Cụ thể như sau:
STT
|
Trường THPT
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
Ân Thi
|
31642
|
Soạn HS 31642 gửi 8785
|
2
|
Đức Hợp
|
31643
|
Soạn HS 31643 gửi 8785
|
3
|
Dương Quảng Hàm
|
31644
|
Soạn HS 31644 gửi 8785
|
4
|
Hoàng Hoa Thám
|
31645
|
Soạn HS 31645 gửi 8785
|
5
|
Hưng Yên
|
31646
|
Soạn HS 31646 gửi 8785
|
6
|
Khoái Châu
|
31647
|
Soạn HS 31647 gửi 8785
|
7
|
Kim Động
|
31648
|
Soạn HS 31648 gửi 8785
|
8
|
Minh Châu
|
31649
|
Soạn HS 31649 gửi 8785
|
9
|
Mỹ Hào
|
31650
|
Soạn HS 31650 gửi 8785
|
10
|
Nam Khoái Châu
|
31651
|
Soạn HS 31651 gửi 8785
|
11
|
Nam Phù Cừ
|
31652
|
Soạn HS 31652 gửi 8785
|
12
|
Nghĩa Dân
|
31653
|
Soạn HS 31653 gửi 8785
|
13
|
Nguyễn Siêu
|
31654
|
Soạn HS 31654 gửi 8785
|
14
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
31655
|
Soạn HS 31655 gửi 8785
|
15
|
Nguyễn Trung Ngạn
|
31656
|
Soạn HS 31656 gửi 8785
|
16
|
Phạm Ngũ Lão
|
31657
|
Soạn HS 31657 gửi 8785
|
17
|
Phù Cừ
|
31658
|
Soạn HS 31658 gửi 8785
|
18
|
Tiên Lữ
|
31659
|
Soạn HS 31659 gửi 8785
|
19
|
Trần Hưng Đạo
|
31660
|
Soạn HS 31660 gửi 8785
|
20
|
Trần Quang Khải
|
31661
|
Soạn HS 31661 gửi 8785
|
21
|
Triệu Quang Phục
|
31662
|
Soạn HS 31662 gửi 8785
|
22
|
Trưng Vương
|
31663
|
Soạn HS 31663 gửi 8785
|
23
|
Văn Giang
|
31664
|
Soạn HS 31664 gửi 8785
|
24
|
Văn Lâm
|
31665
|
Soạn HS 31665 gửi 8785
|
25
|
Yên Mỹ
|
31666
|
Soạn HS 31666 gửi 8785
|
Tên trường: Viết không dấu, liền nhau
Ví dụ: Xem điểm chuẩn trường THPT Ân Thi Soạn tin như sau:
Trường THPT
|
Soạn tin
|
Ân Thi
|
Soạn HS HYANTHI gửi 8785
|
Đức Hợp
|
Soạn HS HYDUCHOP gửi 8785
|
Dương Quảng Hàm
|
Soạn HS HYDUONGQUANGHAM gửi 8785
|
Hoàng Hoa Thám
|
Soạn HS HYHOANGHOATHAM gửi 8785
|
Hưng Yên
|
Soạn HS HYHUNGYEN gửi 8785
|
Khoái Châu
|
Soạn HS HYKHOAICHAU gửi 8785
|
Kim Động
|
Soạn HS HYKIMDONG gửi 8785
|
Minh Châu
|
Soạn HS HYMINHCHAU gửi 8785
|
Mỹ Hào
|
Soạn HS HYMYHAO gửi 8785
|
Nam Khoái Châu
|
Soạn HS HYNAMKHOAICHAU gửi 8785
|
Nam Phù Cừ
|
Soạn HS HYNAMPHUCU gửi 8785
|
Nghĩa Dân
|
Soạn HS HYNGHIADAN gửi 8785
|
Nguyễn Siêu
|
Soạn HS HYNGUYENSIEU gửi 8785
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Soạn HS HYNGUYENTHIENTHUAT gửi 8785
|
Nguyễn Trung Ngạn
|
Soạn HS HYNGUYENTRUNGNGAN gửi 8785
|
Phạm Ngũ Lão
|
Soạn HS HYPHAMNGULAO gửi 8785
|
Phù Cừ
|
Soạn HS HYPHUCU gửi 8785
|
Tiên Lữ
|
Soạn HS HYTIENLU gửi 8785
|
Trần Hưng Đạo
|
Soạn HS HYTRANHUNGDAO gửi 8785
|
Trần Quang Khải
|
Soạn HS HYTRANQUANGKHAI gửi 8785
|
Triệu Quang Phục
|
Soạn HS HYTRIEUQUANGPHUC gửi 8785
|
Trưng Vương
|
Soạn HS HYTRUNGVUONG gửi 8785
|
Văn Giang
|
Soạn HS HYVANGIANG gửi 8785
|
Văn Lâm
|
Soạn HS HYVANLAM gửi 8785
|
Yên Mỹ
|
Soạn HS HYYENMY gửi 8785
|
Liên quan
STT
|
LỚP
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
Toán
|
32010
|
Soạn HS 32010 gửi 8785
|
2
|
Tin học
|
32011
|
Soạn HS 32011 gửi 8785
|
3
|
Vật lí
|
32012
|
Soạn HS 32012 gửi 8785
|
4
|
Hóa học
|
32013
|
Soạn HS 32013 gửi 8785
|
5
|
Sinh học
|
32014
|
Soạn HS 32014 gửi 8785
|
6
|
Ngữ văn
|
32015
|
Soạn HS 32015 gửi 8785
|
7
|
Lịch sử
|
32016
|
Soạn HS 32016 gửi 8785
|
8
|
Địa lí
|
32017
|
Soạn HS 32017 gửi 8785
|
9
|
Tiếng Anh
|
32018
|
Soạn HS 32018 gửi 8785
|
Xem Điểm chuẩn vào lớp 10 Hưng Yên năm học 2021 - 2022
điểm chuẩn, Hưng Yên, Xem điểm chuẩn vào lớp 10, điểm chuẩn, Điểm chuẩn 2021, Xem điểm chuẩn vào lớp 10, điểm chuẩn lớp 10, điểm chuẩn vào 10,
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment