loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Để xem điểm chuẩn từng trường THPT bạn soạn tin như sau
Trong đó
TH: là ký hiệu tỉnh Thanh Hóa
Tên trường: Viết Liền, Không dấu
Ví dụ, xem điểm chuẩn trường THPT Hàm Rồng
Cụ thể như sau:
Để xem điểm chuẩn vào mỗi lớp chuyên của trường THPT Chuyên Lam Sơn bạn soạn tin như sau:
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2021 - 2022 Tỉnh Thanh Hoá
Ngày 17/6, thông tin từ Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Sở GD&ĐT Thanh Hóa, cho biết, các Hội đồng tuyển sinh trong toàn tỉnh đã hoàn tất công tác họp xét tuyển sinh và gửi Sở GD&ĐT dự kiến điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2021-2022
Liên quan
Để xem điểm chuẩn từng trường THPT bạn soạn tin như sau
Soạn: HS daucach TH Têntrường gửi 8785
TH: là ký hiệu tỉnh Thanh Hóa
Tên trường: Viết Liền, Không dấu
Ví dụ, xem điểm chuẩn trường THPT Hàm Rồng
Soạn HS THHAMRONG gửi 8785
Cụ thể như sau:
Trường
|
Soạn tin
|
Bá Thước
|
Soạn HS THBATHUOC gửi 8785
|
Bỉm Sơn
|
Soạn HS THBIMSON gửi 8785
|
Cẩm Thuỷ 2
|
Soạn HS THCAMTHUY2 gửi 8785
|
Dân tộc Nội trú Thanh Hóa
|
Soạn HS THDANTOCNOITRUTHANHHOA gửi 8785
|
Đặng Thai Mai
|
Soạn HS THDANGTHAIMAI gửi 8785
|
Đào Duy Từ
|
Soạn HS THDAODUYTU gửi 8785
|
Đinh Chương Dương
|
Soạn HS THDINHCHUONGDUONG gửi 8785
|
Đông Sơn 1
|
Soạn HS THDONGSON1 gửi 8785
|
DTNT Tỉnh Thanh Hóa
|
Soạn HS THDTNTTINHTHANHHOA gửi 8785
|
Dương Đình Nghệ
|
Soạn HS THDUONGDINHNGHE gửi 8785
|
Hà Trung
|
Soạn HS THHATRUNG gửi 8785
|
Hàm Rồng
|
Soạn HS THHAMRONG gửi 8785
|
Hậu Lộc 1
|
Soạn HS THHAULOC1 gửi 8785
|
Hậu Lộc 2
|
Soạn HS THHAULOC2 gửi 8785
|
Hậu Lộc 4
|
Soạn HS THHAULOC4 gửi 8785
|
Hoằng Hóa 2
|
Soạn HS THHOANGHOA2 gửi 8785
|
Hoằng Hóa 4
|
Soạn HS THHOANGHOA4 gửi 8785
|
Hoàng Lệ Kha
|
Soạn HS THHOANGLEKHA gửi 8785
|
Lam Kinh
|
Soạn HS THLAMKINH gửi 8785
|
Lam Kinh
|
Soạn HS THLAMKINH gửi 8785
|
Lang Chánh
|
Soạn HS THLANGCHANH gửi 8785
|
Lê Hồng Phong
|
Soạn HS THLEHONGPHONG gửi 8785
|
Lê Hồng Phong
|
Soạn HS THLEHONGPHONG gửi 8785
|
Lê Văn Hưu
|
Soạn HS THLEVANHUU gửi 8785
|
Lê Văn Linh
|
Soạn HS THLEVANLINH gửi 8785
|
Lê Viêt Tạo
|
Soạn HS THLEVIETTAO gửi 8785
|
Lương Đắc Bằng
|
Soạn HS THLUONGDACBANG gửi 8785
|
Lưu Đình Chất
|
Soạn HS THLUUDINHCHAT gửi 8785
|
Mai Anh Tuấn
|
Soạn HS THMAIANHTUAN gửi 8785
|
Nghi Lộc 3
|
Soạn HS THNGHILOC3 gửi 8785
|
Nguyễn Thị Lợi
|
Soạn HS THNGUYENTHILOI gửi 8785
|
Nguyễn Trãi
|
Soạn HS THNGUYENTRAI gửi 8785
|
Nguyễn Xuân Nguyên
|
Soạn HS THNGUYENXUANNGUYEN gửi 8785
|
Như Xuân
|
Soạn HS THNHUXUAN gửi 8785
|
Nông Cống 2
|
Soạn HS THNONGCONG2 gửi 8785
|
Quảng Xương 1
|
Soạn HS THQUANGXUONG1 gửi 8785
|
Quảng Xương 3
|
Soạn HS THQUANGXUONG3 gửi 8785
|
Sầm Sơn
|
Soạn HS THSAMSON gửi 8785
|
Thạch Thanh 1
|
Soạn HS THTHACHTHANH1 gửi 8785
|
Thiệu Hoá
|
Soạn HS THTHIEUHOA gửi 8785
|
Tĩnh Gia 1
|
Soạn HS THTINHGIA1 gửi 8785
|
Tĩnh Gia 1
|
Soạn HS THTINHGIA1 gửi 8785
|
Tĩnh Gia 2
|
Soạn HS THTINHGIA2 gửi 8785
|
Tĩnh Gia 3
|
Soạn HS THTINHGIA3 gửi 8785
|
Tô Hiến Thành
|
Soạn HS THTOHIENTHANH gửi 8785
|
Tô Vĩnh Diện
|
Soạn HS THTOVINHDIEN gửi 8785
|
Tống Duy Tân
|
Soạn HS THTONGDUYTAN gửi 8785
|
Trần Ân Chiêm
|
Soạn HS THTRANANCHIEM gửi 8785
|
Triệu Sơn 1
|
Soạn HS THTRIEUSON1 gửi 8785
|
Triệu Sơn 2
|
Soạn HS THTRIEUSON2 gửi 8785
|
Triệu Sơn 3
|
Soạn HS THTRIEUSON3 gửi 8785
|
Triệu Sơn 4
|
Soạn HS THTRIEUSON4 gửi 8785
|
Triệu Sơn 4
|
Soạn HS THTRIEUSON4 gửi 8785
|
Triệu Sơn 5
|
Soạn HS THTRIEUSON5 gửi 8785
|
Yên Định 1
|
Soạn HS THYENDINH1 gửi 8785
|
Yên Định 1
|
Soạn HS THYENDINH1 gửi 8785
|
Yên Định 1
|
Soạn HS THYENDINH1 gửi 8785
|
Yên Định 2
|
Soạn HS THYENDINH2 gửi 8785
|
Liên quan
Hoặc soạn tin theo mã trường như sau
Trường
|
Mã
|
Soạn tin
|
Bá Thước
|
34978
|
Soạn HS 34978 gửi 8785
|
Bỉm Sơn
|
34979
|
Soạn HS 34979 gửi 8785
|
Cẩm Thuỷ 2
|
34980
|
Soạn HS 34980 gửi 8785
|
Dân tộc Nội trú Thanh Hóa
|
34981
|
Soạn HS 34981 gửi 8785
|
Đặng Thai Mai
|
34982
|
Soạn HS 34982 gửi 8785
|
Đào Duy Từ
|
34983
|
Soạn HS 34983 gửi 8785
|
Đinh Chương Dương
|
34984
|
Soạn HS 34984 gửi 8785
|
Đông Sơn 1
|
34985
|
Soạn HS 34985 gửi 8785
|
DTNT Tỉnh Thanh Hóa
|
34986
|
Soạn HS 34986 gửi 8785
|
Dương Đình Nghệ
|
34987
|
Soạn HS 34987 gửi 8785
|
Hà Trung
|
34988
|
Soạn HS 34988 gửi 8785
|
Hàm Rồng
|
34989
|
Soạn HS 34989 gửi 8785
|
Hậu Lộc 1
|
34990
|
Soạn HS 34990 gửi 8785
|
Hậu Lộc 2
|
34991
|
Soạn HS 34991 gửi 8785
|
Hậu Lộc 4
|
34992
|
Soạn HS 34992 gửi 8785
|
Hoằng Hóa 2
|
34993
|
Soạn HS 34993 gửi 8785
|
Hoằng Hóa 4
|
34994
|
Soạn HS 34994 gửi 8785
|
Hoàng Lệ Kha
|
34995
|
Soạn HS 34995 gửi 8785
|
Lam Kinh
|
34996
|
Soạn HS 34996 gửi 8785
|
Lam Kinh
|
34997
|
Soạn HS 34997 gửi 8785
|
Lang Chánh
|
34998
|
Soạn HS 34998 gửi 8785
|
Lê Hồng Phong
|
34999
|
Soạn HS 34999 gửi 8785
|
Lê Hồng Phong
|
35000
|
Soạn HS 35000 gửi 8785
|
Lê Văn Hưu
|
35001
|
Soạn HS 35001 gửi 8785
|
Lê Văn Linh
|
35002
|
Soạn HS 35002 gửi 8785
|
Lê Viêt Tạo
|
35003
|
Soạn HS 35003 gửi 8785
|
Lương Đắc Bằng
|
35004
|
Soạn HS 35004 gửi 8785
|
Lưu Đình Chất
|
35005
|
Soạn HS 35005 gửi 8785
|
Mai Anh Tuấn
|
35006
|
Soạn HS 35006 gửi 8785
|
Nghi Lộc 3
|
35007
|
Soạn HS 35007 gửi 8785
|
Nguyễn Thị Lợi
|
35008
|
Soạn HS 35008 gửi 8785
|
Nguyễn Trãi
|
35009
|
Soạn HS 35009 gửi 8785
|
Nguyễn Xuân Nguyên
|
35010
|
Soạn HS 35010 gửi 8785
|
Như Xuân
|
35011
|
Soạn HS 35011 gửi 8785
|
Nông Cống 2
|
35012
|
Soạn HS 35012 gửi 8785
|
Quảng Xương 1
|
35013
|
Soạn HS 35013 gửi 8785
|
Quảng Xương 3
|
35014
|
Soạn HS 35014 gửi 8785
|
Sầm Sơn
|
35015
|
Soạn HS 35015 gửi 8785
|
Thạch Thanh 1
|
35016
|
Soạn HS 35016 gửi 8785
|
Thiệu Hoá
|
35017
|
Soạn HS 35017 gửi 8785
|
Tĩnh Gia 1
|
35018
|
Soạn HS 35018 gửi 8785
|
Tĩnh Gia 1
|
35019
|
Soạn HS 35019 gửi 8785
|
Tĩnh Gia 2
|
35020
|
Soạn HS 35020 gửi 8785
|
Tĩnh Gia 3
|
35021
|
Soạn HS 35021 gửi 8785
|
Tô Hiến Thành
|
35022
|
Soạn HS 35022 gửi 8785
|
Tô Vĩnh Diện
|
35023
|
Soạn HS 35023 gửi 8785
|
Tống Duy Tân
|
35024
|
Soạn HS 35024 gửi 8785
|
Trần Ân Chiêm
|
35025
|
Soạn HS 35025 gửi 8785
|
Triệu Sơn 1
|
35026
|
Soạn HS 35026 gửi 8785
|
Triệu Sơn 2
|
35027
|
Soạn HS 35027 gửi 8785
|
Triệu Sơn 3
|
35028
|
Soạn HS 35028 gửi 8785
|
Triệu Sơn 4
|
35029
|
Soạn HS 35029 gửi 8785
|
Triệu Sơn 4
|
35030
|
Soạn HS 35030 gửi 8785
|
Triệu Sơn 5
|
35031
|
Soạn HS 35031 gửi 8785
|
Yên Định 1
|
35032
|
Soạn HS 35032 gửi 8785
|
Yên Định 1
|
35033
|
Soạn HS 35033 gửi 8785
|
Yên Định 1
|
35034
|
Soạn HS 35034 gửi 8785
|
Yên Định 2
|
35035
|
Soạn HS 35035 gửi 8785
|
Lưu ý: - Điểm
hiện tại là điểm chuẩn lớp 10 của năm 2019 được chúng tôi lưu trữ.
Nếu
bây giờ bạn nhắn tin để lấy điểm chuẩn vào lớp 10 bạn sẽ nhận được tin nhắn trả
về là điểm chuẩn lớp 10 năm 2019.
Khi có dữ liệu chính thức
về điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 của Sở GD&ĐT, chúng tôi sẽ ghi thêm chữ Đã có tại tiêu đề, điểm chuẩn vào
lớp 10 lúc ấy bạn sẽ nhận được tin nhắn trả về là điểm chuẩn lớp 10 năm 2020.
- Nếu bạn muốn có dữ liệu điểm chuẩn lớp 10 nhiều năm liền với 1 tin
nhắn duy nhất hãy bấm vào đây để xem.
Soạn HS dấu cách mãchuyên gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT
|
Chuyên Lam Sơn
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
Toán chuyên
|
31973
|
Soạn: HS 31973 gửi 8785
|
2
|
Tin học chuyên
|
31974
|
Soạn: HS 31974 gửi 8785
|
3
|
Vật lý chuyên
|
31975
|
Soạn: HS 31975 gửi 8785
|
4
|
Hóa học chuyên
|
31976
|
Soạn: HS 31976 gửi 8785
|
5
|
Sinh học chuyên
|
31977
|
Soạn: HS 31977 gửi 8785
|
6
|
Ngữ văn chuyên
|
31978
|
Soạn: HS 31978 gửi 8785
|
7
|
Sử chuyên
|
31979
|
Soạn: HS 31979 gửi 8785
|
8
|
Địa chuyên
|
31980
|
Soạn: HS 31980 gửi 8785
|
9
|
Tiếng Anh chuyên
|
31981
|
Soạn: HS 31981 gửi 8785
|
10
|
Tiếng Pháp chuyên
|
31982
|
Soạn: HS 31982 gửi 8785
|
11
|
Tiếng Nga chuyên
|
31983
|
Soạn: HS 31983 gửi 8785
|
Chú ý: Để
tránh soạn tin lỗi dẫn tới không nhận được điểm, bạn có thể xem bài viết này.
(Bấm vào đây để xem)
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2021 - 2022 Tỉnh Thanh Hoá
điểm chuẩn, Thanh Hóa, Xem điểm chuẩn vào lớp 10, điểm chuẩn, Điểm chuẩn 2021, Xem điểm chuẩn vào lớp 10, điểm chuẩn lớp 10, điểm chuẩn vào 10,
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment