Thông tin về thời gian công bố kết quả kỳ thi vào lớp 10 THPT, ông Ngô Văn Chất, Trưởng Phòng QLT&KĐCL Giáo dục (Sở GD&ĐT Hà Nội) cho biết, ngày 21/6, Sở GD&ĐT Hà Nội công bố điểm thi và điểm xét tuyển vào trường THPT công lập nhưng sáng 20/6 Sở GD&ĐT đã có kết quả điểm và công bố rộng rãi.
(Xem điểm thi tại đây)
Ngày 23/6 Sở GD&ĐT Hà Nội sẽ công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2016-2017. Khi có điểm chuẩn lớp 10 của Hà Nội, chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất tại website này.
STT
|
Trươờng THPT
|
Soạn tin
|
1
|
Ba Vì
|
Soạn: HS 18845 gửi 8785
|
2
|
Bắc Lương Sơn
|
Soạn: HS 18846 gửi 8785
|
3
|
Bắc Thăng Long
|
Soạn: HS 18847 gửi 8785
|
4
|
Bất Bạt
|
Soạn: HS 18848 gửi 8785
|
5
|
Cao Bá Quát- Gia Lâm
|
Soạn: HS 18849 gửi 8785
|
6
|
Cao Bá Quát- Quốc Oai
|
Soạn: HS 18850 gửi 8785
|
7
|
Cầu Giấy
|
Soạn: HS 18851 gửi 8785
|
8
|
Soạn: HS 18852 gửi 8785
| |
9
|
Chúc Động
|
Soạn: HS 18853 gửi 8785
|
10
|
Chương Mỹ A
|
Soạn: HS 18854 gửi 8785
|
11
|
Chương Mỹ B
|
Soạn: HS 18855 gửi 8785
|
12
|
Cổ Loa
|
Soạn: HS 18856 gửi 8785
|
13
|
Đa Phúc
|
Soạn: HS 18857 gửi 8785
|
14
|
Đại Cường
|
Soạn: HS 18858 gửi 8785
|
15
|
Đại Mỗ
|
Soạn: HS 18859 gửi 8785
|
16
|
Đan Phượng
|
Soạn: HS 18860 gửi 8785
|
17
|
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
|
Soạn: HS 18861 gửi 8785
|
18
|
Đông Anh
|
Soạn: HS 18862 gửi 8785
|
19
|
Đống Đa
|
Soạn: HS 18863 gửi 8785
|
20
|
Đồng Quan
|
Soạn: HS 18864 gửi 8785
|
21
|
Dương Xá
|
Soạn: HS 18865 gửi 8785
|
22
|
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
|
Soạn: HS 18866 gửi 8785
|
23
|
Hoài Đức A
|
Soạn: HS 18867 gửi 8785
|
24
|
Hoài Đức B
|
Soạn: HS 18868 gửi 8785
|
25
|
Hoàng Văn Thụ
|
Soạn: HS 18869 gửi 8785
|
26
|
Hồng Thái
|
Soạn: HS 18870 gửi 8785
|
27
|
Hợp Thanh
|
Soạn: HS 18871 gửi 8785
|
28
|
Kim Anh
|
Soạn: HS 18872 gửi 8785
|
29
|
Kim Liên
|
Soạn: HS 18873 gửi 8785
|
30
|
Lê Lợi – Hà Đông
|
Soạn: HS 18874 gửi 8785
|
31
|
Lê Quý Đôn – Hà Đông
|
Soạn: HS 18875 gửi 8785
|
32
|
Lê Quý Đôn- Đống Đa
|
Soạn: HS 18876 gửi 8785
|
33
|
Liên Hà
|
Soạn: HS 18877 gửi 8785
|
34
|
Lưu Hoàng
|
Soạn: HS 18878 gửi 8785
|
35
|
Lý Thường Kiệt
|
Soạn: HS 18879 gửi 8785
|
36
|
Lý Tử Tấn
|
Soạn: HS 18880 gửi 8785
|
37
|
Mê Linh
|
Soạn: HS 18881 gửi 8785
|
38
|
Minh Khai
|
Soạn: HS 18882 gửi 8785
|
39
|
Minh Phú
|
Soạn: HS 18883 gửi 8785
|
40
|
Minh Quang
|
Soạn: HS 18884 gửi 8785
|
41
|
Mỹ Đức A
|
Soạn: HS 18885 gửi 8785
|
42
|
Mỹ Đức B
|
Soạn: HS 18886 gửi 8785
|
43
|
Mỹ Đức C
|
Soạn: HS 18887 gửi 8785
|
44
|
Ngô Quyền-Ba Vì
|
Soạn: HS 18888 gửi 8785
|
45
|
Ngô Thì Nhậm
|
Soạn: HS 18889 gửi 8785
|
46
|
Ngọc Hồi
|
Soạn: HS 18890 gửi 8785
|
47
|
Ngọc Tảo
|
Soạn: HS 18891 gửi 8785
|
48
|
Nguyễn Du – Thanh Oai
|
Soạn: HS 18892 gửi 8785
|
49
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Soạn: HS 18893 gửi 8785
|
50
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Soạn: HS 18894 gửi 8785
|
51
|
Nguyễn Trãi – Thường Tín
|
Soạn: HS 18895 gửi 8785
|
52
|
Nguyễn Trãi- Ba Đình
|
Soạn: HS 18896 gửi 8785
|
53
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Soạn: HS 18897 gửi 8785
|
54
|
Nhân Chính
|
Soạn: HS 18898 gửi 8785
|
55
|
Phạm Hồng Thái
|
Soạn: HS 18899 gửi 8785
|
56
|
Phan Đình Phùng
|
Soạn: HS 18900 gửi 8785
|
57
|
Phú Xuyên A
|
Soạn: HS 18901 gửi 8785
|
58
|
Phú Xuyên B
|
Soạn: HS 18902 gửi 8785
|
59
|
Phúc Lợi
|
Soạn: HS 18903 gửi 8785
|
60
|
Phúc Thọ
|
Soạn: HS 18904 gửi 8785
|
61
|
Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất
|
Soạn: HS 18905 gửi 8785
|
62
|
Quang Minh
|
Soạn: HS 18906 gửi 8785
|
63
|
Quảng Oai
|
Soạn: HS 18907 gửi 8785
|
64
|
Quang Trung- Hà Đông
|
Soạn: HS 18908 gửi 8785
|
65
|
Quang Trung-Đống Đa
|
Soạn: HS 18909 gửi 8785
|
66
|
Quốc Oai
|
Soạn: HS 18910 gửi 8785
|
67
|
Sóc Sơn
|
Soạn: HS 18911 gửi 8785
|
68
|
Sơn Tây
|
Soạn: HS 18912 gửi 8785
|
69
|
Tân Dân
|
Soạn: HS 18913 gửi 8785
|
70
|
Tân Lập
|
Soạn: HS 18914 gửi 8785
|
71
|
Tây Hồ
|
Soạn: HS 18915 gửi 8785
|
72
|
Thạch Bàn
|
Soạn: HS 18916 gửi 8785
|
73
|
Thạch Thất
|
Soạn: HS 18917 gửi 8785
|
74
|
Thăng Long
|
Soạn: HS 18918 gửi 8785
|
75
|
Thanh Oai A
|
Soạn: HS 18919 gửi 8785
|
76
|
Thanh Oai B
|
Soạn: HS 18920 gửi 8785
|
77
|
Thượng Cát
|
Soạn: HS 18921 gửi 8785
|
78
|
Thường Tín
|
Soạn: HS 18922 gửi 8785
|
79
|
Tiền Phong
|
Soạn: HS 18923 gửi 8785
|
80
|
Tiến Thịnh
|
Soạn: HS 18924 gửi 8785
|
81
|
Tô Hiệu -Thường Tín
|
Soạn: HS 18925 gửi 8785
|
82
|
Trần Đăng Ninh
|
Soạn: HS 18926 gửi 8785
|
83
|
Trần Hưng Đạo- Hà Đông
|
Soạn: HS 18927 gửi 8785
|
84
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
Soạn: HS 18928 gửi 8785
|
85
|
Trần Nhân Tông
|
Soạn: HS 18929 gửi 8785
|
86
|
Trần Phú-Hoàn Kiếm
|
Soạn: HS 18930 gửi 8785
|
87
|
Trung Giã
|
Soạn: HS 18931 gửi 8785
|
88
|
Trung Văn
|
Soạn: HS 18932 gửi 8785
|
89
|
Trương Định
|
Soạn: HS 18933 gửi 8785
|
90
|
Tự Lập
|
Soạn: HS 18934 gửi 8785
|
91
|
Tùng Thiện
|
Soạn: HS 18935 gửi 8785
|
92
|
Ứng Hoà A
|
Soạn: HS 18936 gửi 8785
|
93
|
Ứng Hoà B
|
Soạn: HS 18937 gửi 8785
|
94
|
Vân Cốc
|
Soạn: HS 18938 gửi 8785
|
95
|
Vân Nội
|
Soạn: HS 18939 gửi 8785
|
96
|
Vân Tảo
|
Soạn: HS 18940 gửi 8785
|
97
|
Vạn Xuân – Hoài Đức
|
Soạn: HS 18941 gửi 8785
|
98
|
Việt Đức
|
Soạn: HS 18942 gửi 8785
|
99
|
Việt
|
Soạn: HS 18943 gửi 8785
|
100
|
Xuân Đỉnh
|
Soạn: HS 18944 gửi 8785
|
101
|
Xuân Giang
|
Soạn: HS 18945 gửi 8785
|
102
|
Xuân Khanh
|
Soạn: HS 18946 gửi 8785
|
103
|
Xuân Mai
|
Soạn: HS 18947 gửi 8785
|
104
|
Yên Hoà
|
Soạn: HS 18948 gửi 8785
|
105
|
Yên Lãng
|
Soạn: HS 18949 gửi 8785
|
106
|
Yên Viên
|
Soạn: HS 18950 gửi 8785
|
1
|
Hà Nội-Amstecdam
| |
1.1
|
Chuyên Ngữ văn
|
Soạn: HS 20140 gửi 8785
|
1.2
|
Chuyên Sử
|
Soạn: HS 20141 gửi 8785
|
1.3
|
Chuyên Địa
|
Soạn: HS 20142 gửi 8785
|
1.4
|
Chuyên Tiếng Anh
|
Soạn: HS 20143 gửi 8785
|
1.5
|
Chuyên Tiếng Nga
|
Soạn: HS 20144 gửi 8785
|
1.6
|
Chuyên Tiếng Trung
|
Soạn: HS 20145 gửi 8785
|
1.7
|
Chuyên Tiếng Pháp
|
Soạn: HS 20146 gửi 8785
|
1.8
|
Chuyên Toán
|
Soạn: HS 20147 gửi 8785
|
1.9
|
Chuyên Tin
|
Soạn: HS 20148 gửi 8785
|
1.10
|
Chuyên Lí
|
Soạn: HS 20149 gửi 8785
|
1.11
|
Chuyên Hóa
|
Soạn: HS 20150 gửi 8785
|
1.12
|
Chuyên Sinh
|
Soạn: HS 20151 gửi 8785
|
2
|
Chuyên Nguyễn Huệ
| |
2.1
|
Chuyên Ngữ văn
|
Soạn: HS 20152 gửi 8785
|
2.2
|
Chuyên Sử
|
Soạn: HS 20153 gửi 8785
|
2.3
|
Chuyên Địa
|
Soạn: HS 20154 gửi 8785
|
2.4
|
Chuyên Tiếng Anh
|
Soạn: HS 20155 gửi 8785
|
2.5
|
Chuyên Tiếng Nga
|
Soạn: HS 20156 gửi 8785
|
2.6
|
Chuyên Tiếng Pháp
|
Soạn: HS 20157 gửi 8785
|
2.7
|
Chuyên Toán
|
Soạn: HS 20158 gửi 8785
|
2.8
|
Chuyên Tin
|
Soạn: HS 20159 gửi 8785
|
2.9
|
Chuyên Lí
|
Soạn: HS 20160 gửi 8785
|
2.10
|
Chuyên Hóa
|
Soạn: HS 20161 gửi 8785
|
2.11
|
Chuyên Sinh
|
Soạn: HS 20162 gửi 8785
|
3
|
Chuyên Chu Văn An
| |
3.1
|
Chuyên Ngữ văn
|
Soạn: HS 20163 gửi 8785
|
3.2
|
Chuyên Sử
|
Soạn: HS 20164 gửi 8785
|
3.3
|
Chuyên Địa
|
Soạn: HS 20165 gửi 8785
|
3.4
|
Chuyên Tiếng Anh
|
Soạn: HS 20166 gửi 8785
|
3.5
|
Chuyên Tiếng Pháp
|
Soạn: HS 20167 gửi 8785
|
3.6
|
Chuyên Toán
|
Soạn: HS 20168 gửi 8785
|
3.7
|
Chuyên Tin
|
Soạn: HS 20169 gửi 8785
|
3.8
|
Chuyên Lí
|
Soạn: HS 20170 gửi 8785
|
3.9
|
Chuyên Hóa
|
Soạn: HS 20171 gửi 8785
|
3.10
|
Chuyên Sinh
|
Soạn: HS 20172 gửi 8785
|
4
|
Chuyên Sơn Tây
| |
4.1
|
Chuyên Ngữ văn
|
Soạn: HS 20173 gửi 8785
|
4.2
|
Chuyên Sử
|
Soạn: HS 20174 gửi 8785
|
4.3
|
Chuyên Địa
|
Soạn: HS 20175 gửi 8785
|
4.4
|
Chuyên Tiếng Anh
|
Soạn: HS 20176 gửi 8785
|
4.5
|
Chuyên Toán
|
Soạn: HS 20177 gửi 8785
|
4.6
|
Chuyên Tin
|
Soạn: HS 20178 gửi 8785
|
4.7
|
Chuyên Lí
|
Soạn: HS 20179 gửi 8785
|
4.8
|
Chuyên Hóa
|
Soạn: HS 20180 gửi 8785
|
4.9
|
Chuyên Sinh
|
Soạn: HS 20181 gửi 8785
|
5
|
Chuyên ĐHSP HN
| |
5.1
|
Chuyên Toán
|
Soạn: HS 20182 gửi 8785
|
5.2
|
Chuyên Tin
|
Soạn: HS 20183 gửi 8785
|
5.3
|
Chuyên Sinh
|
Soạn: HS 20184 gửi 8785
|
5.4
|
Chuyên Lý
|
Soạn: HS 20185 gửi 8785
|
5.5
|
Chuyên Hoá
|
Soạn: HS 20186 gửi 8785
|
5.6
|
Chuyên Văn
|
Soạn: HS 20187 gửi 8785
|
5.7
|
Chuyên Tiếng Anh
|
Soạn: HS 20188 gửi 8785
|
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên KHTN ĐHQGHN
6
|
Chuyên KHTN ĐHQGHN
| |
6.1
|
Chuyên Toán
|
Soạn: HS 20189 gửi 8785
|
6.2
|
Chuyên Tin
|
Soạn: HS 20190 gửi 8785
|
6.3
|
Chuyên Lí
|
Soạn: HS 20191 gửi 8785
|
6.4
|
Chuyên Hoá
|
Soạn: HS 20192 gửi 8785
|
6.5
|
Chuyên Sinh
|
Soạn: HS 20193 gửi 8785
|
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên ngữ ĐHNN-ĐHQG HN
7
|
Chuyên ngữ ĐHNN-ĐHQG HN
| |
7.1
|
Chuyên Tiếng Anh
|
Soạn: HS 20195 gửi 8785
|
7.2
|
Chuyên Tiếng Nga
|
Soạn: HS 20196 gửi 8785
|
7.3
|
Chuyên Tiếng Pháp (thi Anh và thi Pháp)
|
Soạn: HS 20197 gửi 8785
|
7.4
|
Chuyên Tiếng Trung Quốc
|
Soạn: HS 20198 gửi 8785
|
7.5
|
Chuyên Tiếng Đức (thi Anh và thi Đức)
|
Soạn: HS 20199 gửi 8785
|
7.6
|
Chuyên Tiếng Nhật (thi Anh và thi Nhật)
|
Soạn: HS 20200 gửi 8785
|
Hà Nội, Xem điểm chuẩn, xem điểm chuẩn vào 10, Xem điểm chuẩn vào lớp 10,
STT
|
Trường THPT
|
Soạn tin
| |
1
|
Ba Vì
|
HS 11510 gửi 8785
| |
2
|
Bắc Lương Sơn
|
HS 11511 gửi 8785
| |
3
|
Bắc Thăng Long
|
HS 11512 gửi 8785
| |
4
|
Bất Bạt
|
HS 11513 gửi 8785
| |
5
|
Cao Bá Quát- Gia Lâm
|
HS 11514 gửi 8785
| |
6
|
Cao Bá Quát- Quốc Oai
|
HS 11515 gửi 8785
| |
7
|
Cầu Giấy
|
HS 11516 gửi 8785
| |
8
|
Chu Văn An
|
HS 11517 gửi 8785
| |
9
|
Chúc Động
|
HS 11518 gửi 8785
| |
10
|
Chương Mỹ A
|
HS 11519 gửi 8785
| |
11
|
Chương Mỹ B
|
HS 11520 gửi 8785
| |
12
|
Cổ Loa
|
HS 11521 gửi 8785
| |
13
|
Đa Phúc
|
HS 11522 gửi 8785
| |
14
|
Đại Cường
|
HS 11523 gửi 8785
| |
15
|
Đại Mỗ
|
HS 11524 gửi 8785
| |
16
|
Đan Phượng
|
HS 11525 gửi 8785
| |
17
|
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
|
HS 11526 gửi 8785
| |
18
|
Đông Anh
|
HS 11527 gửi 8785
| |
19
|
Đống Đa
|
HS 11528 gửi 8785
| |
20
|
Đồng Quan
|
HS 11529 gửi 8785
| |
21
|
Dương Xá
|
HS 11530 gửi 8785
| |
22
|
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
|
HS 11531 gửi 8785
| |
23
|
Hoài Đức A
|
HS 11532 gửi 8785
| |
24
|
Hoài Đức B
|
HS 11533 gửi 8785
| |
25
|
Hoàng Văn Thụ
|
HS 11534 gửi 8785
| |
26
|
Hồng Thái
|
HS 11535 gửi 8785
| |
27
|
Hợp Thanh
|
HS 11536 gửi 8785
| |
28
|
Kim Anh
|
HS 11537 gửi 8785
| |
29
|
Kim Liên
|
HS 11538 gửi 8785
| |
30
|
Lê Lợi – Hà Đông
|
HS 11539 gửi 8785
| |
31
|
Lê Quý Đôn – Hà Đông
|
HS 11540 gửi 8785
| |
32
|
Lê Quý Đôn- Đống Đa
|
HS 11541 gửi 8785
| |
33
|
Liên Hà
|
HS 11542 gửi 8785
| |
34
|
Lưu Hoàng
|
HS 11543 gửi 8785
| |
35
|
Lý Thường Kiệt
|
HS 11544 gửi 8785
| |
36
|
Lý Tử Tấn
|
HS 11545 gửi 8785
| |
37
|
Mê Linh
|
HS 11546 gửi 8785
| |
38
|
Minh Khai
|
HS 11547 gửi 8785
| |
39
|
Minh Phú
|
HS 11548 gửi 8785
| |
40
|
Minh Quang
|
HS 11615 gửi 8785
| |
41
|
Mỹ Đức A
|
HS 11549 gửi 8785
| |
42
|
Mỹ Đức B
|
HS 11550 gửi 8785
| |
43
|
Mỹ Đức C
|
HS 11551 gửi 8785
| |
44
|
Ngô Quyền-Ba Vì
|
HS 11552 gửi 8785
| |
45
|
Ngô Thì Nhậm
|
HS 11553 gửi 8785
| |
46
|
Ngọc Hồi
|
HS 11554 gửi 8785
| |
47
|
Ngọc Tảo
|
HS 11555 gửi 8785
| |
48
|
Nguyễn Du – Thanh Oai
|
HS 11556 gửi 8785
| |
49
|
Nguyễn Gia Thiều
|
HS 11557 gửi 8785
| |
50
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
HS 11558 gửi 8785
| |
51
|
Nguyễn Trãi – Thường Tín
|
HS 11559 gửi 8785
| |
52
|
Nguyễn Trãi- Ba Đình
|
HS 11560 gửi 8785
| |
53
|
Nguyễn Văn Cừ
|
HS 11561 gửi 8785
| |
54
|
Nhân Chính
|
HS 11562 gửi 8785
| |
55
|
Phạm Hồng Thái
|
HS 11563 gửi 8785
| |
56
|
Phan Đình Phùng
|
HS 11564 gửi 8785
| |
57
|
Phú Xuyên A
|
HS 11565 gửi 8785
| |
58
|
Phú Xuyên B
|
HS 11566 gửi 8785
| |
59
|
Phúc Lợi
|
HS 11614 gửi 8785
| |
60
|
Phúc Thọ
|
HS 11567 gửi 8785
| |
61
|
Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất
|
HS 11568 gửi 8785
| |
62
|
Quang Minh
|
HS 11569 gửi 8785
| |
63
|
Quảng Oai
|
HS 11570 gửi 8785
| |
64
|
Quang Trung- Hà Đông
|
HS 11571 gửi 8785
| |
65
|
Quang Trung-Đống Đa
|
HS 11572 gửi 8785
| |
66
|
Quốc Oai
|
HS 11573 gửi 8785
| |
67
|
Sóc Sơn
|
HS 11574 gửi 8785
| |
68
|
Sơn Tây
|
HS 11575 gửi 8785
| |
69
|
Tân Dân
|
HS 11576 gửi 8785
| |
70
|
Tân Lập
|
HS 11577 gửi 8785
| |
71
|
Tây Hồ
|
HS 11578 gửi 8785
| |
72
|
Thạch Bàn
|
HS 11579 gửi 8785
| |
73
|
Thạch Thất
|
HS 11580 gửi 8785
| |
74
|
Thăng Long
|
HS 11581 gửi 8785
| |
75
|
Thanh Oai A
|
HS 11582 gửi 8785
| |
76
|
Thanh Oai B
|
HS 11583 gửi 8785
| |
77
|
Thượng Cát
|
HS 11584 gửi 8785
| |
78
|
Thường Tín
|
HS 11585 gửi 8785
| |
79
|
Tiền Phong
|
HS 11586 gửi 8785
| |
80
|
Tiến Thịnh
|
HS 11587 gửi 8785
| |
81
|
Tô Hiệu -Thường Tín
|
HS 11588 gửi 8785
| |
82
|
Trần Đăng Ninh
|
HS 11589 gửi 8785
| |
83
|
Trần Hưng Đạo- Hà Đông
|
HS 11590 gửi 8785
| |
84
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
HS 11591 gửi 8785
| |
85
|
Trần Nhân Tông
|
HS 11592 gửi 8785
| |
86
|
Trần Phú-Hoàn Kiếm
|
HS 11593 gửi 8785
| |
87
|
Trung Giã
|
HS 11594 gửi 8785
| |
88
|
Trung Văn
|
HS 11595 gửi 8785
| |
89
|
Trương Định
|
HS 11596 gửi 8785
| |
90
|
Tự Lập
|
HS 11597 gửi 8785
| |
91
|
Tùng Thiện
|
HS 11598 gửi 8785
| |
92
|
Ứng Hoà A
|
HS 11599 gửi 8785
| |
93
|
Ứng Hoà B
|
HS 11600 gửi 8785
| |
94
|
Vân Cốc
|
HS 11601 gửi 8785
| |
95
|
Vân Nội
|
HS 11602 gửi 8785
| |
96
|
Vân Tảo
|
HS 11603 gửi 8785
| |
97
|
Vạn Xuân – Hoài Đức
|
HS 11604 gửi 8785
| |
98
|
Việt Đức
|
HS 11605 gửi 8785
| |
99
|
Việt Nam –Ba Lan
|
HS 11606 gửi 8785
| |
100
|
Xuân Đỉnh
|
HS 11607 gửi 8785
| |
101
|
Xuân Giang
|
HS 11608 gửi 8785
| |
102
|
Xuân Khanh
|
HS 11609 gửi 8785
| |
103
|
Xuân Mai
|
HS 11610 gửi 8785
| |
104
|
Yên Hoà
|
HS 11611 gửi 8785
| |
105
|
Yên Lãng
|
HS 11612 gửi 8785
| |
106
|
Yên Viên
|
HS 11613 gửi 8785
|
Hà Nội, Thành phố Hà Nội, Tin tức, xem điểm chuẩn vào 10, Tin giáo dục, Tin tuyển sinh,
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment