loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Chiều ngày 2.2, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2016.
Theo đó trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả các môn năng khiếu do trường tổ chức. Trong đó, điều kiện dự thi vào các ngành thuộc khối ngành sư phạm: nam cao 1,5 m trở lên và nữ cao 1,5 m trở lên. Điều kiện dự thi vào ngành giáo dục thể chất: nam cao 1,65m và nặng 50kg trở lên; Nữ cao 1,55m và nặng 45 kg trở lên.
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Chiều ngày 2.2, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2016.
Theo đó trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả các môn năng khiếu do trường tổ chức. Trong đó, điều kiện dự thi vào các ngành thuộc khối ngành sư phạm: nam cao 1,5 m trở lên và nữ cao 1,5 m trở lên. Điều kiện dự thi vào ngành giáo dục thể chất: nam cao 1,65m và nặng 50kg trở lên; Nữ cao 1,55m và nặng 45 kg trở lên.
Về nội dung thi các môn năng khiếu, ngành giáo dục thể chất gồm
chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ. Các ngành giáo dục mầm
non, giáo dục đặc biệt: đọc, kể diễn cảm và hát. Thời gian thi tổ chức
vào ngày 10.7.
Riêng ngành sư phạm song ngữ Nga-Anh, sinh viên được cấp bằng ĐH sư phạm tiếng Nga và CĐ sư phạm tiếng Anh khi tốt nghiệp.
Chỉ tiêu dự kiến từng ngành cụ thể như bảng sau:
STT
|
Tên trường
Ngành học |
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
|
||||
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 280 An Dương Vương
Phường 4 Quận 5 TP Hồ Chí Minh
ĐT: (08) 38352020(08) 38352020 Website: http://hcmup.edu.vn |
SPS
|
|
|
3300
|
|
||||
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm:
|
|
||||||||
1.
|
Quản lí giáo dục
|
|
D140114
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
|
||||
2.
|
Giáo dục Chính trị
|
|
D140205
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
80
|
|
||||
3.
|
Giáo dục
Quốc phòng - An Ninh
|
|
D140208
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
|
||||
4.
|
Sư phạm Toán học
|
|
D140209
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh |
150
|
|
||||
5.
|
Sư phạm Tin học
|
|
D140210
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
90
|
|
||||
6.
|
Sư phạm Vật lí
|
|
D140211
|
Toán, VẬT LÍ, Hóa học
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh Toán, VẬT LÍ, Ngữ văn |
100
|
|
||||
7.
|
Sư phạm Hóa học
|
|
D140212
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
|
80
|
|
||||
8.
|
Sư phạm Sinh học
|
|
D140213
|
Toán, Hóa học, SINH HỌC
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh |
80
|
|
||||
9.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
D140217
|
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử Toán, NGỮ VĂN, Địa lí |
120
|
|
||||
10.
|
Sư phạm Lịch sử
|
|
D140218
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh |
90
|
|
||||
11.
|
Sư phạm Địa lí
|
|
D140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ
Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÍ Toán, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ Ngữ văn, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ |
90
|
|
||||
12.
|
Giáo dục Thể chất
|
|
D140206
|
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
120
|
|
||||
13.
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
D140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
200
|
|
||||
14.
|
Giáo dục Mầm non
|
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
|
190
|
|
||||
15.
|
Giáo dục Đặc biệt
|
|
D140203
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Sinh học |
50
|
|
||||
16.
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
120
|
|
||||
17.
|
Sư phạm song ngữ Nga-Anh
|
|
D140232
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
40
|
|
||||
18.
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
|
D140233
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
40
|
|
||||
19.
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
|
D140234
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
40
|
|
||||
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm:
|
|
||||||||
20.
|
Ngôn ngữ Anh
Các chương trình đào tạo: - Tiếng Anh thương mại; - Tiếng Anh biên, phiên dịch. |
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
180
|
|||||
21.
|
Ngôn ngữ Nga-Anh
|
|
D220202
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
120
|
|||||
22.
|
Ngôn ngữ Pháp
Các chương trình đào tạo: - Tiếng Pháp du lịch - Tiếng Pháp biên, phiên dịch |
|
D220203
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
110
|
|||||
23.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
D220204
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
130
|
|||||
24.
|
Ngôn ngữ Nhật
Chương trình đào tạo: - Tiếng Nhật biên, phiên dịch |
|
D220209
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
130
|
|||||
25.
|
Vật lí học
|
|
D440102
|
Toán, VẬT LÍ, Hóa học
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh |
110
|
|||||
26.
|
Hóa học
Các chương trình đào tạo:
- Hóa vô cơ
- Hóa hữu cơ
|
|
D440112
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
Toán, HÓA HỌC, Sinh học
|
100
|
|||||
27.
|
Quốc tế học
|
|
D220212
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
120
|
|||||
28.
|
Việt Nam học
Chương trình đào tạo: - Văn hóa - Du lịch |
|
D220113
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
120
|
|||||
29.
|
Văn học
|
|
D220330
|
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
80
|
|||||
30.
|
Tâm lý học
|
|
D310401
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
110
|
|||||
31.
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
150
|
Hà Ánh
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment