loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Ví dụ: Bạn
dự thi vào lớp 10 trường THPT Trần Phú-Đà Lạt (mã 002) năm 2014 tại tỉnh
LÂM ĐỒNG (mã tỉnh là 42),
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
XEM ĐIỂM
CHUẨN VÀO LỚP 10 TỈNH
LÂM ĐỒNG NĂM 2014!
NHẬN ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT TỈNH LÂM ĐỒNG TỰ
ĐỘNG NHANH NHẤT QUA SMS, SOẠN TIN:
HSDC 42 <Mã
trường THPT> gửi 8785
Để
biết điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Trần Phú-Đà Lạt năm 2014 tại tỉnh LÂM ĐỒNG,
Soạn
tin: HSDC 42 002 gửi 8785
So sánh điểm
thi của bạn và điểm chuẩn vào 10 bạn xác định được ngay kết quả thi tuyển
sinh của mình
Điểm chuẩn
vào lớp 10 năm 2014 của tỉnh LÂM ĐỒNG được cập nhật và gửi tin về cho các
thí sinh nhanh và chính xác nhất chỉ với một thao tác soạn tin đơn giản, nhanh
gọn và tiện lợi. Soạn tin:
HSDC 42 <Mã trường> gửi 8785
Mã tỉnh LÂM ĐỒNG là 42
Bảng mã các trường THPT tại tỉnh LÂM ĐỒNG
Mã trường
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
|
002
|
THPT Trần
Phú-Đà Lạt
|
HSDC 42 002
|
8785
|
003
|
THPT Bùi
Thị Xuân
|
HSDC 42 003
|
8785
|
004
|
THPT Chi
Lăng
|
HSDC 42 004
|
8785
|
005
|
THPT Xuân
Trường
|
HSDC 42 005
|
8785
|
006
|
THPT Đống
Đa
|
HSDC 42 006
|
8785
|
007
|
THPT DTNT
Tỉnh
|
HSDC 42 007
|
8785
|
008
|
THPT
chuyên Thăng Long-Đà lạt
|
HSDC 42 008
|
8785
|
011
|
THPT Tây
Sơn
|
HSDC 42 011
|
8785
|
012
|
Trường
Hermann Gmeiner
|
HSDC 42 012
|
8785
|
014
|
THPT Lạc
Nghiệp
|
HSDC 42 014
|
8785
|
015
|
THPT Đơn
Dương
|
HSDC 42 015
|
8785
|
018
|
THPT Đức
Trọng
|
HSDC 42 018
|
8785
|
019
|
THPT
Nguyễn Trãi
|
HSDC 42 019
|
8785
|
021
|
THPT Di
Linh
|
HSDC 42 021
|
8785
|
022
|
THPT Phan
Bội Châu
|
HSDC 42 022
|
8785
|
024
|
THPT Bảo
Lâm
|
HSDC 42 024
|
8785
|
026
|
THPT Bảo
Lộc
|
HSDC 42 026
|
8785
|
027
|
THPT Lộc
Thanh
|
HSDC 42 027
|
8785
|
030
|
THPT Đạ
Huoai
|
HSDC 42 030
|
8785
|
032
|
THPT Đạ
Tẻh
|
HSDC 42 032
|
8785
|
034
|
THPT Cát
Tiên
|
HSDC 42 034
|
8785
|
036
|
THPT Lâm
Hà
|
HSDC 42 036
|
8785
|
037
|
THPT
Thăng Long -Lâm Hà
|
HSDC 42 037
|
8785
|
041
|
THPT Lê
Hồng Phong
|
HSDC 42 041
|
8785
|
042
|
THPT
Đạmri -Đạ Huoai
|
HSDC 42 042
|
8785
|
043
|
THPT Tân Hà -Lâm Hà
|
HSDC 42 043
|
8785
|
044
|
THPT Gia
Viễn-Cát Tiên
|
HSDC 42 044
|
8785
|
045
|
THPT BC
Nguyễn Du -Bảo Lộc
|
HSDC 42 045
|
8785
|
046
|
THPT Lê
Thị Pha -Bảo Lộc
|
HSDC 42 046
|
8785
|
047
|
THPT Nguyễn
Tri Phương
|
HSDC 42 047
|
8785
|
048
|
THPT Lộc
Thành -Bảo Lâm
|
HSDC 42 048
|
8785
|
049
|
THPT Lộc
An -Bảo Lâm
|
HSDC 42 049
|
8785
|
050
|
THPT
|
HSDC 42 050
|
8785
|
051
|
THPT Đà
Loan -Đức Trọng
|
HSDC 42 051
|
8785
|
052
|
THPT
Nguyễn Thái Bình
|
HSDC 42 052
|
8785
|
053
|
THPT Lang
Biang
|
HSDC 42 053
|
8785
|
054
|
THPT Đạ
Tông
|
HSDC 42 054
|
8785
|
055
|
THPT Próh
-Đơn Dương
|
HSDC 42 055
|
8785
|
056
|
THPT
Nguyễn Viết Xuân
|
HSDC 42 056
|
8785
|
059
|
THPT Quang
Trung -Cát Tiên
|
HSDC 42 059
|
8785
|
060
|
THPT Lê
Lợi -Đơn Dương
|
HSDC 42 060
|
8785
|
061
|
THPT Lê
Quý Đôn -Lâm Hà
|
HSDC 42 061
|
8785
|
062
|
THPT Lê
Quý Đôn -Đạ Tẻh
|
HSDC 42 062
|
8785
|
071
|
THPT Lộc
Phát – Bảo Lộc
|
HSDC 42 071
|
8785
|
072
|
THPT
Hoàng Hoa Thám
|
HSDC 42 072
|
8785
|
073
|
THPT
Nguyễn Huệ – Di Linh
|
HSDC 42 073
|
8785
|
074
|
THPT Đạ
Sar – Lạc Dương
|
HSDC 42 074
|
8785
|
076
|
THPT Phi
Liêng -Đam Rông
|
HSDC 42 076
|
8785
|
077
|
THPT Tà
Nung-Đà Lạt
|
HSDC 42 077
|
8785
|
079
|
THPT
Huỳnh Thúc Kháng
|
HSDC 42 079
|
8785
|
080
|
THPT Lộc
Bắc – Bảo Lâm
|
HSDC 42 080
|
8785
|
081
|
THPT Hòa Ninh – Di Linh
|
HSDC 42 081
|
8785
|
Để biết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 của các tỉnh khác. Soạn tin:
HSDC <Mã Tp> <Mã trường> gửi 8785
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment