kèm theo giảm tải của Bộ giáo dục
nhưng từng đó là chưa đủ. Dẫn tới kết quả thi vào lớp 10 năm nay có thể sẽ
không cao như các năm trước.
Cách 1. Soạn tin theo tên trường
Soạn DT Tên trường gửi 8785
- DT: là ký hiệu tỉnh Đồng Tháp
- Tên trường viết liền, không dấu
Ví du: Xem điểm chuẩn trường Cao Lãnh 1 - Đồng Tháp
Soạn HS DTCaoLanh1 gửi 8785
Tên trường THPT
|
Soạn tin
|
Bình Thạnh
Trung
|
Soạn: HS DTBINHTHANHTRUNG
gửi 8785
|
Cao Lãnh - Thành phố
|
Soạn: HS DTCAOLANH-THANHPHO
gửi 8785
|
Cao Lãnh 1
|
Soạn: HS DTCAOLANH1 gửi
8785
|
Cao Lãnh 2
|
Soạn: HS DTCAOLANH2 gửi
8785
|
Châu Thành 1
|
Soạn: HS DTCHAUTHANH1 gửi
8785
|
Châu Thành 2
|
Soạn: HS DTCHAUTHANH2 gửi
8785
|
Chu Văn An
|
Soạn: HS DTCHUVANAN gửi
8785
|
Đỗ Công Tường
|
Soạn: HS DTDOCONGTUONG gửi
8785
|
Đốc Bình Kiều
|
Soạn: HS DTDOCBINHKIEU gửi
8785
|
Giồng Thị Đam
|
Soạn: HS DTGIONGTHIDAM gửi
8785
|
Hòa Bình
|
Soạn: HS DTHOABINH gửi 8785
|
Hồng Ngự 1
|
Soạn: HS DTHONGNGU1 gửi
8785
|
Hồng Ngự 2
|
Soạn: HS DTHONGNGU2 gửi
8785
|
Hồng Ngự 3
|
Soạn: HS DTHONGNGU3 gửi
8785
|
Kiến Văn
|
Soạn: HS DTKIENVAN gửi 8785
|
Lai Vung 1
|
Soạn: HS DTLAIVUNG1 gửi
8785
|
Lai Vung 2
|
Soạn: HS DTLAIVUNG2 gửi
8785
|
Lai Vung 3
|
Soạn: HS DTLAIVUNG3 gửi
8785
|
Lấp Vò 1
|
Soạn: HS DTLAPVO1 gửi 8785
|
Lấp Vò 2
|
Soạn: HS DTLAPVO2 gửi 8785
|
Lấp Vò 3
|
Soạn: HS DTLAPVO3 gửi 8785
|
Long Khánh A
|
Soạn: HS DTLONGKHANHA gửi
8785
|
Mỹ Quí
|
Soạn: HS DTMYQUI gửi 8785
|
Nguyễn Du
|
Soạn: HS DTNGUYENDU gửi
8785
|
Nguyễn Trãi
|
Soạn: HS DTNGUYENTRAI gửi
8785
|
Nguyễn Văn Khải
|
Soạn: HS DTNGUYENVANKHAI
gửi 8785
|
Phú Điền
|
Soạn: HS DTPHUDIEN gửi 8785
|
Tam Nông
|
Soạn: HS DTTAMNONG gửi 8785
|
Tân Hồng
|
Soạn: HS DTTANHONG gửi 8785
|
Tân Phú Trung
|
Soạn: HS DTTANPHUTRUNG gửi
8785
|
Tân Thành
|
Soạn: HS DTTANTHANH gửi
8785
|
Thanh Bình 1
|
Soạn: HS DTTHANHBINH1 gửi
8785
|
Thanh Bình 2
|
Soạn: HS DTTHANHBINH2 gửi
8785
|
Tháp Mười
|
Soạn: HS DTTHAPMUOI gửi
8785
|
Thị xã Sa Đéc
|
Soạn: HS DTTHIXASADEC gửi
8785
|
Thiên Hộ Dương
|
Soạn: HS DTTHIENHODUONG gửi
8785
|
Thống Linh
|
Soạn: HS DTTHONGLINH gửi
8785
|
Tràm Chim
|
Soạn: HS DTTRAMCHIM gửi
8785
|
Trần Quốc Toản
|
Soạn: HS DTTRANQUOCTOAN gửi
8785
|
Trần Văn Năng
|
Soạn: HS DTTRANVANNANG gửi
8785
|
Trường Xuân
|
Soạn: HS DTTRUONGXUAN gửi
8785
|
Soạn: HS dấu cách Mã trường gửi 8785
Lưu ý: dấu cách là khoảng trống
STT
|
Tên trường THPT
|
Soạn tin
|
1
|
Bình
Thạnh Trung
|
Soạn: HS 30894 gửi 8785
|
2
|
Cao
Lãnh - Thành phố
|
Soạn: HS 30895 gửi 8785
|
3
|
Cao
Lãnh 1
|
Soạn: HS 30896 gửi 8785
|
4
|
Cao
Lãnh 2
|
Soạn: HS 30897 gửi 8785
|
5
|
Châu
Thành 1
|
Soạn: HS 30898 gửi 8785
|
6
|
Châu
Thành 2
|
Soạn: HS 30899 gửi 8785
|
7
|
Chu
Văn An
|
Soạn: HS 30900 gửi 8785
|
8
|
Đỗ
Công Tường
|
Soạn: HS 30901 gửi 8785
|
9
|
Đốc
Bình Kiều
|
Soạn: HS 30902 gửi 8785
|
10
|
Giồng
Thị Đam
|
Soạn: HS 30903 gửi 8785
|
11
|
Hòa
Bình
|
Soạn: HS 30904 gửi 8785
|
12
|
Hồng
Ngự 1
|
Soạn: HS 30905 gửi 8785
|
13
|
Hồng
Ngự 2
|
Soạn: HS 30906 gửi 8785
|
14
|
Hồng
Ngự 3
|
Soạn: HS 30907 gửi 8785
|
15
|
Kiến
Văn
|
Soạn: HS 30908 gửi 8785
|
16
|
Lai
Vung 1
|
Soạn: HS 30909 gửi 8785
|
17
|
Lai
Vung 2
|
Soạn: HS 30910 gửi 8785
|
18
|
Lai
Vung 3
|
Soạn: HS 30911 gửi 8785
|
19
|
Lấp
Vò 1
|
Soạn: HS 30912 gửi 8785
|
20
|
Lấp
Vò 2
|
Soạn: HS 30913 gửi 8785
|
21
|
Lấp
Vò 3
|
Soạn: HS 30914 gửi 8785
|
22
|
Long
Khánh A
|
Soạn: HS 30915 gửi 8785
|
23
|
Mỹ
Quí
|
Soạn: HS 30916 gửi 8785
|
24
|
Nguyễn
Du
|
Soạn: HS 30917 gửi 8785
|
25
|
Nguyễn
Trãi
|
Soạn: HS 30918 gửi 8785
|
26
|
Nguyễn
Văn Khải
|
Soạn: HS 30919 gửi 8785
|
27
|
Phú
Điền
|
Soạn: HS 30920 gửi 8785
|
28
|
Tam
Nông
|
Soạn: HS 30921 gửi 8785
|
29
|
Tân
Hồng
|
Soạn: HS 30922 gửi 8785
|
30
|
Tân
Phú Trung
|
Soạn: HS 30923 gửi 8785
|
31
|
Tân
Thành
|
Soạn: HS 30924 gửi 8785
|
32
|
Thanh
Bình 1
|
Soạn: HS 30925 gửi 8785
|
33
|
Thanh
Bình 2
|
Soạn: HS 30926 gửi 8785
|
34
|
Tháp
Mười
|
Soạn: HS 30927 gửi 8785
|
35
|
Thị
xã Sa Đéc
|
Soạn: HS 30928 gửi 8785
|
36
|
Thiên
Hộ Dương
|
Soạn: HS 30929 gửi 8785
|
37
|
Thống
Linh
|
Soạn: HS 30930 gửi 8785
|
38
|
Tràm
Chim
|
Soạn: HS 30931 gửi 8785
|
39
|
Trần
Quốc Toản
|
Soạn: HS 30932 gửi 8785
|
40
|
Trần
Văn Năng
|
Soạn: HS 30933 gửi 8785
|
41
|
Trường
Xuân
|
Soạn: HS 30934 gửi 8785
|
Xem điểm chuẩn vào lớp 10 trường chuyên
STT
|
Chuyên Nguyễn Quang Diệu
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
Chuyên Toán
|
33414
|
Soạn: HS 33414 gửi 8785
|
2
|
Chuyên Lý
|
33415
|
Soạn: HS 33415 gửi 8785
|
3
|
Chuyên Hóa
|
33416
|
Soạn: HS 33416 gửi 8785
|
4
|
Chuyên Sinh
|
33417
|
Soạn: HS 33417 gửi 8785
|
5
|
Chuyên Văn
|
33418
|
Soạn: HS 33418 gửi 8785
|
6
|
Chuyên Tiếng Anh
|
33419
|
Soạn: HS 33419 gửi 8785
|
7
|
Chuyên Tin
|
33420
|
Soạn: HS 33420 gửi 8785
|
8
|
Lớp không chuyên
|
33421
|
Soạn: HS 33421 gửi 8785
|
9
|
Chuyên Nguyễn Đình Chiểu
|
-
| |
10
|
Chuyên Toán
|
33422
|
Soạn: HS 33422 gửi 8785
|
11
|
Chuyên Lý
|
33423
|
Soạn: HS 33423 gửi 8785
|
12
|
Chuyên Hóa
|
33424
|
Soạn: HS 33424 gửi 8785
|
13
|
Chuyên Sinh
|
33425
|
Soạn: HS 33425 gửi 8785
|
14
|
Chuyên Văn
|
33426
|
Soạn: HS 33426 gửi 8785
|
15
|
Chuyên Địa
|
33427
|
Soạn: HS 33427 gửi 8785
|
16
|
Chuyên Sử
|
33428
|
Soạn: HS 33428 gửi 8785
|
17
|
Chuyên Tiếng Anh
|
33429
|
Soạn: HS 33429 gửi 8785
|
18
|
Chuyên Tin
|
33430
|
Soạn: HS 33430 gửi 8785
|
19
|
Lớp không chuyên
|
33431
|
Soạn: HS 33431 gửi 8785
|
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Đồng Tháp năm học 2021-2022
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment