loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Để biết thứ tự điểm chuẩn các trường THPT tại Hà Nội soạn tin như sau
Thi vào lớp 10 Hà Nội 2015: Xem thứ tự điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội từ năm 2009 đến năm 2014Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Thứ tự điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội từ năm 2009 đến năm 2014
Bảng xếp thứ tự điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT tại Hà Nội từ năm 2009 đến năm 2014 là một trong những dữ liệu tham khảo hữu ích cho học sinh khi chọn trường để đăng ký dự thi vào lớp 10 tại Hà Nội
Để biết thứ tự điểm chuẩn các trường THPT tại Hà Nội soạn tin như sau
Soạn tin: HS dấu cách Mã trường gửi 8785
Cách soạn tin đối với từng trường như sau
STT
| Trường THPT |
Soạn tin
|
1 | Ba Vì | Soạn: HS 11616 gửi 8785 |
2 | Bắc Lương Sơn | Soạn: HS 11617 gửi 8785 |
3 | Bắc Thăng Long | Soạn: HS 11618 gửi 8785 |
4 | Bất Bạt | Soạn: HS 11619 gửi 8785 |
5 | Cao Bá Quát- Gia Lâm | Soạn: HS 11620 gửi 8785 |
6 | Cao Bá Quát- Quốc Oai | Soạn: HS 11621 gửi 8785 |
7 | Cầu Giấy | Soạn: HS 11622 gửi 8785 |
8 | Chu Văn An | Soạn: HS 11623 gửi 8785 |
9 | Chúc Động | Soạn: HS 11624 gửi 8785 |
10 | Chương Mỹ A | Soạn: HS 11625 gửi 8785 |
11 | Chương Mỹ B | Soạn: HS 11626 gửi 8785 |
12 | Cổ Loa | Soạn: HS 11627 gửi 8785 |
13 | Đa Phúc | Soạn: HS 11628 gửi 8785 |
14 | Đại Cường | Soạn: HS 11629 gửi 8785 |
15 | Đại Mỗ | Soạn: HS 11630 gửi 8785 |
16 | Đan Phượng | Soạn: HS 11631 gửi 8785 |
17 | Đoàn Kết-Hai Bà Trưng | Soạn: HS 11632 gửi 8785 |
18 | Đông Anh | Soạn: HS 11633 gửi 8785 |
19 | Đống Đa | Soạn: HS 11634 gửi 8785 |
20 | Đồng Quan | Soạn: HS 11635 gửi 8785 |
21 | Dương Xá | Soạn: HS 11636 gửi 8785 |
22 | Hai Bà Trưng-Thạch Thất | Soạn: HS 11637 gửi 8785 |
23 | Hoài Đức A | Soạn: HS 11638 gửi 8785 |
24 | Hoài Đức B | Soạn: HS 11639 gửi 8785 |
25 | Hoàng Văn Thụ | Soạn: HS 11640 gửi 8785 |
26 | Hồng Thái | Soạn: HS 11641 gửi 8785 |
27 | Hợp Thanh | Soạn: HS 11642 gửi 8785 |
28 | Kim Anh | Soạn: HS 11643 gửi 8785 |
29 | Kim Liên | Soạn: HS 11644 gửi 8785 |
30 | Lê Lợi – Hà Đông | Soạn: HS 11645 gửi 8785 |
31 | Lê Quý Đôn – Hà Đông | Soạn: HS 11646 gửi 8785 |
32 | Lê Quý Đôn- Đống Đa | Soạn: HS 11647 gửi 8785 |
33 | Liên Hà | Soạn: HS 11648 gửi 8785 |
34 | Lưu Hoàng | Soạn: HS 11649 gửi 8785 |
35 | Lý Thường Kiệt | Soạn: HS 11650 gửi 8785 |
36 | Lý Tử Tấn | Soạn: HS 11651 gửi 8785 |
37 | Mê Linh | Soạn: HS 11652 gửi 8785 |
38 | Minh Khai | Soạn: HS 11653 gửi 8785 |
39 | Minh Phú | Soạn: HS 11654 gửi 8785 |
40 | Minh Quang | Soạn: HS 11655 gửi 8785 |
41 | Mỹ Đức A | Soạn: HS 11656 gửi 8785 |
42 | Mỹ Đức B | Soạn: HS 11657 gửi 8785 |
43 | Mỹ Đức C | Soạn: HS 11658 gửi 8785 |
44 | Ngô Quyền-Ba Vì | Soạn: HS 11659 gửi 8785 |
45 | Ngô Thì Nhậm | Soạn: HS 11660 gửi 8785 |
46 | Ngọc Hồi | Soạn: HS 11661 gửi 8785 |
47 | Ngọc Tảo | Soạn: HS 11662 gửi 8785 |
48 | Nguyễn Du – Thanh Oai | Soạn: HS 11663 gửi 8785 |
49 | Nguyễn Gia Thiều | Soạn: HS 11664 gửi 8785 |
50 | Nguyễn Thị Minh Khai | Soạn: HS 11665 gửi 8785 |
51 | Nguyễn Trãi – Thường Tín | Soạn: HS 11666 gửi 8785 |
52 | Nguyễn Trãi- Ba Đình | Soạn: HS 11667 gửi 8785 |
53 | Nguyễn Văn Cừ | Soạn: HS 11668 gửi 8785 |
54 | Nhân Chính | Soạn: HS 11669 gửi 8785 |
55 | Phạm Hồng Thái | Soạn: HS 11670 gửi 8785 |
56 | Phan Đình Phùng | Soạn: HS 11671 gửi 8785 |
57 | Phú Xuyên A | Soạn: HS 11672 gửi 8785 |
58 | Phú Xuyên B | Soạn: HS 11673 gửi 8785 |
59 | Phúc Lợi | Soạn: HS 11674 gửi 8785 |
60 | Phúc Thọ | Soạn: HS 11675 gửi 8785 |
61 | Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất | Soạn: HS 11676 gửi 8785 |
62 | Quang Minh | Soạn: HS 11677 gửi 8785 |
63 | Quảng Oai | Soạn: HS 11678 gửi 8785 |
64 | Quang Trung- Hà Đông | Soạn: HS 11679 gửi 8785 |
65 | Quang Trung-Đống Đa | Soạn: HS 11680 gửi 8785 |
66 | Quốc Oai | Soạn: HS 11681 gửi 8785 |
67 | Sóc Sơn | Soạn: HS 11682 gửi 8785 |
68 | Sơn Tây | Soạn: HS 11683 gửi 8785 |
69 | Tân Dân | Soạn: HS 11684 gửi 8785 |
70 | Tân Lập | Soạn: HS 11685 gửi 8785 |
71 | Tây Hồ | Soạn: HS 11686 gửi 8785 |
72 | Thạch Bàn | Soạn: HS 11687 gửi 8785 |
73 | Thạch Thất | Soạn: HS 11688 gửi 8785 |
74 | Thăng Long | Soạn: HS 11689 gửi 8785 |
75 | Thanh Oai A | Soạn: HS 11690 gửi 8785 |
76 | Thanh Oai B | Soạn: HS 11691 gửi 8785 |
77 | Thượng Cát | Soạn: HS 11692 gửi 8785 |
78 | Thường Tín | Soạn: HS 11693 gửi 8785 |
79 | Tiền Phong | Soạn: HS 11694 gửi 8785 |
80 | Tiến Thịnh | Soạn: HS 11695 gửi 8785 |
81 | Tô Hiệu -Thường Tín | Soạn: HS 11696 gửi 8785 |
82 | Trần Đăng Ninh | Soạn: HS 11697 gửi 8785 |
83 | Trần Hưng Đạo- Hà Đông | Soạn: HS 11698 gửi 8785 |
84 | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | Soạn: HS 11699 gửi 8785 |
85 | Trần Nhân Tông | Soạn: HS 11700 gửi 8785 |
86 | Trần Phú-Hoàn Kiếm | Soạn: HS 11701 gửi 8785 |
87 | Trung Giã | Soạn: HS 11702 gửi 8785 |
88 | Trung Văn | Soạn: HS 11703 gửi 8785 |
89 | Trương Định | Soạn: HS 11704 gửi 8785 |
90 | Tự Lập | Soạn: HS 11705 gửi 8785 |
91 | Tùng Thiện | Soạn: HS 11706 gửi 8785 |
92 | Ứng Hoà A | Soạn: HS 11707 gửi 8785 |
93 | Ứng Hoà B | Soạn: HS 11708 gửi 8785 |
94 | Vân Cốc | Soạn: HS 11709 gửi 8785 |
95 | Vân Nội | Soạn: HS 11710 gửi 8785 |
96 | Vân Tảo | Soạn: HS 11711 gửi 8785 |
97 | Vạn Xuân – Hoài Đức | Soạn: HS 11712 gửi 8785 |
98 | Việt Đức | Soạn: HS 11713 gửi 8785 |
99 | Việt Nam –Ba Lan | Soạn: HS 11714 gửi 8785 |
100 | Xuân Đỉnh | Soạn: HS 11715 gửi 8785 |
101 | Xuân Giang | Soạn: HS 11716 gửi 8785 |
102 | Xuân Khanh | Soạn: HS 11717 gửi 8785 |
103 | Xuân Mai | Soạn: HS 11718 gửi 8785 |
104 | Yên Hoà | Soạn: HS 11719 gửi 8785 |
105 | Yên Lãng | Soạn: HS 11720 gửi 8785 |
106 | Yên Viên | Soạn: HS 11721 gửi 8785 |
Thi vào lớp 10 Hà Nội 2015: Xem thứ tự điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội từ năm 2009 đến năm 2014
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment