loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Đề án tuyển sinh Đại học ngoại ngữ Đại học Huế năm 2015Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Đề án tuyển sinh Đại học ngoại ngữ Đại học Huế năm 2015
Theo đó, ĐH Huế tổ chức một hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.
ĐH Huế sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học.
Cụ thể chỉ tiêu các ngành như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | DHF | 1.240 | |||
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Tây, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3830 678 Website:http://hucfl.edu.vn | Mã ngành | Môn thi | Chỉ tiêu | ||
Các ngành đào tạo đại học: | 1.200 | ||||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) | 160 | |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | D140233 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) | 20 | |
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D140234 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) | 20 | |
4 | Việt Nam học | D220113 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Ngữ văn, hệ số 2) | 50 | |
5 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) | 500 | |
6 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) | 20 | |
7 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) | 50 | |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) | 100 | |
9 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) | 180 | |
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) | 50 | |
11 | Quốc tế học | D220212 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) | 50 | |
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: | 40 | ||||
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) | 20 | ||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) | 20 | ||
Nguồn: Báo Thanh niên
Đề án tuyển sinh Đại học ngoại ngữ Đại học Huế năm 2015
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment