loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Theo đó, trường sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2017, xét tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký (không nhân hệ số môn chính). Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
PGS-TS Nguyễn Đức Minh, Phó hiệu trưởng nhà trường, cho biết năm nay trường xét bổ sung 4 tổ hợp mới gồm: toán, tiếng Anh, khoa học tự nhiên; toán, tiếng Anh, khoa học xã hội; văn, tiếng Anh, địa lý và văn, tiếng Anh, lịch sử.
Trường
ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2017
Ngày 5.1, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố
phương án tuyển sinh dự kiến 2017.
Trường sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2017,
xét tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký (không nhân hệ số môn chính). Trong
trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, hội đồng
tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
PGS-TS Nguyễn Đức
Minh, Phó hiệu trưởng nhà trường cho biết, năm nay trường xét bổ sung 4 tổ hợp
mới gồm: toán, tiếng Anh, khoa học tự nhiên; toán, tiếng Anh, khoa học xã hội;
văn, tiếng Anh, địa lý và văn, tiếng Anh, lịch sử.
Chỉ tiêu và tổ hợp
xét tuyển từng ngành tại cơ sở TP.HCM như bảng sau:
STT
|
Nhóm ngành/Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Các tổ hợp
xét tuyển |
Môn chính
|
Chỉ tiêu TS 2017
|
||
CQ
|
CLC
|
Tổng
|
|||||
1
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02
ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa
|
D510301
|
A00, A01,
C01, E |
Toán
|
350
|
80
|
430
|
2
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện tử gồm 02
ngành: Công nghệ kỹ thuật điện
tử, truyền thông; Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
D510302
|
A00, A01, C01, E
|
Toán
|
350
|
40
|
390
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
A00, A01, C01,E
|
Toán
|
210
|
40
|
250
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
A00, A01, C01,E
|
Toán
|
140
|
40
|
180
|
5
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
A00, A01, C01,E
|
Toán
|
140
|
40
|
180
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
A00, A01, C01,E
|
Toán
|
350
|
0
|
350
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
D510206
|
A00, A01, C01,E
|
Toán
|
140
|
|
140
|
8
|
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02
ngành: Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580201
|
A00, A01, C01, E
|
Toán
|
140
|
|
140
|
9
|
Công nghệ may
|
D540204
|
A00, C01, D01, E
|
Toán
|
140
|
|
140
|
10
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
A00, C01, D01, E
|
Toán
|
60
|
|
60
|
11
|
Nhóm
ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông
tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin
|
D480201
|
A00, C01, D01, E
|
Toán
|
420
|
120
|
540
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A00, B00, D07, E
|
Hóa
|
350
|
80
|
430
|
13
|
Nhóm ngành Thực phẩm gồm 03
ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm; Đảm bảo chất lượng
và An toàn Thực phẩm
|
D540102
|
A00, B00, D07, E
|
Hóa
|
210
|
40
|
250
|
14
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A00, B00, D07, E
|
Hóa
|
140
|
40
|
180
|
15
|
Nhóm
ngành Môi trường gồm 03 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên
và môi trường; Khoa học môi trường
|
D510406
|
A00, B00, D07, E
|
Hóa
|
280
|
40
|
320
|
16
|
Kế toán
|
D340301
|
A00, C01, D01, G
|
Toán
|
210
|
200
|
410
|
17
|
Kiểm toán
|
D340302
|
A00, C01, D01, G
|
Toán
|
70
|
0
|
70
|
18
|
Ngành
Tài chính gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
|
D340201
|
A00, A01, D01, G
|
Toán
|
280
|
160
|
440
|
19
|
Marketing
|
D340115
|
A01, C01, D01, G
|
Toán
|
70
|
40
|
110
|
|
Ngành Quản trị kinh doanh gồm 03
chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
|
20
|
-Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A01, C01, D01, G
|
Toán
|
350
|
200
|
550
|
21
|
-Quản trị khách sạn
|
D340107
|
A01, C01, D01, G
|
Toán
|
70
|
|
70
|
22
|
-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109
|
A01, C01, D01, G
|
Toán
|
70
|
|
70
|
23
|
Quản trị du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A01, C01, D01, G
|
Toán
|
70
|
|
70
|
24
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
A01, C01, D01, G
|
Toán
|
140
|
40
|
180
|
25
|
Thương mại điện tử
|
D340122
|
A01, C01, D01, E
|
Toán
|
70
|
|
70
|
26
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
A00,D01,G
|
Toán
|
140
|
|
140
|
C00
|
Văn
|
||||||
27
|
Luật quốc tế
|
D380108
|
A00,D01,G
|
Toán
|
70
|
|
70
|
C00
|
Văn
|
||||||
28
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D01, C03, C04, G
|
Anh
|
350
|
|
350
|
TỔNG CHỈ TIÊU TẠI CƠ SỞ TP. HCM
|
|
5,380
|
1,200
|
6,580
|
Các tổ hợp 3 môn xét
tuyển gồm:
Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Khối C03: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Khối C04: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
Khối E: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
Khối G: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
Hà
Ánh
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment