loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
101 bài tập sinh học ADN – ARN – Protein có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết Phần I
Xem thêm: 10 cuốn sách hay cho ôn thi tổ hợp KHTN
Lưu ý: Bấm vào chữ Xem giải chi tiết để xem lời giải chi tiết mỗi bài tập
Giải bài tập ADN-ARN-Pr: Bài 1. Một gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hyđrô. Trên mạch thứ nhất của gen có 15% ađênin và 25% xitôzin.
Xác định:
1. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen?
2. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen trên mỗi mạch gen?
3. Số liên kết hoá trị của gen?
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr: Đề bài:2Một gen chứa 1498 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit. Gen đó tiến hành nhân đôi ba lần và đã sử dụng của môi trường 3150 nuclêôtit loại ađênin. Xác định:
Giải bài tập ADN-ARN-Pr:Bài 3. Tế bào lưỡng bội của ruồi giấm (2n = 8) có khoảng 2,83 x 108 cặp nuclêôtit. Nếu chiều dài trung bình của NST ruồi giấm ở kì giữa dài khoảng 2 micrômét (µm) thì nó cuộn chặt lại và làm ngắn đi bao nhiêu lần so với chiều dài kéo thẳng của phân tử ADN?
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr:Bài 4. Một gen có chiều dài 0,408 m. Trong gen hiệu số giữa ađênin với một loại Nuclêôtít khác là 240 (Nu). Trên mạch một của gen có Timin=250. Trên mạch hai của gen có Guanin là 14%.
a. Tính khối lượng và số chu kì xoắn của đoạn gen trên
b. Tính số nuclêôtít từng loại của đoạn gen trên
c. Số Nuclêôtít từng loại trên mỗi mạch đơn của gen là:
d. Tính số nuclêôtít từng loại có trong các gen con sau khi tự sao liên tiếp 3 lần. Sau 3 lần tự sao liên tiếp, số Nuclêôtít từng loại có trong các gen con chứa nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr:Bài 5. Một gen dài 4080Ao, trong gen có 3120 liên kết Hyđrô. Trên mạch 1 của 1 gen có: A=240, X = 40% tổng số Nuclêôtít của mạch.
a. Tính số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên gen
b. Số Nuclêôtít mỗi loại trên từng mạch đơn của gen?
c. Số liên kết hoá trị giữa các Nuclêôtít của gen?
d. Tính khối lượng phân tử và số chu kỳ xoắn của gen
e. Khi gen tự nhân đôi một số lần, môi trường nội bào đã cung cấp 5040 Guanin tự do, tính số lần tự nhân đôi của gen. Số Nuclêôtít tự do mỗi loại môi trường đã cung cấp số liên kết Hyđrô bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen trên là bao nhiêu?
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr: Bài 6. Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC. Trong gen có A=1050 nuclêôtit. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A = 450. Trên mạch đơn thứ hai có G = 150.
a. Chiều dài của đoạn gen trên là bao nhiêu?
b. Số lượng và tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trên gen
c. Xét trên từng mạch đơn thì số nuclêôtít mỗi loại của đoạn gen trên là bao nhiêu?
d. Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtít trong gen trên là:
e. Khi gen trên tự sao một số đợt liên tiếp, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 45.000 Nu. Số lần tự sao của gen là bao nhiêu? Tính số Nuclêôtít từng loại môi trường đã cung cấp để gen trên thực hiện một số lần tự sao như trên.
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr: Bài 7. Một gen dài 0,51 m và có A : G = 7:3.
a. Tính số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit
b. Tính số lượng các loại liên kết trong gen
c. Khi gen tái bản hai lần liên tiếp. Tính số nuclêôtit từng loại môi trường phải cung cấp và số liên kết hoá trị, liên kết hyđrô được hình thành?
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr:Bài 8 : Một gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hyđrô. Trên mạch thứ nhất của gen có 15% ađênin và 25% xitôzin.
Xác định :
1. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen.
2. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen trên mỗi mạch gen.
3. Số liên kết hoá trị của gen.
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr:Bài 9 : Một gen chứa 1498 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit. Gen tiến hành nhân đôi ba lần và đã sử dụng của môi trường 3150 nuclêôtit loại ađênin. Xác định:
1. Chiều dài và số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
2. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp, số liên kết hyđrô bị phá vỡ và số liên kết hoá trị được hìn thành trong quá trình nhân đôi của gen
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr: Bài 10: Một gen dài 4080 Aº và có 3060 liên kết hiđrô.
1. Tìm số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
2. Trên mạch thứ nhất của gen có tổng số giữa xitôzin với timin bằng 720, hiệu số giữa xitôzin với
timin bằng 120 nuclêôtit. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen.
3. Gen thứ hai có cùng số liên kết hyđrô với gen thứ nhất nhưng ít hơn gen thứ nhất bốn vòng xoắn.
Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen thứ hai.
Xem giải chi tiết
Còn nữa
Xem thêm
Phương pháp giải bài tập ADN-ARN-Pr
Xem thêm: 10 cuốn sách hay cho ôn thi tổ hợp KHTN
Xem thêm: 10 cuốn sách hay cho ôn thi tổ hợp KHTN
Lưu ý: Bấm vào chữ Xem giải chi tiết để xem lời giải chi tiết mỗi bài tập
Giải bài tập ADN-ARN-Pr: Bài 1. Một gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hyđrô. Trên mạch thứ nhất của gen có 15% ađênin và 25% xitôzin.
Xác định:
1. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen?
2. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen trên mỗi mạch gen?
3. Số liên kết hoá trị của gen?
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr: Đề bài:2Một gen chứa 1498 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit. Gen đó tiến hành nhân đôi ba lần và đã sử dụng của môi trường 3150 nuclêôtit loại ađênin. Xác định:
- Chiều dài và số lượng từng loại nuclêôtit của gen?
- Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp, số liên kết hyđrô bị phá vỡ và số liên kết hoá trị được hình thành trong quá trình nhân đôi của gen?
Giải bài tập ADN-ARN-Pr:Bài 3. Tế bào lưỡng bội của ruồi giấm (2n = 8) có khoảng 2,83 x 108 cặp nuclêôtit. Nếu chiều dài trung bình của NST ruồi giấm ở kì giữa dài khoảng 2 micrômét (µm) thì nó cuộn chặt lại và làm ngắn đi bao nhiêu lần so với chiều dài kéo thẳng của phân tử ADN?
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr:Bài 4. Một gen có chiều dài 0,408 m. Trong gen hiệu số giữa ađênin với một loại Nuclêôtít khác là 240 (Nu). Trên mạch một của gen có Timin=250. Trên mạch hai của gen có Guanin là 14%.
a. Tính khối lượng và số chu kì xoắn của đoạn gen trên
b. Tính số nuclêôtít từng loại của đoạn gen trên
c. Số Nuclêôtít từng loại trên mỗi mạch đơn của gen là:
d. Tính số nuclêôtít từng loại có trong các gen con sau khi tự sao liên tiếp 3 lần. Sau 3 lần tự sao liên tiếp, số Nuclêôtít từng loại có trong các gen con chứa nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr:Bài 5. Một gen dài 4080Ao, trong gen có 3120 liên kết Hyđrô. Trên mạch 1 của 1 gen có: A=240, X = 40% tổng số Nuclêôtít của mạch.
a. Tính số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên gen
b. Số Nuclêôtít mỗi loại trên từng mạch đơn của gen?
c. Số liên kết hoá trị giữa các Nuclêôtít của gen?
d. Tính khối lượng phân tử và số chu kỳ xoắn của gen
e. Khi gen tự nhân đôi một số lần, môi trường nội bào đã cung cấp 5040 Guanin tự do, tính số lần tự nhân đôi của gen. Số Nuclêôtít tự do mỗi loại môi trường đã cung cấp số liên kết Hyđrô bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen trên là bao nhiêu?
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr: Bài 6. Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC. Trong gen có A=1050 nuclêôtit. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A = 450. Trên mạch đơn thứ hai có G = 150.
a. Chiều dài của đoạn gen trên là bao nhiêu?
b. Số lượng và tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trên gen
c. Xét trên từng mạch đơn thì số nuclêôtít mỗi loại của đoạn gen trên là bao nhiêu?
d. Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtít trong gen trên là:
e. Khi gen trên tự sao một số đợt liên tiếp, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 45.000 Nu. Số lần tự sao của gen là bao nhiêu? Tính số Nuclêôtít từng loại môi trường đã cung cấp để gen trên thực hiện một số lần tự sao như trên.
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr: Bài 7. Một gen dài 0,51 m và có A : G = 7:3.
a. Tính số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit
b. Tính số lượng các loại liên kết trong gen
c. Khi gen tái bản hai lần liên tiếp. Tính số nuclêôtit từng loại môi trường phải cung cấp và số liên kết hoá trị, liên kết hyđrô được hình thành?
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr:Bài 8 : Một gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hyđrô. Trên mạch thứ nhất của gen có 15% ađênin và 25% xitôzin.
Xác định :
1. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen.
2. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen trên mỗi mạch gen.
3. Số liên kết hoá trị của gen.
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr:Bài 9 : Một gen chứa 1498 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit. Gen tiến hành nhân đôi ba lần và đã sử dụng của môi trường 3150 nuclêôtit loại ađênin. Xác định:
1. Chiều dài và số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
2. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp, số liên kết hyđrô bị phá vỡ và số liên kết hoá trị được hìn thành trong quá trình nhân đôi của gen
Xem giải chi tiết
Giải bài tập ADN-ARN-Pr: Bài 10: Một gen dài 4080 Aº và có 3060 liên kết hiđrô.
1. Tìm số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
2. Trên mạch thứ nhất của gen có tổng số giữa xitôzin với timin bằng 720, hiệu số giữa xitôzin với
timin bằng 120 nuclêôtit. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen.
3. Gen thứ hai có cùng số liên kết hyđrô với gen thứ nhất nhưng ít hơn gen thứ nhất bốn vòng xoắn.
Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen thứ hai.
Xem giải chi tiết
Còn nữa
Xem thêm
Phương pháp giải bài tập ADN-ARN-Pr
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment