loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Dự kiến điểm chuẩn tuyển sinh vào các trường ĐH thành viên thuộc ĐHQGTPHCM năm2016: ĐH Bách khoa, ĐH KHTN, ĐH KHXH và NV, ĐH Quốc tế, ĐH CNTT, ĐH Kinh tế Luật, Khoa Y.
Căn cứ vào: Lịch sử điểm chuẩn (DC), chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016, tỉ lệ chọi, đề thi v2016, chúng tôi đã phân tích, dự kiến điểm chuẩn tuyển sinh vào các ngành, các trường ĐH thuộc ĐHQGTPHCM năm 2016
Cách soạn tin xem điểm chuẩn dự kiến vào ĐHQGTPHCM như sau:
1. Điểm chuẩn dự kiến vào Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSB
2. Điểm chuẩn dự kiến vào Trường Đại Học KHTN – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QST
3. Điểm chuẩn dự kiến vào Trường Đại Học KHXH và NV – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSX
4. Điểm chuẩn dự kiến vào Trường Đại Học Quốc tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSQ
5. Điểm chuẩn dự kiến vào Trường Đại Học Công nghệ thông tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSC
6. Điểm chuẩn dự kiến vào Trường Đại Học Kinh tế, Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSK
7. Điểm chuẩn dự kiến vào Khoa Y – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSY
Căn cứ vào: Lịch sử điểm chuẩn (DC), chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016, tỉ lệ chọi, đề thi v2016, chúng tôi đã phân tích, dự kiến điểm chuẩn tuyển sinh vào các ngành, các trường ĐH thuộc ĐHQGTPHCM năm 2016
Các bạn học sinh có thể tham khảo điểm chuẩn dự kiến, thứ tự điểm chuẩn (cao nhất xếp thứ 1, tiếp theo là DC thấp hơn) tuyển sinh năm 2016 vào trường ĐHQGTPHCM bằng cách soạn tin:
Soạn HS dấu cách Mã ngành gửi 8785
Cách soạn tin xem điểm chuẩn dự kiến vào ĐHQGTPHCM như sau:
1. Điểm chuẩn dự kiến vào Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSB
Ngành
|
Soạn tin
|
Kiến trúc
|
Soạn: HS 117QSB gửi 8785
|
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin
|
Soạn: HS 106QSB gửi 8785
|
Nhóm ngành điện-điện tử
|
Soạn: HS 108QSB gửi 8785
|
Nhóm ngành cơ khíơ điện tử
|
Soạn: HS 109QSB gửi 8785
|
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học
|
Soạn: HS 113QSB gửi 8785
|
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí
|
Soạn: HS 120QSB gửi 8785
|
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông
|
Soạn: HS 126QSB gửi 8785
|
Quản lý công nghiệp
|
Soạn: HS 123QSB gửi 8785
|
Nhóm ngành Xây dựng
|
Soạn: HS 115QSB gửi 8785
|
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
|
Soạn: HS 127QSB gửi 8785
|
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)
|
Soạn: HS 301QSB gửi 8785
|
Nhóm ngành vật lý kỹ thuậtơ kỹ thuật
|
Soạn: HS 136QSB gửi 8785
|
Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao)
|
Soạn: HS 100QSB gửi 8785
|
Nhóm ngành dệt-may
|
Soạn: HS 112QSB gửi 8785
|
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao)
|
Soạn: HS 114QSB gửi 8785
|
Nhóm ngành môi trường
|
Soạn: HS 125QSB gửi 8785
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
Soạn: HS 129QSB gửi 8785
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
Soạn: HS 131QSB gửi 8785
|
Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao)
|
Soạn: HS 214QSB gửi 8785
|
Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao)
|
Soạn: HS 601QSB gửi 8785
|
Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến)
|
Soạn: HS 201QSB gửi 8785
|
Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ
|
Soạn: HS 130QSB gửi 8785
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao)
|
Soạn: HS 208QSB gửi 8785
|
Quản lý và Công nghệ Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)
|
Soạn: HS 101QSB gửi 8785
|
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao)
|
Soạn: HS 102QSB gửi 8785
|
Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao)
|
Soạn: HS 604QSB gửi 8785
|
2. Điểm chuẩn dự kiến vào Trường Đại Học KHTN – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QST
Ngành
|
Tổ hợp môn
|
Soạn tin
|
Công nghệ Kỹ
thuật Môi trường
|
A00; B00
|
Soạn: HS 406QST gửi 8785
|
Công nghệ
Sinh học
|
A00; B00
|
Soạn: HS 201QST gửi 8785
|
Địa chất
|
A00
|
Soạn: HS 202QST gửi 8785
|
Địa chất
|
B00
|
Soạn: HS 203QST gửi 8785
|
Hải dương học
|
A00
|
Soạn: HS 228QST gửi 8785
|
Hải dương học
|
B00
|
Soạn: HS 229QST gửi 8785
|
Hoá học
|
A00
|
Soạn: HS 112QST gửi 8785
|
Hoá học
|
B00
|
Soạn: HS 113QST gửi 8785
|
Khoa học Môi
trường
|
A00; B00
|
Soạn: HS 301QST gửi 8785
|
Khoa học Vật
liệu
|
A00
|
Soạn: HS 122QST gửi 8785
|
Khoa học Vật
liệu
|
B00
|
Soạn: HS 123QST gửi 8785
|
Kỹ thuật điện
tử, truyền thông
|
A00; A01
|
Soạn: HS 207QST gửi 8785
|
Kỹ thuật hạt
nhân
|
A00
|
Soạn: HS 402QST gửi 8785
|
Nhóm ngành
Công nghệ thông tin
|
A00; A01
|
Soạn: HS 204QST gửi 8785
|
Sinh học
|
B00
|
Soạn: HS 100QST gửi 8785
|
Toán học
|
A00; A01
|
Soạn: HS 101QST gửi 8785
|
Vật lý học
|
A00; A01
|
Soạn: HS 102QST gửi 8785
|
Liên thông ĐH
Công nghệ thông tin
|
A00; A01
|
Soạn: HS 205QST gửi 8785
|
Cao đẳng Công
nghệ thông tin
|
A00; A01
|
Soạn: HS 206QST gửi 8785
|
3. Điểm chuẩn dự kiến vào Trường Đại Học KHXH và NV – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSX
Ngành
|
Tổ hợp môn
|
Soạn tin
|
Văn
học
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 321QSX gửi 8785
|
Ngôn
ngữ học
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 318QSX gửi 8785
|
Văn
học
|
Văn,
Sử, Địa
|
Soạn: HS 322QSX gửi 8785
|
Ngôn
ngữ học
|
Văn,
Sử, Địa
|
Soạn: HS 319QSX gửi 8785
|
Văn
học
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 323QSX gửi 8785
|
Ngôn
ngữ học
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 320QSX gửi 8785
|
Lịch
sử
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 315QSX gửi 8785
|
Lịch
sử
|
Văn,
Sử, Địa
|
Soạn: HS 316QSX gửi 8785
|
Văn
hóa học
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 324QSX gửi 8785
|
Công
tác xã hội
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 101QSX gửi 8785
|
Lưu
trữ học
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 312QSX gửi 8785
|
Xã
hội học
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 301QSX gửi 8785
|
Thông
tin học
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 201QSX gửi 8785
|
Đông
phương học
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 219QSX gửi 8785
|
Giáo
dục học
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 102QSX gửi 8785
|
Quy
hoạch vùng và đô thị
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 113QSX gửi 8785
|
Quản
trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 110QSX gửi 8785
|
Nhật
Bản học
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 222QSX gửi 8785
|
Hàn
Quốc học
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 225QSX gửi 8785
|
Tâm
lý học
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 401QSX gửi 8785
|
Báo
chí
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 103QSX gửi 8785
|
Nhân
học
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 309QSX gửi 8785
|
Triết
học
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 302QSX gửi 8785
|
Quan
hệ Quốc tế
|
Văn,
Sử, T.Anh
|
Soạn: HS 213QSX gửi 8785
|
Địa
lý học
|
Văn,
Sử, ĐịA
|
Soạn: HS 501QSX gửi 8785
|
Công
tác xã hội
|
Văn,
Sử, Địa
|
Soạn: HS 104QSX gửi 8785
|
Lưu
trữ học
|
Văn,
Sử, Địa
|
Soạn: HS 313QSX gửi 8785
|
Văn
hóa học
|
Văn,
Sử, Địa
|
Soạn: HS 325QSX gửi 8785
|
Xã
hội học
|
Văn,
Sử, Địa
|
Soạn: HS 303QSX gửi 8785
|
Thông
tin học
|
Văn,
Sử, Địa
|
Soạn: HS 202QSX gửi 8785
|
Giáo
dục học
|
Văn,
Sử, Địa
|
Soạn: HS 105QSX gửi 8785
|
Quản
trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Văn,
Sử, Địa
|
Soạn: HS 111QSX gửi 8785
|
Tâm
lý học
|
Văn,
Sử, Địa
|
Soạn: HS 402QSX gửi 8785
|
Báo
chí
|
Văn,
Sử, Địa
|
Soạn: HS 106QSX gửi 8785
|
Nhân
học
|
Văn,
Sử, Địa
|
Soạn: HS 310QSX gửi 8785
|
Triết
học
|
Văn,
Sử, Địa
|
Soạn: HS 304QSX gửi 8785
|
Ngôn
ngữ Pháp
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 208QSX gửi 8785
|
Ngôn
ngữ Nga
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 206QSX gửi 8785
|
Ngôn
ngữ Anh
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 203QSX gửi 8785
|
Ngôn
ngữ Trung Quốc
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 210QSX gửi 8785
|
Ngôn
ngữ Đức
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 212QSX gửi 8785
|
Ngôn
ngữ Tây Ban Nha
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 214QSX gửi 8785
|
Ngôn
ngữ Italia
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 217QSX gửi 8785
|
Ngôn
ngữ Nga
|
Văn,
Toán, T.Nga
|
Soạn: HS 207QSX gửi 8785
|
Nhật
Bản học
|
Văn,
Toán, T.NHẬT
|
Soạn: HS 223QSX gửi 8785
|
Ngôn
ngữ Pháp
|
Văn,
Toán, T.Pháp
|
Soạn: HS 209QSX gửi 8785
|
Ngôn
ngữ Tây Ban Nha
|
Văn,
Toán, T.PHÁP
|
Soạn: HS 215QSX gửi 8785
|
Ngôn
ngữ Italia
|
Văn,
Toán, T.PHÁP
|
Soạn: HS 218QSX gửi 8785
|
Ngôn
ngữ Trung Quốc
|
Văn,
Toán, T.Trung
|
Soạn: HS 211QSX gửi 8785
|
Văn
hóa học
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 326QSX gửi 8785
|
Công
tác xã hội
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 107QSX gửi 8785
|
Lưu
trữ học
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 314QSX gửi 8785
|
Địa
lý học
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 502QSX gửi 8785
|
Xã
hội học
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 305QSX gửi 8785
|
Thông
tin học
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 204QSX gửi 8785
|
Đông
phương học
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 220QSX gửi 8785
|
Giáo
dục học
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 108QSX gửi 8785
|
Quy
hoạch vùng và đô thị
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 114QSX gửi 8785
|
Quản
trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 112QSX gửi 8785
|
Nhật
Bản học
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 224QSX gửi 8785
|
Hàn
Quốc học
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 226QSX gửi 8785
|
Tâm
lý học
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 403QSX gửi 8785
|
Báo
chí
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 109QSX gửi 8785
|
Lịch
sử
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 317QSX gửi 8785
|
Nhân
học
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 311QSX gửi 8785
|
Triết
học
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 306QSX gửi 8785
|
Quan
hệ Quốc tế
|
Văn,
Toán, T.Anh
|
Soạn: HS 216QSX gửi 8785
|
Đông
phương học
|
Văn,
Toán, T.Trung
|
Soạn: HS 221QSX gửi 8785
|
Địa
lý học
|
Văn,
ĐịA, T.Anh
|
Soạn: HS 503QSX gửi 8785
|
Tâm
lý học
|
Toán,
Hóa, Sinh
|
Soạn: HS 404QSX gửi 8785
|
Xã
hội học
|
Toán,
Lý, Hóa
|
Soạn: HS 307QSX gửi 8785
|
Quy
hoạch vùng và đô thị
|
Toán,
Lý, Hóa
|
Soạn: HS 115QSX gửi 8785
|
Thông
tin học
|
Toán,
Lý, T.Anh
|
Soạn: HS 205QSX gửi 8785
|
Quy
hoạch vùng và đô thị
|
Toán,
Lý, T.Anh
|
Soạn: HS 116QSX gửi 8785
|
Triết
học
|
Toán,
Lý, T.Anh
|
Soạn: HS 308QSX gửi 8785
|
Địa
lý học
|
Toán,
Lý, T.Anh
|
Soạn: HS 504QSX gửi 8785
|
4. Điểm chuẩn dự kiến vào Trường Đại Học Quốc tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSQ
Ngành
|
Soạn tin
|
Công nghệ Sinh học
|
Soạn: HS 201QSQ gửi 8785
|
Công nghệ thông tin
|
Soạn: HS 202QSQ gửi 8785
|
Công nghệ thực phẩm
|
Soạn: HS 101QSQ gửi 8785
|
Hoá sinh
|
Soạn: HS 103QSQ gửi 8785
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
Soạn: HS 204QSQ gửi 8785
|
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá
|
Soạn: HS 207QSQ gửi 8785
|
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
|
Soạn: HS 602QSQ gửi 8785
|
Kỹ Thuật Xây dựng
|
Soạn: HS 205QSQ gửi 8785
|
Kỹ thuật Y sinh
|
Soạn: HS 206QSQ gửi 8785
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
Soạn: HS 605QSQ gửi 8785
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
Soạn: HS 305QSQ gửi 8785
|
Quản trị Kinh doanh
|
Soạn: HS 102QSQ gửi 8785
|
Tài chính Ngân hàng
|
Soạn: HS 203QSQ gửi 8785
|
Toán ứng dụng
|
Soạn: HS 104QSQ gửi 8785
|
5. Điểm chuẩn dự kiến vào Trường Đại Học Công nghệ thông tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSC
Ngành
|
Soạn tin
|
Khoa học máy tính
|
Soạn: HS 101QSC gửi 8785
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
Soạn: HS 102QSC gửi 8785
|
Kỹ thuật phần mềm
|
Soạn: HS 103QSC gửi 8785
|
Kỹ thuật phần mềm - chất lượng cao
|
Soạn: HS 104QSC gửi 8785
|
Hệ thống thông tin
|
Soạn: HS 105QSC gửi 8785
|
Thương mại điện tử (ngành Hệ thống thông tin)
|
Soạn: HS 106QSC gửi 8785
|
Hệ thống thông tin chương trình tiên tiến
|
Soạn: HS 107QSC gửi 8785
|
Hệ thống thông tin - chất lượng cao
|
Soạn: HS 108QSC gửi 8785
|
Công nghệ thông tin
|
Soạn: HS 201QSC gửi 8785
|
An toàn thông tin
|
Soạn: HS 299QSC gửi 8785
|
Kỹ thuật máy tính
|
Soạn: HS 214QSC gửi 8785
|
Kỹ thuật máy tính - chất lượng cao
|
Soạn: HS 215QSC gửi 8785
|
6. Điểm chuẩn dự kiến vào Trường Đại Học Kinh tế, Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSK
Ngành
|
Soạn tin
|
Kinh tế học
|
Soạn: HS 401QSK gửi 8785
|
Kinh tế đối ngoại
|
Soạn: HS 402QSK gửi 8785
|
Kinh tế đối ngoại CLC
|
Soạn: HS 403QSK gửi 8785
|
Kinh tế và quản lý công
|
Soạn: HS 404QSK gửi 8785
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Soạn: HS 405QSK gửi 8785
|
Tài chính - Ngân hàng CLC
|
Soạn: HS 406QSK gửi 8785
|
Kế toán
|
Soạn: HS 407QSK gửi 8785
|
Hệ thống thông tin quản
lý
|
Soạn: HS 408QSK gửi 8785
|
Quản trị kinh doanh
|
Soạn: HS 409QSK gửi 8785
|
Quản trị kinh doanh CLC
|
Soạn: HS 410QSK gửi 8785
|
Kinh doanh quốc tế
|
Soạn: HS 411QSK gửi 8785
|
Kinh doanh quốc tế CLC
|
Soạn: HS 412QSK gửi 8785
|
Kiểm toán
|
Soạn: HS 413QSK gửi 8785
|
Kiểm toán CLC
|
Soạn: HS 414QSK gửi 8785
|
Marketing
|
Soạn: HS 415QSK gửi 8785
|
Thương mại điện tử
|
Soạn: HS 416QSK gửi 8785
|
Luật kinh doanh
|
Soạn: HS 501QSK gửi 8785
|
Luật thương mại quốc tế
|
Soạn: HS 502QSK gửi 8785
|
Luật thương mại quốc tế
CLC
|
Soạn: HS 503QSK gửi 8785
|
Luật dân sự
|
Soạn: HS 504QSK gửi 8785
|
Luật Tài chính - Ngân
hàng
|
Soạn: HS 505QSK gửi 8785
|
7. Điểm chuẩn dự kiến vào Khoa Y – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSY
Ngành
|
Tổ hợp môn
|
Soạn tin
|
Y đa khoa
|
B
|
Soạn: HS 101QSYgửi 8785
|
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment