loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Ví dụ: Bạn
dự thi vào lớp 10 trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc (mã 012) năm 2014 tại tỉnh
VĨNH PHÚC (mã tỉnh là 16),
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
XEM ĐIỂM
CHUẨN VÀO LỚP 10 TỈNH
VĨNH PHÚC NĂM 2014!
NHẬN ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT TỈNH VĨNH PHÚC TỰ
ĐỘNG NHANH NHẤT QUA SMS, SOẠN TIN:
HSDC 16 <Mã
trường THPT> gửi 8785
Để
biết điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc năm 2014 tại tỉnh VĨNH
PHÚC,
Soạn
tin: HSDC 16 012 gửi 8785
So sánh điểm
thi của bạn và điểm
chuẩn vào 10 bạn xác định được ngay kết quả thi tuyển sinh của mình
Điểm chuẩn
vào lớp 10 năm 2014 của tỉnh VĨNH PHÚC được cập nhật và gửi tin về cho các
thí sinh nhanh và chính xác nhất chỉ với một thao tác soạn tin đơn giản, nhanh
gọn và tiện lợi. Soạn tin:
HSDC 16 <Mã trường> gửi 8785
Mã tỉnh VĨNH PHÚC là 16
Bảng mã các trường THPT tại tỉnh VĨNH PHÚC
Mã trường
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
|
011
|
THPT Trần
Phú
|
HSDC 16 011
|
8785
|
012
|
THPT
Chuyên Vĩnh Phúc
|
HSDC 16 012
|
8785
|
014
|
THPT Vĩnh
Yên
|
HSDC 16 014
|
8785
|
015
|
THPT DTNT
Tỉnh
|
HSDC 16 015
|
8785
|
016
|
THPT
Nguyễn Thái Học
|
HSDC 16 016
|
8785
|
021
|
THPT Tam
Dương
|
HSDC 16 021
|
8785
|
023
|
THPT Trần
Hưng Đạo
|
HSDC 16 023
|
8785
|
024
|
THPT Tam
Dương 2
|
HSDC 16 024
|
8785
|
031
|
THPT Ngô
Gia Tự
|
HSDC 16 031
|
8785
|
032
|
THPT Liễn
Sơn
|
HSDC 16 032
|
8785
|
034
|
THPT
TrầnNguyên Hãn
|
HSDC 16 034
|
8785
|
035
|
THPT
Triệu Thái
|
HSDC 16 035
|
8785
|
037
|
THPT Thái
Hoà
|
HSDC 16 037
|
8785
|
039
|
THPT Văn
Quán
|
HSDC 16 039
|
8785
|
041
|
THPT Lê
Xoay
|
HSDC 16 041
|
8785
|
042
|
THPT Ng
Viết Xuân
|
HSDC 16 042
|
8785
|
043
|
THPT Đội
Cấn
|
HSDC 16 043
|
8785
|
045
|
THPTBC
Vĩnh Tường
|
HSDC 16 045
|
8785
|
046
|
THPT
Nguyễn Thị Giang
|
HSDC 16 046
|
8785
|
047
|
THPT Hồ
Xuân Hương
|
HSDC 16 047
|
8785
|
051
|
THPT Yên
Lạc
|
HSDC 16 051
|
8785
|
052
|
THPT Yên
Lạc 2
|
HSDC 16 052
|
8785
|
053
|
THPT Phạm
Công Bình
|
HSDC 16 053
|
8785
|
055
|
THPT Đồng
Đậu
|
HSDC 16 055
|
8785
|
061
|
THPT Bình
Xuyên
|
HSDC 16 061
|
8785
|
062
|
THPT Quang
Hà
|
HSDC 16 062
|
8785
|
063
|
THPT Võ
Thị Sáu
|
HSDC 16 063
|
8785
|
066
|
THPT
Nguyễn Duy Thì
|
HSDC 16 066
|
8785
|
071
|
THPT Sáng
Sơn
|
HSDC 16 071
|
8785
|
072
|
THPT Bình
Sơn
|
HSDC 16 072
|
8785
|
073
|
THPT Sông
Lô
|
HSDC 16 073
|
8785
|
081
|
THPT Bến
Tre
|
HSDC 16 081
|
8785
|
082
|
THPT Hai
Bà Trưng
|
HSDC 16 082
|
8785
|
083
|
THPT Xuân
Hòa
|
HSDC 16 083
|
8785
|
085
|
THPT Phúc
Yên
|
HSDC 16 085
|
8785
|
091
|
THPT Tam
Đảo
|
HSDC 16 091
|
8785
|
093
|
THPT Tam
Đảo 2
|
HSDC 16 093
|
8785
|
Để biết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 của các tỉnh khác. Soạn tin:
HSDC <Mã Tp> <Mã trường> gửi 8785
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment