
Điểm chuẩn lớp 10 Chuyên Ninh Thuận 2016 - 2017
Chuyên Lê Quý Đôn
|
Soạn tin
|
Ngữ văn chuyên
|
Soạn: HS 200088 gửi 8785
|
Toán chuyên
|
Soạn: HS 200089 gửi 8785
|
Tin học chuyên
|
Soạn: HS 200090 gửi 8785
|
Tiếng Anh chuyên
|
Soạn: HS 200091 gửi 8785
|
Vật lý chuyên
|
Soạn: HS 200092 gửi 8785
|
Hóa học chuyên
|
Soạn: HS 200093 gửi 8785
|
Sinh học chuyên
|
Soạn: HS 200094 gửi 8785
|
Không chuyên
|
Soạn: HS 200095 gửi 8785
|
STT
|
Trường THPT
|
Soạn tin
|
1
|
An Phước
|
Soạn: HS 19546 gửi 8785
|
2
|
Bác Ái
|
Soạn: HS 19547 gửi 8785
|
3
|
Soạn: HS 19548 gửi 8785
| |
4
|
Lê Duẩn
|
Soạn: HS 19549 gửi 8785
|
5
|
Nguyễn Du
|
Soạn: HS 19550 gửi 8785
|
6
|
Nguyễn Huệ
|
Soạn: HS 19551 gửi 8785
|
7
|
Nguyễn Trãi
|
Soạn: HS 19552 gửi 8785
|
8
|
Nguyễn Văn Linh
|
Soạn: HS 19553 gửi 8785
|
9
|
Ninh Hải
|
Soạn: HS 19554 gửi 8785
|
10
|
Phạm Văn Đồng
|
Soạn: HS 19555 gửi 8785
|
11
|
Phan Bội Châu
|
Soạn: HS 19556 gửi 8785
|
12
|
Phan Chu Trinh
|
Soạn: HS 19557 gửi 8785
|
13
|
Tháp Chàm
|
Soạn: HS 19558 gửi 8785
|
14
|
Tôn Đức Thắng
|
Soạn: HS 19559 gửi 8785
|
15
|
Trường Chinh
|
Soạn: HS 19560 gửi 8785
|
19
|
Chuyên Lê Quý Đôn
| |
20
|
Ngữ văn chuyên
|
Soạn: HS 19562 gửi 8785
|
21
|
Toán chuyên
|
Soạn: HS 19563 gửi 8785
|
22
|
Tin học chuyên
|
Soạn: HS 19564 gửi 8785
|
23
|
Tiếng Anh chuyên
|
Soạn: HS 19565 gửi 8785
|
24
|
Vật lý chuyên
|
Soạn: HS 19566 gửi 8785
|
25
|
Hóa học chuyên
|
Soạn: HS 19567 gửi 8785
|
26
|
Sinh học chuyên
|
Soạn: HS 19568 gửi 8785
|
27
|
Không chuyên
|
Soạn: HS 19569 gửi 8785
|
4
|
DTNT Ninh Thuận.
|
Soạn: HS 19570 gửi 8785
|
5
|
DTNT
|
Soạn: HS 19571 gửi 8785
|
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment