loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Điểm thi THPT Quốc gia năm 2016 - Cụm ĐH Cần Thơ: Ông Đỗ Văn Xê, Phó hiệu trưởng Trường ĐH Cần Thơ cho biết cụm thi 62 do trường phụ trách sẽ công bố điểm thi vào lúc 0 giờ ngày 19/7.
Theo ông Xê, do một số địa phương vẫn chưa hoàn thành công tác chấm thi, Bộ GD-ĐT yêu cầu các trường không được công bố điểm sớm để tránh thí sinh thi tại các nơi chưa có điểm bồn chồn.
Nhưng Bộ lại cho phép các nơi lần lượt công bố điểm từ 19-20/7 mà không nói được phép công bố điểm sớm nhất lúc mấy giờ ngày 19/7. Vì vậy, Trường ĐH Cần Thơ sẽ công bố điểm vào thời gian sớm nhất của ngày đó tức là lúc 0 giờ, để rút ngắn thời gian hồi hộp của thí sinh và phụ huynh thí sinh thi tại các cụm thi do Trường phụ trách, nhưng không vi phạm quy định của cấp trên.
Theo đó, điểm được công bố tại Trường ĐH Cần Thơ bao gồm điểm của các thí sinh thi tại 3 cụm thi do Trường chủ trì gồm thành phố Cần Thơ, Hậu Giang, Bạc Liêu đã được đưa điểm lên server vào sáng nay.
Hệ thống công bố điểm sẽ khởi động tự động vào nửa đêm nhằm đáp ứng nhu cầu của những người nôn nóng muốn biết điểm sớm.
Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH Cần Thơ năm học 2016-2017.
Căn cứ vào: Lịch sử điểm chuẩn (DC), chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016, tỉ lệ chọi, đề thi và đáp án các môn thi ĐH, chúng tôi đã phân tích, dự kiến điểm chuẩn tuyển sinh vào các ngành thuộc trường ĐH Cần Thơ năm học 2016 - 2017.
Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn dự kiến, thứ tự điểm chuẩn (cao nhất xếp thứ 1, thấp nhất xếp thứ 133) tuyển sinh năm 2016 vào mỗi ngành học thuộc trường ĐH Cần Thơ bằng cách soạn tin:
HS dấucách Mãngành gửi 8785
Cách soạn tin xem điểm chuẩn dự kiến vào ĐH Cần Thơ như sau:
Ngành
|
Khối
|
Mã
|
Soạn tin
|
Toán ứng dụng
|
A
|
460112TCT
|
Soạn: HS 460112TCT gửi 8785
|
Kỹ thuật điện. điện tử
|
A; A1
|
520201TCT
|
Soạn: HS 520201TCT gửi 8785
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A; A1
|
510401TCT
|
Soạn: HS 510401TCT gửi 8785
|
Công nghệ thông tin
|
A; A1
|
480201TCT
|
Soạn: HS 480201TCT gửi 8785
|
Kỹ thuật cơ khí
|
A; A1
|
520103TCT
|
Soạn: HS 520103TCT gửi 8785
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A; A1
|
480103TCT
|
Soạn: HS 480103TCT gửi 8785
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A; A1
|
580201TCT
|
Soạn: HS 580201TCT gửi 8785
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
A; A1
|
520114TCT
|
Soạn: HS 520114TCT gửi 8785
|
Quản lý công nghiệp
|
A; A1
|
510601TCT
|
Soạn: HS 510601TCT gửi 8785
|
Kỹ thuật môi trường
|
A; A1
|
520320TCT
|
Soạn: HS 520320TCT gửi 8785
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
A; A1
|
480102TCT
|
Soạn: HS 480102TCT gửi 8785
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A; A1
|
520216TCT
|
Soạn: HS 520216TCT gửi 8785
|
Kỹ thuật điện tử. truyền thông
|
A; A1
|
520207TCT
|
Soạn: HS 520207TCT gửi 8785
|
Hệ thống thông tin
|
A; A1
|
480104TCT
|
Soạn: HS 480104TCT gửi 8785
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
A; A1
|
580212TCT
|
Soạn: HS 580212TCT gửi 8785
|
Vật lý kỹ thuật
|
A; A1
|
520401TCT
|
Soạn: HS 520401TCT gửi 8785
|
Kỹ thuật máy tính
|
A; A1
|
520214TCT
|
Soạn: HS 520214TCT gửi 8785
|
Khoa học máy tính
|
A; A1
|
480101TCT
|
Soạn: HS 480101TCT gửi 8785
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A; A1
|
580201TCT
|
Soạn: HS 580201TCT gửi 8785
|
Công nghệ thông tin
|
A; A1
|
480201TCT
|
Soạn: HS 480201TCT gửi 8785
|
Sư phạm Toán học
|
A; A1; A3
|
140209TCT
|
Soạn: HS 140209TCT gửi 8785
|
Lâm sinh
|
A; A1; B
|
620205TCT
|
Soạn: HS 620205TCT gửi 8785
|
Phát triển nông thôn
|
A; A1; B; D7
|
620116TCT
|
Soạn: HS 620116TCT gửi 8785
|
Phát triển nông thôn
|
A; A1; B; M1
|
620116TCT
|
Soạn: HS 620116TCT gửi 8785
|
Quản lý đất đai
|
A; A1; B; Toán Lý Sinh
|
850103TCT
|
Soạn: HS 850103TCT gửi 8785
|
Kinh doanh quốc tế
|
A; A1; B1; D
|
340120TCT
|
Soạn: HS 340120TCT gửi 8785
|
Kế toán
|
A; A1; B1; D
|
340301TCT
|
Soạn: HS 340301TCT gửi 8785
|
Quản trị kinh doanh
|
A; A1; B1; D
|
340101TCT
|
Soạn: HS 340101TCT gửi 8785
|
Tài chính Ngân hàng
|
A; A1; B1; D
|
340201TCT
|
Soạn: HS 340201TCT gửi 8785
|
Kinh doanh thương mại
|
A; A1; B1; D
|
340121TCT
|
Soạn: HS 340121TCT gửi 8785
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A; A1; B1; D
|
340103TCT
|
Soạn: HS 340103TCT gửi 8785
|
Kiểm toán
|
A; A1; B1; D
|
340302TCT
|
Soạn: HS 340302TCT gửi 8785
|
Marketing
|
A; A1; B1; D
|
340115TCT
|
Soạn: HS 340115TCT gửi 8785
|
Kinh tế
|
A; A1; B1; D
|
310101TCT
|
Soạn: HS 310101TCT gửi 8785
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A; A1; B1; D
|
620115TCT
|
Soạn: HS 620115TCT gửi 8785
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
A; A1; D; B1
|
850102TCT
|
Soạn: HS 850102TCT gửi 8785
|
Quản trị kinh doanh
|
A; A1; D; B1
|
340101TCT
|
Soạn: HS 340101TCT gửi 8785
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A; A1; D; B1
|
620115TCT
|
Soạn: HS 620115TCT gửi 8785
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A; A1; D; D7
|
850101TCT
|
Soạn: HS 850101TCT gửi 8785
|
Sư phạm Vật lý
|
A; A1; Toán Lý Sinh
|
140211TCT
|
Soạn: HS 140211TCT gửi 8785
|
Khoa học đất
|
A; A3; B; M2
|
440306TCT
|
Soạn: HS 440306TCT gửi 8785
|
Hóa học
|
A; B
|
440112TCT
|
Soạn: HS 440112TCT gửi 8785
|
Công nghệ sinh học
|
A; B
|
420201TCT
|
Soạn: HS 420201TCT gửi 8785
|
Công nghệ thực phẩm
|
A; B
|
540101TCT
|
Soạn: HS 540101TCT gửi 8785
|
Sinh học ứng dụng
|
A; B
|
420203TCT
|
Soạn: HS 420203TCT gửi 8785
|
Khoa học môi trường
|
A; B
|
440301TCT
|
Soạn: HS 440301TCT gửi 8785
|
Chăn nuôi
|
A; B
|
620105TCT
|
Soạn: HS 620105TCT gửi 8785
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A; B ; Toán Lý Sinh
|
620301TCT
|
Soạn: HS 620301TCT gửi 8785
|
Sư phạm Hóa học
|
A; B; D7; Toán Hóa Tiếng Pháp
|
140212TCT
|
Soạn: HS 140212TCT gửi 8785
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A; B; Toán Lý Sinh
|
540105TCT
|
Soạn: HS 540105TCT gửi 8785
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A; B; Toán Lý Sinh
|
620301TCT
|
Soạn: HS 620301TCT gửi 8785
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
A; B; Toán Lý Sinh
|
620305TCT
|
Soạn: HS 620305TCT gửi 8785
|
Bệnh học thủy sản
|
A; B; Toán Lý Sinh
|
620302TCT
|
Soạn: HS 620302TCT gửi 8785
|
Luật
|
A; C; D; D3
|
380101TCT
|
Soạn: HS 380101TCT gửi 8785
|
Luật
|
A; C; D; D3
|
380101TCT
|
Soạn: HS 380101TCT gửi 8785
|
Giáo dục Tiểu học
|
A;A2; D; D3
|
140202TCT
|
Soạn: HS 140202TCT gửi 8785
|
Thông tin học
|
A1; D; D3
|
320201TCT
|
Soạn: HS 320201TCT gửi 8785
|
Ngôn ngữ Pháp
|
A1; D; D3
|
220203TCT
|
Soạn: HS 220203TCT gửi 8785
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
140213TCT
|
Soạn: HS 140213TCT gửi 8785
|
Bảo vệ thực vật
|
B
|
620112TCT
|
Soạn: HS 620112TCT gửi 8785
|
Nông học
|
B
|
620109TCT
|
Soạn: HS 620109TCT gửi 8785
|
Sinh học
|
B
|
420101TCT
|
Soạn: HS 420101TCT gửi 8785
|
Nông học
|
B
|
620109TCT
|
Soạn: HS 620109TCT gửi 8785
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
B; A3
|
620113TCT
|
Soạn: HS 620113TCT gửi 8785
|
Khoa học cây trồng
|
B; M2; Toán Lý Sinh
|
620110TCT
|
Soạn: HS 620110TCT gửi 8785
|
Thú y
|
B; Toán Lý Sinh
|
640101TCT
|
Soạn: HS 640101TCT gửi 8785
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C; C1
|
140217TCT
|
Soạn: HS 140217TCT gửi 8785
|
Sư phạm Lịch sử
|
C; C1
|
140218TCT
|
Soạn: HS 140218TCT gửi 8785
|
Chính trị học
|
C; C1; C2
|
310201TCT
|
Soạn: HS 310201TCT gửi 8785
|
Văn học
|
C; C1; C2
|
220330TCT
|
Soạn: HS 220330TCT gửi 8785
|
Giáo dục công dân
|
C; C1; C2
|
140204TCT
|
Soạn: HS 140204TCT gửi 8785
|
Triết học
|
C; C1; C2
|
220301TCT
|
Soạn: HS 220301TCT gửi 8785
|
Việt
|
C; C1; C2; D
|
220113TCT
|
Soạn: HS 220113TCT gửi 8785
|
Việt
|
C; C1; C2; D
|
220113TCT
|
Soạn: HS 220113TCT gửi 8785
|
Sư phạm Địa lý
|
C; C2; KT2
|
140219TCT
|
Soạn: HS 140219TCT gửi 8785
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C1; C2; D
|
140231TCT
|
Soạn: HS 140231TCT gửi 8785
|
Ngôn ngữ Anh
|
C1; C2; D
|
220201TCT
|
Soạn: HS 220201TCT gửi 8785
|
Ngôn ngữ Anh
|
D; C1; C2
|
220201TCT
|
Soạn: HS 220201TCT gửi 8785
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D; D3
|
140233TCT
|
Soạn: HS 140233TCT gửi 8785
|
Giáo dục thể chất
|
T
|
140206TCT
|
Soạn: HS 140206TCT gửi 8785
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Tổ hợp môn mới
|
140217TCT
|
Soạn: HS 140217TCT gửi 8785
|
Sư phạm Địa lý
|
Tổ hợp môn mới
|
140219TCT
|
Soạn: HS 140219TCT gửi 8785
|
Việt
|
Tổ hợp môn mới
|
220113TCT
|
Soạn: HS 220113TCT gửi 8785
|
Sư phạm Toán học
|
Tổ hợp môn mới
|
140209TCT
|
Soạn: HS 140209TCT gửi 8785
|
Sư phạm Lịch sử
|
Tổ hợp môn mới
|
140218TCT
|
Soạn: HS 140218TCT gửi 8785
|
Chính trị học
|
Tổ hợp môn mới
|
310201TCT
|
Soạn: HS 310201TCT gửi 8785
|
Ngôn ngữ Anh
|
Tổ hợp môn mới
|
220201TCT
|
Soạn: HS 220201TCT gửi 8785
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
Tổ hợp môn mới
|
140231TCT
|
Soạn: HS 140231TCT gửi 8785
|
Sư phạm Hóa học
|
Tổ hợp môn mới
|
140212TCT
|
Soạn: HS 140212TCT gửi 8785
|
Văn học
|
Tổ hợp môn mới
|
220330TCT
|
Soạn: HS 220330TCT gửi 8785
|
Giáo dục Tiểu học
|
Tổ hợp môn mới
|
140202TCT
|
Soạn: HS 140202TCT gửi 8785
|
Xã hội học
|
C
|
310301TCT
|
Soạn: HS 310301TCT gửi 8785
|
Kinh doanh quốc tế
|
Tổ hợp môn mới
|
340120TCT
|
Soạn: HS 340120TCT gửi 8785
|
Công nghệ thực phẩm
|
Tổ hợp môn mới
|
540101TCT
|
Soạn: HS 540101TCT gửi 8785
|
Giáo dục công dân
|
Tổ hợp môn mới
|
140204TCT
|
Soạn: HS 140204TCT gửi 8785
|
Kế toán
|
Tổ hợp môn mới
|
340301TCT
|
Soạn: HS 340301TCT gửi 8785
|
Sư phạm Vật lý
|
Tổ hợp môn mới
|
140211TCT
|
Soạn: HS 140211TCT gửi 8785
|
Triết học
|
Tổ hợp môn mới
|
220301TCT
|
Soạn: HS 220301TCT gửi 8785
|
Quản trị kinh doanh
|
Tổ hợp môn mới
|
340101TCT
|
Soạn: HS 340101TCT gửi 8785
|
Kinh tế
|
Tổ hợp môn mới
|
310101TCT
|
Soạn: HS 310101TCT gửi 8785
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Tổ hợp môn mới
|
340103TCT
|
Soạn: HS 340103TCT gửi 8785
|
Kinh doanh thương mại
|
Tổ hợp môn mới
|
340121TCT
|
Soạn: HS 340121TCT gửi 8785
|
Tài chính Ngân hàng
|
Tổ hợp môn mới
|
340201TCT
|
Soạn: HS 340201TCT gửi 8785
|
Kiểm toán
|
Tổ hợp môn mới
|
340302TCT
|
Soạn: HS 340302TCT gửi 8785
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
Tổ hợp môn mới
|
540105TCT
|
Soạn: HS 540105TCT gửi 8785
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
Tổ hợp môn mới
|
850101TCT
|
Soạn: HS 850101TCT gửi 8785
|
Việt
|
Tổ hợp môn mới
|
220113TCT
|
Soạn: HS 220113TCT gửi 8785
|
Marketing
|
Tổ hợp môn mới
|
340115TCT
|
Soạn: HS 340115TCT gửi 8785
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
Tổ hợp môn mới
|
510401TCT
|
Soạn: HS 510401TCT gửi 8785
|
Thú y
|
Tổ hợp môn mới
|
640101TCT
|
Soạn: HS 640101TCT gửi 8785
|
Ngôn ngữ Anh
|
Tổ hợp môn mới
|
220201TCT
|
Soạn: HS 220201TCT gửi 8785
|
Kinh tế nông nghiệp
|
Tổ hợp môn mới
|
620115TCT
|
Soạn: HS 620115TCT gửi 8785
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
Tổ hợp môn mới
|
850102TCT
|
Soạn: HS 850102TCT gửi 8785
|
Quản lý đất đai
|
Tổ hợp môn mới
|
850103TCT
|
Soạn: HS 850103TCT gửi 8785
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Tổ hợp môn mới
|
620301TCT
|
Soạn: HS 620301TCT gửi 8785
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
Tổ hợp môn mới
|
540104TCT
|
Soạn: HS 540104TCT gửi 8785
|
Kỹ thuật môi trường
|
Tổ hợp môn mới
|
520320TCT
|
Soạn: HS 520320TCT gửi 8785
|
Chăn nuôi
|
Tổ hợp môn mới
|
620105TCT
|
Soạn: HS 620105TCT gửi 8785
|
Bệnh học thủy sản
|
Tổ hợp môn mới
|
620302TCT
|
Soạn: HS 620302TCT gửi 8785
|
Khoa học đất
|
Tổ hợp môn mới
|
440306TCT
|
Soạn: HS 440306TCT gửi 8785
|
Quản trị kinh doanh
|
Tổ hợp môn mới
|
340101TCT
|
Soạn: HS 340101TCT gửi 8785
|
Thông tin học
|
Tổ hợp môn mới
|
320201TCT
|
Soạn: HS 320201TCT gửi 8785
|
Khoa học cây trồng
|
Tổ hợp môn mới
|
620110TCT
|
Soạn: HS 620110TCT gửi 8785
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
Tổ hợp môn mới
|
620305TCT
|
Soạn: HS 620305TCT gửi 8785
|
Ngôn ngữ Pháp
|
Tổ hợp môn mới
|
220203TCT
|
Soạn: HS 220203TCT gửi 8785
|
Kinh tế nông nghiệp
|
Tổ hợp môn mới
|
620115TCT
|
Soạn: HS 620115TCT gửi 8785
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Tổ hợp môn mới
|
620301TCT
|
Soạn: HS 620301TCT gửi 8785
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
Tổ hợp môn mới
|
620113TCT
|
Soạn: HS 620113TCT gửi 8785
|
Lâm sinh
|
Tổ hợp môn mới
|
620205TCT
|
Soạn: HS 620205TCT gửi 8785
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
Tổ hợp môn mới
|
620114TCT
|
Soạn: HS 620114TCT gửi 8785
|
Khuyến nông
|
Tổ hợp môn mới
|
620102TCT
|
Soạn: HS 620102TCT gửi 8785
|
Khuyến nông
|
Tổ hợp môn mới
|
620102TCT
|
Soạn: HS 620102TCT gửi 8785
|
Giáo dục thể chất
|
Tổ hợp môn mới
|
140206TCT
|
Soạn: HS 140206TCT gửi 8785
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment