loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Cơ sở 2 - NTS
Xem thống kê điểm chuẩn lớp 10 5 năm liền
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH Ngoại Thương ở cả bai cơ sở NTH và NTS năm 2016
Căn cứ vào: Lịch sử điểm chuẩn (DC), chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016, tỉ lệ chọi, đề thi 2016, chúng tôi đã phân tích, dự kiến điểm chuẩn tuyển sinh vào các ngành thuộc trường ĐH Ngoại Thương năm 2016
Các bạn học sinh có thể tham khảo điểm chuẩn dự kiến, thứ tự điểm chuẩn (cao nhất xếp thứ 1, tiếp theo là DC thấp hơn) tuyển sinh năm 2016 vào trường ĐH Ngoại Thương bằng cách soạn tin:
Soạn HS dấu cách Mã ngành gửi 8785
Cách soạn tin xem điểm chuẩn dự kiến vào ĐH Ngoại Thương như sau:
Nếu bạn tra cứu dkDC16 của ĐH Ngoại thương CS 1 Hà Nội- NTH, xem từ STT 1 đến 23
Nếu bạn tra cứu dkDC16 của ĐH Ngoại thương CS 2 tpHCM- NTS, xem từ STT 24 đến 29;
Cơ sở 1-NTH
Nếu bạn tra cứu dkDC16 của ĐH Ngoại thương CS 2 tpHCM- NTS, xem từ STT 24 đến 29;
Cơ sở 1-NTH
STT
|
Mã
|
Ngành
|
Tổ hợp môn
|
Soạn tin
|
1
|
120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A01; D01
|
Soạn: HS 120NTH gửi 8785
|
2
|
121
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00
|
Soạn: HS 121NTH gửi 8785
|
3
|
101
|
Quản trị kinh doanh
|
A01; D01
|
Soạn: HS 101NTH gửi 8785
|
4
|
102
|
Quản trị kinh doanh
|
A00
|
Soạn: HS 102NTH gửi 8785
|
5
|
112
|
Kinh tế quốc tế
|
A01; D01; D03
|
Soạn: HS 112NTH gửi 8785
|
6
|
113
|
Kinh tế quốc tế
|
A00
|
Soạn: HS 113NTH gửi 8785
|
7
|
103
|
Kinh tế
|
D06
|
Soạn: HS 103NTH gửi 8785
|
8
|
104
|
Kinh tế
|
D04
|
Soạn: HS 104NTH gửi 8785
|
9
|
105
|
Kinh tế
|
D03
|
Soạn: HS 105NTH gửi 8785
|
10
|
106
|
Kinh tế
|
D02
|
Soạn: HS 106NTH gửi 8785
|
11
|
107
|
Kinh tế
|
D01
|
Soạn: HS 107NTH gửi 8785
|
12
|
108
|
Kinh tế
|
A01
|
Soạn: HS 108NTH gửi 8785
|
13
|
109
|
Kinh tế
|
A00
|
Soạn: HS 109NTH gửi 8785
|
14
|
207
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D06
|
Soạn: HS 207NTH gửi 8785
|
15
|
209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D01
|
Soạn: HS 209NTH gửi 8785
|
16
|
205
|
Ngôn ngữ Trung
|
D04
|
Soạn: HS 205NTH gửi 8785
|
17
|
206
|
Ngôn ngữ Trung
|
D01
|
Soạn: HS 206NTH gửi 8785
|
18
|
204
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D03
|
Soạn: HS 204NTH gửi 8785
|
19
|
201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01
|
Soạn: HS 201NTH gửi 8785
|
20
|
202
|
Tài chính-Ngân hàng
|
A00
|
Soạn: HS 202NTH gửi 8785
|
21
|
203
|
Tài chính-Ngân hàng
|
A01; D01
|
Soạn: HS 203NTH gửi 8785
|
22
|
110
|
Luật
|
A00
|
Soạn: HS 110NTH gửi 8785
|
23
|
111
|
Luật
|
A01; D01
|
Soạn: HS 111NTH gửi 8785
|
Cơ sở 2 - NTS
24
|
101
|
Kinh tế
|
A00
|
Soạn: HS 101NTS gửi 8785
|
25
|
102
|
Kinh tế
|
A01; D01; D06
|
Soạn: HS 102NTS gửi 8785
|
26
|
103
|
Quản trị kinh doanh
|
A00
|
Soạn: HS 103NTS gửi 8785
|
27
|
104
|
Quản trị kinh doanh
|
A01; D01
|
Soạn: HS 104NTS gửi 8785
|
28
|
201
|
Tài chính-Ngân hàng
|
A00
|
Soạn: HS 201NTS gửi 8785
|
29
|
202
|
Tài chính-Ngân hàng
|
A01; D01
|
Soạn: HS 202NTS gửi 8785
|
Xem thống kê điểm chuẩn lớp 10 5 năm liền
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment