Ví dụ: Bạn dự thi vào lớp 10 trường THPT Hai Bà Trưng (mã 002) năm 2014 tại tỉnh THỪA THIÊN HUẾ (mã tỉnh là 33),
Mã trường
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
|
001
|
THPT Chuyên
Quốc Học
|
HSDC 33 001
|
8785
|
002
|
THPT Hai
Bà Trưng
|
HSDC 33 002
|
8785
|
003
|
THPT
Nguyễn Huệ
|
HSDC 33 003
|
8785
|
004
|
THPT Gia
Hội
|
HSDC 33 004
|
8785
|
005
|
THPT Bùi
Thị Xuân
|
HSDC 33 005
|
8785
|
006
|
Phổ thông
Huế Star
|
HSDC 33 006
|
8785
|
007
|
THPT
Nguyễn Trường Tộ
|
HSDC 33 007
|
8785
|
008
|
THPT Hoá
Châu
|
HSDC 33 008
|
8785
|
010
|
Khối
chuyên ĐHKH Huế
|
HSDC 33 010
|
8785
|
011
|
THPT
Phong Điền
|
HSDC 33 011
|
8785
|
012
|
THPT Tam
Giang
|
HSDC 33 012
|
8785
|
013
|
THPT
Nguyễn Đình Chiểu
|
HSDC 33 013
|
8785
|
014
|
THPT
Nguyễn Chí Thanh
|
HSDC 33 014
|
8785
|
015
|
THPT Đặng
Huy Trứ
|
HSDC 33 015
|
8785
|
016
|
THPT Phan
Đăng Lưu
|
HSDC 33 016
|
8785
|
017
|
THPT
Nguyễn Sinh Cung
|
HSDC 33 017
|
8785
|
018
|
THPT
Hương Thủy
|
HSDC 33 018
|
8785
|
019
|
THPT Phú
Bài
|
HSDC 33 019
|
8785
|
020
|
THPT An
Lương Đông
|
HSDC 33 020
|
8785
|
021
|
THPT Vinh
Lộc
|
HSDC 33 021
|
8785
|
022
|
THPT Phú
Lộc
|
HSDC 33 022
|
8785
|
023
|
THPT
|
HSDC 33 023
|
8785
|
024
|
THPT A
Lưới
|
HSDC 33 024
|
8785
|
025
|
THPT Dân
tộc Nội trú Tỉnh
|
HSDC 33 025
|
8785
|
026
|
THPT Thừa
Lưu
|
HSDC 33 026
|
8785
|
027
|
THPT
Hương Vinh
|
HSDC 33 027
|
8785
|
029
|
THPT Đặng
Trần Côn
|
HSDC 33 029
|
8785
|
030
|
THPT Bình
Điền
|
HSDC 33 030
|
8785
|
031
|
THPT Vinh
Xuân
|
HSDC 33 031
|
8785
|
035
|
THPT
Thuận An
|
HSDC 33 035
|
8785
|
036
|
Khối
chuyên ĐHNN Huế
|
HSDC 33 036
|
8785
|
037
|
THPT Trần
Văn Kỷ
|
HSDC 33 037
|
8785
|
039
|
THPT
Hương Lâm
|
HSDC 33 039
|
8785
|
040
|
THPT Hồng
Vân
|
HSDC 33 040
|
8785
|
041
|
THPT
Hương Trà
|
HSDC 33 041
|
8785
|
042
|
THPT Cao
Thắng
|
HSDC 33 042
|
8785
|
043
|
THPT
Hương Giang
|
HSDC 33 043
|
8785
|
044
|
THPT Tố
Hữu
|
HSDC 33 044
|
8785
|
046
|
THPT
Nguyễn Trãi
|
HSDC 33 046
|
8785
|
047
|
THPT Hà
Trung
|
HSDC 33 047
|
8785
|
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment