Soidiemchontruong

->Xem điểm chuẩn lớp 10 => Bấm -> Kiếm tiền online, mua bán BITCOIN => Bấm

loading...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC TRUNG HỌCPHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn : TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian làm bài
SECTIONA (8POINTS)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1:       A.culture                  B.justice                   C.brush    D.campus
Đáp án : D
A. /ˈkʌltʃər/              B./ˈdʒʌstɪs/           C. /brʌʃ/            D./ˈkæmpəs/
Question 2:       A.maintains              B.laughs                   C.drops    D.imports
Đáp án : A
Giải thích : phát âm phụ âm cuối “s” là /s/Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/,/k/, /p/ , /ð/
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three inthe position of primary stress in each of the following questions.
Question 3: A.curriculum                               B.biography             C.admirable             D.compulsory
Đáp án : C
A./kəˈrɪkjələm/            B./baɪˈɒɡrəfi/               C./ˈædmərəbl/ D./kəmˈpʌlsəri/
Question 4:                 A.struggle                   B.anxious                 C.comfort                D.confide
Đáp án: D                   
Â./ˈstrʌɡl/                    B./ˈæŋkʃəs/                  C./ˈkʌmfət/              D./kənˈfaɪd/
Question 5:                 A.applicant                  B.character               C.inflation               D.maximum
Đáp án: C                   
A./ˈæplɪkənt/               B./ˈkærəktə(r)/             C./ɪnˈfleɪʃn/              D./ˈmæksɪməm/

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 6: In the wake of the increasing food poisoning, many consumers have turned to
vegetables _____ organically
A. that grown              B.are grown                C. grown                     D. which grows
Đáp án: C
Giải thích : Đây là câu rút gọn ( câu cũ bằng câu “In the wake of the increasing food poisoning, many consumers have turned to vegetables which are grown organically)
Dịch nghĩa : Thức tỉnh trước sự gia tăng của đồ ăn độc hại, nhiều người tiêu thụ chuyển sang sử dụng rau hữu cơ.
Question 7: Most teenagers enjoy ____ the Internet for information and entertainment.
A. surfed                     B. surf          C. to surf                              D. surfing
Đáp án : D
Cấu trúc : enjoy + V-ing
Dịch nghĩa : Nhiều thanh niên thích lướt Web vì thông tin và giải trí
Question 8: Without your help, I _____ the technical problem with my computer the other day
A. wouldn’t solve       B. couldn’t have solved
C. could solve        D. can’t solve
Đáp án : B
Giải thích : Đây là câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa : Nếu không có sự giúp đỡ của bạn, mình đã không thể giải được vấn đề kỹ thuật với máy tính tôi ngày kia
Question 9: This part of the country is famous _____ its beautiful landscapes and fine cuisine.
A. Of                           B. for            C. about D. with
Đáp án : B
Cấu trúc : be famous for
Dịch nghĩa: Khu vực này của đất nước nổi tiếng vì những phong cảnh đẹp và đồ ăn ngon.
Question 10: In a modern family, the husband is expected to join hands with his wife to ____ the
household chores.
A. do                           B. make        C. take    D. run
Đáp án: A
Cấu trúc : do household chores : làm việc nhà
Dịch nghĩa: Trong một gia đình hiện đại, người chồng được hi vọng chung tay với người vợ để làm
việc nhà.
Question 11: It is raining heavily with rolls of thunder. We ____ such a terrible thunderstorm.
A. would never see     B. had never seen        C. never see          D. have never seen
Đáp án: D
Dịch nghĩa: trời đang mưa to với những tiếng sét. Chúng tôi chưa bao giờ gặp cơn bão có sấm sét
kinh khủng như thế này
Question 12: _____ they are delicious, hambugers and French fries are too high in fat.
A. However                B. Because   C. Despite                            D. Although
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Mặc dù hambugers và đồ rán kiểu Pháp ngon, tỷ lệ chất béo của chúng quá cao.
Question 13: Canned food is not as healthy as fresh food, _____ ?
A. isn’t it                     B. does it      C. doesn’t it                         D. is it
Đáp án: D
Giải thích: Vì mệnh đề đầu là mệnh đề phủ định rồi nên phần láy đuôi không cần phủ định nữa
Dịch nghĩa: Đồ ăn đóng hộp không lành mạnh như đồ ăn tươi , phải không?
Question 14: Two close friends Tom and Kyle are talking about Kyle’s upcoming birthday. Select
the most suitable response to ccomplete the exchange.
- Tom: “Can I bring a friend to your birthday party?”
- Kyle: “_____”
A. the more the merrier
B. Let’s do it then
C. That’s right
D. It’s my honour.
Đáp án : A
Dịch nghĩa : “ Mình có thể đi cùng một người bạn nữa đến tiệc sinh nhật của cậu được không?”
“ Càng đông càng vui”
Question 15: Most psychologists agree that the basic structure of an individual’s personality is ____
A. quite well established by the age of five
B. well established quite by the age of five
C. by the age of five it is quite well established
D. by the age of five and quite well established
Đáp án : A
Dịch nghĩa: nhiều nhà tâm lý học đồng ý rằng cấu trúc cơ bản của nhân cách một người được thiết
lập khi lên 5 tuổi
Question 16: All the ____ in the stadium applaused the winner of the marathon when he crossed the
finishing line.
A. watchers                 B. audience                 C. viewers             D. spectators
Đáp án: D
Giải thích : “spectators” là khán giả ở sân vận động (ngoài trời), “watchers” là người xem tivi,
“audience” là khán giả trong trường quay.
Dịch nghĩa: Tất cả khán ở ở sân vận động vỗ tay chúc mừng người thắng cuộc ma-ra-tông khi anh ấy
vượt qua dải cuối cùng.
Question 17: The table in the living room should be moved to         the new TV set.
A. get rid of                B. make room for        C pave the way for     D take hold of
Đáp án: B
Giải thích: Make room for là dọn chỗ để thay một cái gì đó. Get rid of là vứt bỏ. Pave the wave for là
mở đường cho cái gì. Take hold of ( thường đi với sb) nghĩ là nắm giữ người nào.
Ý nghĩa câu trên là cái bàn trong phòng khách nên được dọn chỗ để thay vào đó là cái ti vi mới nên
đáp án là B.
Question 18: The university adminstrations are introducing new measures to              that the enrolment
process runs smoothly.
A. improve                  B. maintain                  C. ensure      D. facilitate
Đáp án: C
Giải thích: Improve là cải tiến. Maintain là bảo trì, Ensure là bảo đảm. Facilitate là làm cho dễ dàng,
tạo điều kiện cho.
Ý nghĩa câu trên là những nhà quản lý trường đại học đang đưa ra giải pháp mới để làm một cái gì đó rằng quy trình tuyển sinh diễn ra một cách thuận lợi. Và đáp án cần điền là đảm bảo- ensure.
Question 19: The US president Barack Obama an official visit to Vietnam in May 2016, which is
of great significance to the comprehensive bilateral partnership.
A. delivered                B. gave       C. offered                           D. paid
Đáp án: D
Giải thích: Cụm từ Pay a visit nghĩa là đến thăm nên đáp án ở đây là D.
Ý nghĩa: Tổng thống Mỹ ông Obama đã có chuyến thăm chính thức Việt Nam vào tháng 5 năm
2016, điều này là một tín hiệu tốt cho một mối quan hệ song phương toàn diện.
Question 20: She took a course in fine arts    starting her own business in interior design.
A. with a view to        B. in terms of              C. with reference to    D. in order to.
Đáp án: A
Giải thich: With a view to: với ý định làm gì. In terms of: xét về phương diện nào đó.
With reference to: về vấn đề, liên hệ tới. In order to: để mà.
Ý nghĩa : Cô ấy đã tham dự một khóa học nghệ thuật với ý định bắt đầu việc kinh doanh riêng thiết
kế nội thất.
Question 21: The Gorverment has brought a new law in an effort to prevent further environmental deterioration.
A. about                      B. up     C. in               D. on
Đáp án: C
Giải thích: Bring in là cụm nghĩa là thi hành một luật nào đó. Bring about là làm xảy ra, dẫn đến.
Bring up là nuôi dưỡng, giáo dục. Bring on là làm điều gì đó xảy ra.
Ở đây ta thấy có chính phủ ra luật nên đáp án sẽ là bring in.
Ý nghĩa : Chính phủ đã thi hành một điều luật mới trong nỗ lực phòng tránh sự xuống cấp nặng nề
hơn của môi trường.
Question 22: A waiter in a restaurant is talking to a customer who has just finished his meal there.
Select the most suitable response to complete the exchange.
_Waiter: “ Here’s your bill, sir.”
_Customer:”                “
A. What do you have?                                                                       B. Can I pay by credit card?
C. You’re welcome.                                         D. Don’t mention it.
Đáp án: B
Giải thích: Ở đây chọn đáp án B là ý muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng. Các phương án còn lại đều
không phù hợp.
Question 23: Candidates are requested to     the form to the admission offer by July 25th.
A. Pass over                B. Fill out      C. Show up                D. Hand in
Đáp án: D
Giải thích: Pass over là coi thường, không để ý. Fill out: làm căng, to ra.
Show up: để lộ ra. Hand in: nộp trước.
Ý nghĩa : Các thí sinh được yêu cầu cần nộp đơn trước ngày 26 tháng 7. Ở đây là cần nộp trước thì
chọn đáp án D.
Question 24: The firefighters’ single-minded devotion to the rescure of the victims of the fire was
A. respectful               B. respecting               C. respectable  D. respective
Đáp án: C
Giải thích: Respectful là lễ phép, kính trọng. Respectable là đáng kính trọng
Respective là riêng, tương ứng. Còn respecting ở đây có lẽ là dạng tiếp diễn.
Ý nghĩa: Sự tận tâm chân thành của những người lính cứu hỏa đối với những nạn nhân thật đáng kính trọng.
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs
correction in each of the following questions.
Question 25: The longer(A) the children waited(B) in the long queue(C), the more impatient(D) they became.)
Đáp án: D
Giải thích: Câu trên chọn D vì đây là mẫu câu song hành, từ sau the more phải là tính từ. Tức là cần
sửa ý impatiently thành impatient.
Ý nghĩa: Những đứa trẻ càng đợi lâu khi xếp hàng thì chúng càng trở nên nôn nóng.
Question 26: New sources of energy(A) have been looking(B) fo as the number(C) of fossil fules
continutes(D) to decrease.
Đáp án: B
Giải thích: Câu trên là câu bị động nên đáp án là B. Sai ở looking trong khi đáng ra đây phải là
looked.
Ý nghĩa: Nguồn năng lượng mới đang rất được trông chờ bởi vì nguồn năng lượng hóa thạch đang
suy giảm.
Question 27: The science(A) of medicine, which(B) progress has been very rapid(C) lately, is
perhaps the most important of all sciences.(D)
Đáp án: B
Giải thích: Đây là câu với mệnh đề quan hệ. Ở vế hai có progress has been very rapidly làm cho câu
không rõ nghĩa với mệnh đề which. Khi dịch ra thì ở đây cần sửa là in which để rõ và đúng nghĩa
câu.
Ý nghĩa: Nền khoa học thuốc men, trong đó các chương trình đang phát triển nhanh chóng gần đây,
có lẽ là ngành quan trọng nhất của khoa học.
Question 28: Because of(A) bad weather conditions(B), It tool the explorer(C)s three days
reaching(D) their destination.
Đáp án: D
Giải thích: Ở đây dùng mẫu câu it took cho nên động từ phải là to V, tức là to reach chứ không phải
là reaching. Cho nên đáp án là D.
Ý nghĩa: Bởi vì thời tiết xấu, nó đã khiến những người thám hiểm phải mất 3 ngày mới chinh phục
được mục tiêu của mình.
Question 29: According to most doctors(A), massage relieves(B) pain and anxiety, eases depression
and speeding up(C) recover from illnesses(D).
Đáp án: C
Giải thích: Ở đây sử dụng mẫu câu nối với and, các cụm được nối ngang bằng nhau cho nên đáp án
sai là C. Speeds chứ không phải là speeding.
Ý nghĩa: Theo hầu hết các bác sĩ, việc mát xa có thể làm giảm đau và sự lo lắng, làm tan biến sự
phiền muộn và tăng tốc độ hồi phục.
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 30: The overall aim of the books is to help bridge the gap between theory and practice,
particularly in language teaching.
A. reduce the differences                       B. minimize the limitations.
C. construct a bridge                              D. increase the understanding
Đáp án:A
Giải thích: Bridge the gap: Lấp hố ngăn cách, hàn gắn khoảng cách.
Vậy nên ở đây chọn đáp án A. Reduce the differences.
Ý nghĩa: Mục đích của sách là giúp xóa đi khoảng cách giữa lý thuyết và thực hành, đặc biệt trong
việc dạy ngôn ngữ.
Question 31: Not until all their demands had been turns down did the workers decide to go on strike
for more werfare.
A. rejected                  B. sacked    C. reviewed                      D. deleted
Đáp án: A
Giải thích: Turn down: bác bỏ. Ở đây chọn đáp án A rejected
Ý nghĩa: Cho tới tận khi yêu cầu của họ bị bác bỏ thì những người công nhân mới quyết định tiếp tục
chiến đấu cho phúc lợi tốt hơn.
Question 32: Environmentalists appeal to the government to enact laws to stop factories from
discharging toxic chemicals into the sea.
A. obtaining                B. releasing                 C.dismissing      D. producing
Đáp án: B
Giải thích: Discharge: Thả ra, đổ ra.
Đáp án ở đây là B releasing.
Ý nghĩa: Những nhà môi trường yêu cầu chính phủ ban hành đạo luật để chấm dứt việt đổ chất độc
hóa học xuống biển.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 33 to 42
Though called by the sweet – sounding names like Firinga or Katrina, tropical cyclones are huge
rotating storms 200 to 2,000 kilometers wide with winds that blow at speeds of more than 100
kilometers per hour (kph). Weather professionals know them as tropical cyclones, but they are called
hurricanes in the Caribbean Sea, typhoons in the Pacific Ocean, and cyclones in the Indian Ocean.
They occur in both the northern and southern hemispheres. Large ones have destroyed cities and
killed hundreds of thousands of people. Tropical cyclones begin over water that is warmer than 27
degrees Celsius (80 degrees Fahrenheit) slightly north or south of the earth’s equator. Warm, humid
air full of water vapor moves upward. The earth’s rotation causes the growing storm to start to rotate
around its center (called the eye). At the certain height, the water vapor condenses, changing to liquidand releasing heat. The heat draws more air and water vapor upward, creating a cycle as air and water vapor rise and liquid water falls. If the cycle speeds up until winds reach 118 kilometers per hour, the storm qualifies as a tropical cyclone. Most deaths in tropical cyclones are caused by storm surge. This is a rise in sea level, sometimes seven meters or more, caused by the storm pushing
against the ocean’s surface. Storm surge was to blame for the flooding of New Orleans in 2005. The
storm surge of Cyclone Nargis in 2008 in Myanmar pushed seawater nearly four meters deep some 40 kilometers inland, resulting in many deaths.
It has never been easy to forecast a tropical cyclone accurately. The goal is to know when and where
the next tropical cyclone will form. “And we can’t really do that yet”, says David Nolan, a weather
researcher from the University of Miami. The direction and strength aof tropical cyclones are also difficult topredict, even with computer assistance. In fact, long-term forecasts are poor; small differences in the combination of weather factors lead to very different storms. More accurate forecasting could help people decide to evacuate when a storm is on the way.
Question 33: As stated in paragraph 1, tropical cyclones are storms with winds blowing at speeds of
________.
A. no less than 200 kph                                  B. at least 200 kph
C. more than 100 kph                                     D. less than 100 kph
Question 34: The word “they” in paragraph 1 refers to _________.
A. wind speeds           B. tropical cyclones
C. weather professionals                                 D. sweet-sounding names
Question 35: According to the passage, tropical cyclones are called typhoons in ________.
A. the Pacific Ocean                                       B. the Indian Ocean
C. the Atlantic Ocean                                     D. the Arctic Ocean
Question 36: The word “humid” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
A. thin                         B. thick                       C. moist   D. dry
Question 37: Which the following comes first in the process of storm formation?
A. Liquid water falls.  B. Warm, humid air moves
upward C. Wind speed reaches 118 kph         D. Water vapor
condenses.
Question 38: According to the passage, a storm surge is ___________.
A. inland flooding      B. a tropical cyclone   C. a rise in sea level     D. pushing seawater
Question 39: What is true about the storm surge of Cyclone Nargis?
. It caused flooding in New Orleans in 2005. B. It pushed seawater 4 kilometers
inland. C. It took a very high death toll.        D. It occurred in Myanmar in
2005.
Question 40: The word “evacuate” in paragraph 4 mostly means _______.
A. call for relief supplies                                 B. make accurate predictions
C. move to safer places                                   D. take preventive measures
Question 41: Which of the following statements is NOT true according to the passage?
A. Tropical cyclone predictions depend entirely on computer assistance.
B. The center of a growing storm is known as its eye.
C. Tropical cyclone are often given beautiful names.
D. The direction and strength of tropical cyclones are difficult to forecast.
Question 42: Which of the following would serve as the best title for the passage?
A. Tropical Cyclones  B. Cyclone Formation
C. Cyclone Forecasting                                   D. Storm Surges.

Question 33                A
Câu hỏi là trong đoạn 1, lốc nhiệt đới là bão với vận tốc gió là?
Đáp án là ở câu dầu tiên: more than 100 kph
Question 34                C
Câu hỏi là từ they trong đoạn 1 ám chỉ gì. Khi dịch nghĩa câu ra sẽ là: Những nhà khí
tượng học biết đến chúng là lốc nhiệt đới, nhưng CHÚNG được gọi là cuồng phong ở
biển Caribe, bão ở Thái Bình Dương và lốc ở Ấn Độ Dương.
Tức là ở đây THEY ám chỉ tropical cyclones.
Question 35                C
Xem lại phần giải thích ở câu 34.
Question 36        A
Câu trên là câu về từ vựng. Humid nghĩa là ẩm ướt. Vậy nên đáp án là A moist
Question 37                B
Câu hỏi: Điều gì xảy đến đầu tiên trong diễn biến của 1 cơn bão?
Đáp án ở 2 dòng đầu tiên của đoạn 2: “warm, humid air full of water vapor moves upward” (không khí nóng ẩm chứa đầy hơi nước bốc lên)
Question 38                C
Câu hỏi: Qua bài trên, a storm surge nghĩa là?
Ở dòng đầu tiên của đoạn 3. Hầu hết những cái chết trong bão nhiệt đới gây ra bởi “storm surge”. Đây là hiện tượng nước biển dâng cao. Vậy nên đáp án là a rise in sea
level
Question 39                B
Câu hỏi: Điều gì là đúng về nước biển dâng cao trong cơn bão Nargis?
Ở câu cuối của đoạn 3 có nói rằng cơn bão đã làm nước dâng cao khoảng 4 mét vào năm 2008, làm nhiều người chết. Tức là đáp án là B
Question 40                D
Câu cuối cùng của bài: Nhiều thông tin dự báo chính xác có thể giúp nhiều người quyết định đi sơ tán khi mà cơn bão đang đến gần.
Đáp án là move to safe place.
Question 41                A
Câu hỏi: Điều gì là sai?
Ở đoạn cuối viết rằng hướng đi và sức mạnh của bão nhiệt đới là rất khó để đoán biết ngay cả khi có sự trợ giúp của máy tính. Vậy đáp án sai là A
Question 42                A
Bài trên chỉ nói về chủ đề duy nhất là bão nhiệt đới và cụm tropical cyclones cũng xuất
hiện rất nhiều nên tiêu đề chuẩn nhất sẽ là Tropical Cyclones.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 43 to 52
THE DANGERS OF DIETING
Thanks to our modern lifestyle, with more and more time spent sitting down in front of
computers than ever before, the (43)____ of overweight people is at a new high. As people frantically search for a solution (44)____ this problem, they often try some of the popular fad diets being offered.
Many people see fad diets (45)____ harmless ways of losing weight, and they are grateful to have
them.Unfortunately, not only don’t fad diets usually (46)____ the trick, they can actually be dangerous for your health.
Although permanent weight loss is the (47)___, few are able to achieve it. Experts estimate that
95 percent of dieters return to their starting weight, or even (48)____ weight. While the reckless use of fad diets can bring some (49)____ result, long-term results are very rare.
(50)____, people who are fed up with the difficulties of changing their eating habits often turn
to fad diets. (51)____ being moderate, fad diets involve extreme dietary changes. They advises eating only one type of food, or they prohibit other types of foods entirely. This results in a situation (52)______ a person’s body doesn’t get all the vitamins and other things that it needs to stay healthy.

Question 43:       A. number                  B. range                       C. amount                   D. sum
Question 44:       A. with                      B. of                             C. on                  D. to
Question 45:       A. through                 B. by C. as                   D. like
Question 46:       A. take                       B. bring                       C. play                         D. do
Question 47:       A. goal                       B. profit                      C. benefit                    D. case
Question 48:       A. put                        B. lose                         C. reduce                     D. gain
Question 49:       A. initial                     B. initiating                 C. initiative                 D. initiate
Question 50:   A. Nonetheless              B. Additionally           C. Consequently         D. Furthermore
Question 51:       A. In spite of             B.In addition to          C. Rather than             D. More than
Question 52:       A. which                    B. where                      C. what                       D. why

Đáp án:
Question 43:               A
Giải thích: the number of overweight people : số lượng người quá cân
Range (n) khoảng ; “amount” chỉ dùng với danh từ không đếm được; “sum” dùng cho tổng
Question 44:               D
Cấu trúc : a solution to one problem : Giải pháp cho một vấn đề
Question 45:               C
Cấu trúc : see something as something : thấy cái gì giống cái gì
Dịch nghĩa : Nhiều người thấy những chế độ ăn này như những con đường vô hại để giảm cân
Question 46:               D
Cấu trúc : do the trick/job : gây tai hại
Question 47:      A ( A. mục đích ; B. lợi nhuận ; C. lợi ích ; D. trường hợp)
Question 48:               D
Cấu trúc : gain weight : tăng cân >< lose weight : giảm cân
Question 49:               A ( A.initial (a) : ban đầu ; C.initiative (n) : sáng kiến ; D. initiate (v)
Dịch nghĩa: Trong khi những ảnh hưởng của những chế độ ăn này có thể đem lại những lợi ích ban đầu, nhưng kết quả về lâu dài thì rất hiếm
Question 50:               A
Dịch nghĩa :
Nonetheless = however :tuy nhiên
Additionally : = furthermore : thêm vào đó
Consequently : hậu quả là
Question 51:               C
Dịch nghĩa :
In spite of : mặc dù
In addition to : thêm vào đó
Rather than : thay vì
Question 52:      B ( Where = in which)

Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 53: His dreamlike villa in the new residential quarter is the envy of his friends.
A. something that everybody dream of          B. something that everybody looks for
B. something that nobody can afford             D. something that nobody want
Đáp án: D
Envy là sự them muốn. Trái ngược nó ta chọn D
Question 54: It is widely known that the excessive use of pesticides is producing a detrimental effect
on the local groundwater.
A. useless                    B. fundamental           C. hamless  D. damaging
Đáp án: C
Detrimental là có hại. Trái với nó là vô hại- hamless

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 55 to 64
The concept of urban agriculture may conjure up images of rooftop, backyard or community gardens scattered among downtown city streets and surrounding neighborhoods. But in the Seattle area, and within and beyond the Puget Sound region, it means a great deal more. “Urban agriculture doesn’t necessarily equate to production that occurs only in a metropolitan urban area, “says Jason Niebler, who directs the Sustainable Agriculture Education (SAgE) Initiative at Seattle Central Community College. “It means we are providing for growing population food needs from surrounding rural landscapes, as well as from the core urban landscape.”
Picture a series of concentric circles, with an urban core that produces some food at varying capacities, surrounded by a series of outlying rings of small farms that become increasingly more rural with distance. The hope is that such land use planning, from the inner core to the outer rings, will encourage local ecologically sound sustainable food production. This, in turn, will create local jobs and decrease reliance on distant food products that originate from petroleum-intensive large scale farms. That’s the idea behind SAgE, believed to be the nation’s first metropolitan-based community college sustainable agriculture program that emphasizes farming practices across diverse landscape types from urban centers to surrounding rural environs. “It’s small scale agriculture with an urban focus,” Niebler says. “Any urban population, large or small, can pratice sustainable agriculture, improve food security and protect the environment, which ultimately results in resilient food systems and communitites.” SAgE is a part of National Science Foundation’s Advanced
Technological Education (ATE) Program, which is providing the project with $157,375 over two years. ATE’s goal is to support projects that strengthen the skills of technicians who work in industries regarded as vital to the national’s prosperity and security. The support largely goes to community colleges that work in partnership with universities, secondary schools, businesses and industries, as well as government agencies, which design and implement model workforce initiatives. The SAgE project focuses on the environmental, socioeconomic, political and cultural issues related to sustainable food systems, within Puget Sound watersheds through student and community education and research, and technological innovation. The curriculum offers courses that cover such issues as agricultural ecology, urban food systems, food politics and ethics, soil science, sustainable food production and technology, the intergrtion of food and forests, and career opportunities. “We’re created a curriculum that is fundamental in nature, addressing the principles of sustainable griculture and what a food system is – how it functions both locally and globally,” Niebler says. “These courses are challenging, robust and inspirational. One of the really wonderful things about them is that we offer service learning opportunities, where students volunteer a portion of their time to orking with local partner organizations. They can do a research project, or a service learning option. The ideal would be to prompt students students into careers that involve sustainable practices in an urban agriculture setting.” Adapted from “Promoting Sustainable Agriculture” by Mariene Cimons
Question 55: It is stated in the passage that Jason Niebler ________.
A. provides food for Seattle’s population      B. directs the SAgE Initiative
C. preserves the core urban landscape            D. studies at Seattle Central Community College
Question 56: It can be inferred from the passage that the conventional idea of urban agriculture __
A. focuses mainly on agriculture within and beyond the Puget Sound region
B. concerns with food production in any city’s surrounding areas
C. aimsat food production and consumption in both rural and urban regions
D. is associated with production only in metropolitan urban areas.
Question 57: The word “concentric” in paragraph 2 is closet in meaning to ______.
A. having the same center
B. going in different directions
C. having the same size
D. coming from different places
Question 58: Which of the following is supposed to be an outcome of the SAgE’s new land use planning?
A. Employment opportunities for local residents
B. Modernized farming practices in rural environs
C. Dependence on distant food products.     
D. Increased food production in large scale farms
Question 59: The phrase “in partnership with” in paragraph 4 probably means _______.
A. together with         
B. instead of
C. in place of
D. in addition to
Question 60: The curriculum of SagE at Seattle Central Community College offers courses covering the
following EXCEPT ______.
A. urban system development
B. career opportunities.
C. integration of food and forests
D. agricultural ecology
Question 61: In Niebler’s opinion, the courses offered by the SAgE project are_____.
A. challenging and costly
B. functional but impractical
C. robust but unpromising
D. hard but encouraging
Question 62: The word “them” in paragraph 6 refer to ______.
A. principles
B. opportunities
C. students
D. courses
Question 63: Which of the following is NOT true according to the passage?
A. The SAgE project alone will offer student sufficient jobs in urban agriculture.
B. The curriculum that the SAgE project designs is fundamental in nature.
C. Resilient food systems can be attributed to sustainable agricultural practices.
D. ATE helps to improve the skill of technicians in the nation major industries.
Question 64: Which of the following best describes the author’s tone in the passage?
A. Satirical
B. Supportive
C. Provocative
D. Skeptical

Question 55:     Đáp án: C
Question 56:               Đáp án : B
Câu văn dòng 3 đoạn 1 :”Urban agricuture doesn’t necessarily equate to production that occurs only in a metropolitan urban area”
Dịch nghĩa : Nông nghiệp ở vùng đô thị không cần phải giống với sự sản xuất chỉ xảy ra ở khu vực đô thị thủ đô
Question 57:               Đáp án: B
Concentric = have the same center : đồng tâm
Question 58:               Đáp án: C
Câu văn dòng 4 đoạn 2: “This, in turn, will create local jobs…”
Question 59:               Đáp án: A
Dịch nghĩa:
In partnership with = together with : cùng với
Instead of : thay vì
In place of : thay vì, thay thế cho
In addition to : thêm vào
Question 60:               Đáp án: B
Câu văn dòng 3 đoạn 5 :” The curriculum offers courses that cover such issues as agricultural ecology, urban food systems, food politics and ethics, sofl science, sustainable food production and technology, the intergration of food and forests, and career opportunities”
Dịch nghĩa : Giáo trình cung cấp những khóa học bao gồm những vấn đề như hệ sinh thái nông nghiệp, hệ thống thức ăn đô thi, chính trị , đạo đức, khoa học, sự sản xuất đồ ăn và công nghệ …”
Question 61:               Đáp án: C
Câu văn dòng 2 đoạn 6 :” These courses are challenging, robust and inspirational”
Dịch nghĩa: Những khóa học này rất kích thích, thô và giàu cảm hứng
Question 62:               Đáp án: B
Câu văn dòng 2 đoạn 6 :” These courses are challenging, robust and inspirational”
Question 63:               Đáp án: B
Đoạn 6
Question 64:               Đáp án: B
Do câu cuối đoạn 6: “The ideal would be to prompt students into careers that involve sustainable practices in an urban agriculture setting”
Dịch nghĩa: Lý tưởng có thể sẽ thúc đẩy học sinh vào những nghề nghiệp đòi hỏi sự thực tế trong bối cảnh nông nghiệp đô thị

SECTION B:
I. Finish each ò the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it. Write your answers in complete sentences on your answer sheet.
Question 1: He now regrets that he didn’t take the doctor’s advice
He now wishes he had taken the doctor’s advice
Dịch nghĩa : Bây giờ anh ấy hối hận vì đã không nghe theo lời khuyên của bác sĩ
Question 2: “I’m sorry. I didn’t do the homework,” Peter said to the teacher.
Peter apologised to the teacher for not doing the homework
Dịch nghĩa : Peter xin lỗi giáo viên vì không làm bài tập về nhà
Cấu trúc: apologise to somebody for something : xin lỗi ai vì cái gì
Question 3: I’m sure that he didn’t attend the Conference on Wildlife Protection yesterday.
He can’t have attended the Conference on WP yesterday.
Dịch nghĩa : Anh ấy chắc chắc đã không thể tham dự Hội thảo về Sự bảo vệ thế giới hoang dã
hôm qua
Question 4: She didn’t pass the exam because of her serious illness.
Had she not been seriously ill, she woule have passed the exam
Cấu trúc : Câu điều kiện loại 3 đảo ngữ
Dịch nghĩa: Nếu không vì cô ấy bị ốm nặng, cô ấy sẽ vượt qua được kỳ thi
Question 5: Ms Betty is proud of her singing.
Ms Betty prides herself on her singing.
Cấu trúc : be proud of st = pride oneself on st : tự hào về cái gì

II. In about 140 words, write a paragraph about the benefits of knowing how to swim
(Gợi ý bài luận)
Swimming is one of the most popular sports in the world. It has a lot of benefits such as keeping fit, relaxing and surviving or saving people’ lives. Firstly, we can keepfit when we swim. When we practice, the muscles are developed, blood circulates easily in blood vessels. As a result, we will have a good appetite and a sound sleep. In fact, people who swim regularly will feel strong and healthy. Secondly, Swimming is a great recreational activity for people of all ages. Recreational swimming can provide you with a low- impact workout and it’s also a good way to relax and feel good.
Common swimming styles in recreational swimming are breaststroke, backstroke, side stroke and freestyle. Last but not least, going to swim is one way you can do to save your lif e or someone else’s life. If you fall into water, you can swim and you won’t drown. If someone is going to drown and you are there, you can save him. I think it is the best benefit of knowing how to swim. After all, swimming is a healthy activity that you can continue for a lifetime. It is highly recommended to anyone that wants full-filled life.
Xem điểm chuẩn
->Xem điểm chuẩn lớp 10 => Bấm -> Chọn quà tặng ý nghĩa => Bấm

loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook

Post a Comment


 
Xem diem chuan|Soidiemchontruong ©Email: tailieuchogiaovien@gmail.com. All Rights Reserved. Powered by >How to best
Link:Bantintuvan|tailieusupham|khoahocsupham|Soidiemchontruong|Tài liệu|SKKN|Tử vi|Science
Top