loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2015 tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, Trường dự kiến tuyển 4500 chỉ tiêu, trong đó 3850 chỉ tiêu ĐH, 650 chỉ tiêu hệ CĐ.
Đề án tuyển sinh Đại học Mỏ Địa chất năm 2015Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2015 tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, Trường dự kiến tuyển 4500 chỉ tiêu, trong đó 3850 chỉ tiêu ĐH, 650 chỉ tiêu hệ CĐ.
ĐH Mỏ Địa chất công bố phương án tuyển sinh năm 2015:
- Phương thức tuyển sinh: Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
STT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn thi |
Trường đại học mỏ – địa chất | MDA | |||
- Địa chỉ: Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội; - ĐT: 04 38389633 - Website: www.humg.edu.vn | ||||
1. Các ngành đào tạo đại học | ||||
1 | Kỹ thuật dầu khí | D520604 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
2 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D510401 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
3 | Kỹ thuật địa vật lý | D520502 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
4 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
5 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | D520503 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
6 | Kỹ thuật mỏ | D520601 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
7 | Kỹ thuật tuyển khoáng | D520607 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
8 | Công nghệ thông tin | D480201 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
9 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D520216 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
10 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ |
11 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
12 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
13 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ B: Toán, Hoá, Sinh | |
14 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ D: Toán,Văn, Ngoại ngữ | |
15 | Kế toán | D340301 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ D: Toán,Văn, Ngoại ngữ | |
2. Các ngành đào tạo cao đẳng | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
2 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | C515902 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
3 | Công nghệ kỹ thuật mỏ | C511001 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
4 | Kế toán | C340301 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ D: Toán,Văn, Ngoại ngữ | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | C510303 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
9 | Công nghệ thông tin | C480201 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ | |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | A: Toán , Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ B: Toán, Hoá, Sinh |
Nguồn Đại học Mỏ Địa Chất
Đề án tuyển sinh Đại học Mỏ Địa chất năm 2015
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment