loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Ví dụ: Bạn
dự thi vào lớp 10 trường THPT Trần Quốc Tuấn (mã 015) năm 2014 tại tỉnh
QUẢNG NGÃI (mã tỉnh là 35),
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
XEM ĐIỂM
CHUẨN VÀO LỚP 10 TỈNH
QUẢNG NGÃI NĂM 2014!
NHẬN ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT TỈNH QUẢNG NGÃI TỰ
ĐỘNG NHANH NHẤT QUA SMS, SOẠN TIN:
HSDC 35 <Mã
trường THPT> gửi 8785
Để
biết điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2014 tại tỉnh QUẢNG NGÃI,
Soạn
tin: HSDC 35 015 gửi 8785
So sánh điểm
thi của bạn và điểm
chuẩn vào 10 bạn xác định được ngay kết quả thi tuyển sinh của mình
Điểm chuẩn
vào lớp 10 năm 2014 của tỉnh QUẢNG NGÃI được cập nhật và gửi tin về cho các
thí sinh nhanh và chính xác nhất chỉ với một thao tác soạn tin đơn giản, nhanh
gọn và tiện lợi. Soạn tin:
HSDC 35 <Mã trường> gửi 8785
Mã tỉnh QUẢNG NGÃI là 35
Bảng mã các trường THPT tại tỉnh QUẢNG NGÃI
Mã trường
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
|
015
|
THPT Trần
Quốc Tuấn
|
HSDC 35 015
|
8785
|
016
|
THPT Lê
Trung Đình
|
HSDC 35 016
|
8785
|
017
|
THPT Bình
Sơn
|
HSDC 35 017
|
8785
|
018
|
THPT Vạn
Tường
|
HSDC 35 018
|
8785
|
019
|
THPT BC
Lê Quí Đôn
|
HSDC 35 019
|
8785
|
020
|
THPT Số 1
Sơn Tịnh
|
HSDC 35 020
|
8785
|
021
|
THPT Ba
Gia
|
HSDC 35 021
|
8785
|
022
|
THPT Sơn
Mỹ
|
HSDC 35 022
|
8785
|
023
|
THPT BC
Huỳnh Thúc Kháng
|
HSDC 35 023
|
8785
|
024
|
THPT Số 1
Tư Nghĩa
|
HSDC 35 024
|
8785
|
025
|
THPT Số 2
Tư Nghĩa
|
HSDC 35 025
|
8785
|
026
|
THPT BC
|
HSDC 35 026
|
8785
|
027
|
THPT Số 1
Nghĩa Hành
|
HSDC 35 027
|
8785
|
028
|
THPT Số 2
Nghĩa Hành
|
HSDC 35 028
|
8785
|
029
|
THPT Phạm
Văn Đồng
|
HSDC 35 029
|
8785
|
030
|
THPT Số 2
Mộ Đức
|
HSDC 35 030
|
8785
|
031
|
THPT BC
Nguyễn Công Trứ
|
HSDC 35 031
|
8785
|
032
|
THPT Số 1
Đức Phổ
|
HSDC 35 032
|
8785
|
033
|
THPT Số 2
Đức Phổ
|
HSDC 35 033
|
8785
|
034
|
THPT BC
Lương Thế Vinh
|
HSDC 35 034
|
8785
|
035
|
THPT Dân
tộc nội trú tỉnh
|
HSDC 35 035
|
8785
|
036
|
THPT Lý
Sơn
|
HSDC 35 036
|
8785
|
037
|
THPT Trà
Bồng
|
HSDC 35 037
|
8785
|
038
|
THPT Sơn
Hà
|
HSDC 35 038
|
8785
|
039
|
THPT Minh
Long
|
HSDC 35 039
|
8785
|
040
|
THPT Ba
Tơ
|
HSDC 35 040
|
8785
|
042
|
THPT BC
Nguyễn Công Phương
|
HSDC 35 042
|
8785
|
043
|
THPT Trần
Quang Diệu
|
HSDC 35 043
|
8785
|
044
|
THPT Thu
Xà
|
HSDC 35 044
|
8785
|
045
|
THPT Trần
Kỳ Phong
|
HSDC 35 045
|
8785
|
049
|
THPT Phạm
Kiệt
|
HSDC 35 049
|
8785
|
050
|
THPT
Chuyên Lê Khiết
|
HSDC 35 050
|
8785
|
051
|
THPT Đinh
Tiên Hoàng
|
HSDC 35 051
|
8785
|
052
|
THPT Tây
Trà
|
HSDC 35 052
|
8785
|
054
|
THPT
Quang Trung
|
HSDC 35 054
|
8785
|
Để biết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 của các tỉnh khác. Soạn tin:
HSDC <Mã Tp> <Mã trường> gửi 8785
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment